Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hình quạt tròn”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Idioma-bot (thảo luận | đóng góp)
n r2.6.3) (Bot: Thêm sn:Bandiko
Luckas-bot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.1) (Bot: Thêm nn:Kurvesektor
Dòng 41: Dòng 41:
[[ja:扇形]]
[[ja:扇形]]
[[no:Sirkulær sektor]]
[[no:Sirkulær sektor]]
[[nn:Kurvesektor]]
[[km:ចំរៀករង្វង់]]
[[km:ចំរៀករង្វង់]]
[[pms:Setor sircolar]]
[[pms:Setor sircolar]]

Phiên bản lúc 18:54, ngày 13 tháng 2 năm 2012

Hình quạt tròn màu xanh lá cây; cung tròn

Trong hình học phẳng, hình quạt tròn là phần của hình tròn được giới hạn bởi hai bán kínhcung tròn chắn bởi hai bán kính này.

Diện tích của hình quạt tròn chắn bởi hai bán kính tạo thành một góc θ được đo bằng radian, trong một hình tròn bán kính được tính bằng công thức sau:

Xem thêm

Tham khảo

Liên kết ngoài