Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sáng chế”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: Thêm hi:आविष्कारक,als:Erfinder,yi:ערפינדער,bs:Pronalazač,be:Вынаходнік,sr:Проналазач,ro:Inventator,no:Oppfinner,hu:Feltaláló,jbo,nn,zh-yue,fiu-vro |
n r2.5.2) (Bot: Dời als, be, bs, fiu-vro, hi, hu, jbo, nn, no, sr, yi, zh-yue; sửa id, my, ro |
||
Dòng 33: | Dòng 33: | ||
[[af:Uitvinding]] |
[[af:Uitvinding]] |
||
[[als:Erfinder]] |
|||
[[ar:اختراع]] |
[[ar:اختراع]] |
||
[[az:İxtira]] |
[[az:İxtira]] |
||
[[id: |
[[id:Reka cipta]] |
||
[[ms:Reka cipta]] |
[[ms:Reka cipta]] |
||
[[be:Вынаходнік]] |
|||
[[bs:Pronalazač]] |
|||
[[bg:Изобретение]] |
[[bg:Изобретение]] |
||
[[ca:Invent]] |
[[ca:Invent]] |
||
Dòng 55: | Dòng 52: | ||
[[gl:Invento]] |
[[gl:Invento]] |
||
[[ko:발명]] |
[[ko:발명]] |
||
[[hi:आविष्कारक]] |
|||
[[hr:Izum]] |
[[hr:Izum]] |
||
[[ia:Invention]] |
[[ia:Invention]] |
||
Dòng 64: | Dòng 60: | ||
[[la:Inventum]] |
[[la:Inventum]] |
||
[[lt:Išradimas]] |
[[lt:Išradimas]] |
||
[[jbo:finpre]] |
|||
[[hu:Feltaláló]] |
|||
[[mr:शोध]] |
[[mr:शोध]] |
||
[[my:တီထွင်ခြင်း]] |
|||
[[my:တီထွင်မှု]] |
|||
[[nl:Uitvinding]] |
[[nl:Uitvinding]] |
||
[[ja:発明]] |
[[ja:発明]] |
||
[[no:Oppfinner]] |
|||
[[nn:Oppfinnar]] |
|||
[[pl:Wynalazek]] |
[[pl:Wynalazek]] |
||
[[pt:Invenção]] |
[[pt:Invenção]] |
||
[[ro: |
[[ro:Invenție]] |
||
[[qu:Wallpari]] |
[[qu:Wallpari]] |
||
[[ru:Изобретение (право)]] |
[[ru:Изобретение (право)]] |
||
Dòng 80: | Dòng 72: | ||
[[sk:Vynález]] |
[[sk:Vynález]] |
||
[[sl:Izum]] |
[[sl:Izum]] |
||
[[sr:Проналазач]] |
|||
[[sh:Izum]] |
[[sh:Izum]] |
||
[[fi:Keksintö]] |
[[fi:Keksintö]] |
||
Dòng 88: | Dòng 79: | ||
[[uk:Винахід]] |
[[uk:Винахід]] |
||
[[ur:ایجاد]] |
[[ur:ایجاد]] |
||
[[fiu-vro:Vällälöüdjä]] |
|||
[[yi:ערפינדער]] |
|||
[[zh-yue:發明家]] |
|||
[[zh:发明]] |
[[zh:发明]] |
Phiên bản lúc 11:45, ngày 21 tháng 2 năm 2012
Sáng chế (invention) là một giải pháp kỹ thuật mang tính mới về nguyên lý kỹ thuật, tính sáng tạo và áp dụng được [1].
Đặc điểm sáng chế
- Bản chất tạo ra phương tiện mới sản phẩm mới về nguyên lý kỹ thuật, chưa từng tồn tại hoặc đã tồn tại trong một nhóm nhỏ song không phổ biến và là bí mật đỗi với cộng đồng , tức sáng chế vẫn có thể là mô tả chi tiết kỹ thuật tạo ra một sản phẩm kỹ thuật hoặc quy trình kỹ thuật bí mật;
- Không có khả năng áp dụng để giải thích thế giới;
- Có khả năng áp dụng trực tiếp hoặc qua thử nghiệm để ứng dụng vào sản xuất và đời sống;
- Có giá trị thương mại, mua bán bằng sáng chế (patent) và giấy phép (licence);
- Bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp;
- Và bị tiêu vong theo sự tiến bộ của công nghệ.
Ví dụ
- James Watt sáng chế ra máy hơi nước;
- Alfred Nobel sáng chế ra công thức thuốc nổ TNT.
Tham khảo
- ^ Vũ Cao Đàm, Phương pháp luận nghiên cứu khoa học, Nhà xuất bản Khoa học Kỹ thuật, Hà Nội, 2005, in lần thứ 10
Xem thêm
Liên kết ngoài
- Xem về thủ tục đăng ký sáng chế
- Cơ sở dữ liệu sáng chế cơ khí
- Những sáng chế từ 1440 đến 1799
- Khái niệm sáng chế, luật sáng chế, bằng sáng chế và bằng độc quyền sáng chế trên BKTT VN
- Sáng chế là gì
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Sáng chế. |