Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lương Hiếu vương”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
'''Lương Hiếu Vương''' (''[[chữ Hán]]'':梁孝王 hoặc 良孝王) trong [[Tiếng Việt]] là [[thụy hiệu]] hoặc [[phong hiệu]] kèm thụy hiệu của |
'''Lương Hiếu Vương''' (''[[chữ Hán]]'':梁孝王 hoặc 良孝王) trong [[Tiếng Việt]] là [[thụy hiệu]] hoặc [[phong hiệu]] kèm thụy hiệu của một số vị [[phiên vương]], [[quận vương]] hoặc [[thân vương]] trong [[lịch sử]] các [[triều đại]] [[phong kiến]] [[Trung Quốc]]. |
||
==Phong hiệu kèm thụy hiệu Lương Hiếu Vương (梁孝王)== |
==Phong hiệu kèm thụy hiệu Lương Hiếu Vương (梁孝王)== |
||
*Tây Hán Lương Hiếu Vương [[Lưu Vũ (Lương vương)|Lưu Vũ]] |
*[[Tây Hán]] Lương Hiếu Vương [[Lưu Vũ (Lương vương)|Lưu Vũ]] |
||
*Tây Tấn Lương Hiếu Vương [[Tư Mã Dung]] |
*[[Tây Tấn]] Lương Hiếu Vương [[Tư Mã Dung]] (thời [[Tào Ngụy]] gọi là Khai Bình Hiếu Tử và Bình Lạc Hiếu Hầu) |
||
==Thụy hiệu Lương Hiếu Vương (良孝王)== |
==Thụy hiệu Lương Hiếu Vương (良孝王)== |
||
* |
*[[Bắc Tống]] Nam Khang Lương Hiếu Vương [[Triệu Tông Thực]] |
||
==Xem thêm== |
==Xem thêm== |
||
*[[Lương Vương]] |
*[[Lương Vương]] |
Phiên bản lúc 05:48, ngày 29 tháng 7 năm 2020
Lương Hiếu Vương (chữ Hán:梁孝王 hoặc 良孝王) trong Tiếng Việt là thụy hiệu hoặc phong hiệu kèm thụy hiệu của một số vị phiên vương, quận vương hoặc thân vương trong lịch sử các triều đại phong kiến Trung Quốc.
Phong hiệu kèm thụy hiệu Lương Hiếu Vương (梁孝王)
- Tây Hán Lương Hiếu Vương Lưu Vũ
- Tây Tấn Lương Hiếu Vương Tư Mã Dung (thời Tào Ngụy gọi là Khai Bình Hiếu Tử và Bình Lạc Hiếu Hầu)
Thụy hiệu Lương Hiếu Vương (良孝王)
- Bắc Tống Nam Khang Lương Hiếu Vương Triệu Tông Thực