Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tàu”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Sửa Thẻ: Đã bị lùi lại Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
Thẻ: Đã bị lùi lại Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
||
Dòng 5: | Dòng 5: | ||
*Trong các từ ghép, [[Người Hoa|Tàu]] để chỉ những thứ có nguồn gốc [[Trung Quốc (khu vực)|Trung Quốc]] hay theo kiểu Trung Quốc. Ví dụ: [[người Hoa|người Tàu]], [[võ Tàu]], [[phim Tàu]], [[nhạc Tàu]], [[truyện Tàu]], [[trà tàu]], [[mực Tàu|mực tàu]]... |
*Trong các từ ghép, [[Người Hoa|Tàu]] để chỉ những thứ có nguồn gốc [[Trung Quốc (khu vực)|Trung Quốc]] hay theo kiểu Trung Quốc. Ví dụ: [[người Hoa|người Tàu]], [[võ Tàu]], [[phim Tàu]], [[nhạc Tàu]], [[truyện Tàu]], [[trà tàu]], [[mực Tàu|mực tàu]]... |
||
== |
== Không Xem Thêm== |
||
== Tham khảo == |
== Tham khảo == |
Phiên bản lúc 15:04, ngày 8 tháng 12 năm 2020
Tàu hay tầu[1] là từ dùng để chỉ cái:
- Tàu: lá to và có cuống dài của một số loài cây. Ví dụ: tàu chuối, tàu dừa.
- Tàu: tên gọi chung các phương tiện vận tải lớn và hoạt động bằng máy móc. Ví dụ: tàu thủy, tàu bay, bến tàu, đường tàu, tàu vũ trụ.
- Tàu: máng đựng thức ăn trong chuồng ngựa; cũng dùng để gọi chuồng ngựa. Xem thành ngữ Một con ngựa đau, cả tàu ăn cac trong Wikiquote.
- Trong các từ ghép, Tàu để chỉ những thứ có nguồn gốc Trung Quốc hay theo kiểu Trung Quốc. Ví dụ: người Tàu, võ Tàu, phim Tàu, nhạc Tàu, truyện Tàu, trà tàu, mực tàu...
Không Xem Thêm
Tham khảo
- ^ Từ điển Tiếng Việt (Từ điển Hoàng Phê), Viện ngôn ngữ học Việt Nam, Nxb Đà Nẵng, 2003.