Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ampe”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: Thêm kn:ಎಂಪಿಯರ್, mk:Ампер |
|||
Dòng 58: | Dòng 58: | ||
[[it:Ampere]] |
[[it:Ampere]] |
||
[[he:אמפר]] |
[[he:אמפר]] |
||
[[kn:ಎಂಪಿಯರ್]] |
|||
[[ka:ამპერი]] |
[[ka:ამპერი]] |
||
[[kk:Ампер (өлшем бірлігі)]] |
[[kk:Ампер (өлшем бірлігі)]] |
||
Dòng 67: | Dòng 68: | ||
[[li:Ampère]] |
[[li:Ampère]] |
||
[[hu:Amper]] |
[[hu:Amper]] |
||
[[mk:Ампер]] |
|||
[[ml:ആംപിയർ]] |
[[ml:ആംപിയർ]] |
||
[[mr:अँपियर]] |
[[mr:अँपियर]] |
Phiên bản lúc 15:38, ngày 18 tháng 2 năm 2012
Ampe, Ămpe, kí hiệu A, là đơn vị đo cường độ dòng điện I trong hệ SI, lấy tên theo nhà Vật lí và Toán học người Pháp André Marie Ampère.
Định nghĩa
Đơn vị đo cường độ dòng điện A được định nghĩa từ năm 1946 là dòng điện cố định, nếu nó chạy trong hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn có tiết diện không đáng kể, đặt cách nhau 1 mét trong chân không, thì sinh ra một lực giữa hai dây này bằng 2×10−7 niutơn trên một mét chiều dài.
1 Ampe tương ứng với dòng chuyển động của 6,24150948 · 1018 điện tử e (1 culông) trên giây qua 1 diện tích dây dẫn.
Các ước số-bội số trong SI
Bội số | Tên gọi | Ký hiệu | Ước số | Tên gọi | Ký hiệu | |
---|---|---|---|---|---|---|
100 | mét | m | ||||
101 | đêca | da | 10–1 | đêxi | d | |
102 | héctô | h | 10–2 | xenti | c | |
103 | kilô | k | 10–3 | mili | m | |
106 | mêga | M | 10–6 | micrô | µ | |
109 | giga | G | 10–9 | nanô | n | |
1012 | têra | T | 10–12 | picô | p | |
1015 | pêta | P | 10–15 | femtô | f | |
1018 | exa | E | 10–18 | atô | a | |
1021 | zêta | Z | 10–21 | zeptô | z | |
1024 | yôta | Y | 10–24 | yóctô | y |