Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cá ngân long”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.3) (Bot: Thêm ar, be, ca, cs, de, es, fi, fr, hu, ja, nl, pl, pt, ru, th, tr; sửa en |
n r2.7.2) (Bot: Thêm no:Sølvarowana |
||
Dòng 42: | Dòng 42: | ||
[[nl:Zilveren arowana]] |
[[nl:Zilveren arowana]] |
||
[[ja:シルバーアロワナ]] |
[[ja:シルバーアロワナ]] |
||
[[no:Sølvarowana]] |
|||
[[pl:Arowana srebrna]] |
[[pl:Arowana srebrna]] |
||
[[pt:Aruanã-prateado]] |
[[pt:Aruanã-prateado]] |
Phiên bản lúc 11:26, ngày 15 tháng 8 năm 2012
Cá ngân long | |
---|---|
Cá ngân long | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Nhánh | Craniata |
Phân ngành (subphylum) | Vertebrata |
Phân thứ ngành (infraphylum) | Gnathostomata |
Liên lớp (superclass) | Osteichthyes |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Phân lớp (subclass) | Neopterygii |
Phân thứ lớp (infraclass) | Teleostei |
Liên bộ (superordo) | Osteoglossomorpha |
Bộ (ordo) | Osteoglossiformes |
Họ (familia) | Osteoglossidae |
Phân họ (subfamilia) | Osteoglossinae |
Chi (genus) | Osteoglossum |
Loài (species) | O. bicirrhosum |
Danh pháp hai phần | |
Osteoglossum bicirrhosum Cuvier (ex Vandelli), 1829 |
Cá ngân long (danh pháp khoa học: Osteoglossum bicirrhosum) là một loài cá thuộc họ Cá rồng. Loài này được tìm thấy ở lưu vự sông Amazon và sông Rupununi và sông Oyapock trong Nam Mỹ cũng như [[Guyana].
Cá này có kích thước tương đối lớn, cơ thể dài, và một cái đuôi nhọn, với vây lưng và vây hậu môn kéo dài về phía vây đuôi nhỏ, nơi chúng gần như hợp nhất. Nó có thể phát triển đến một kích thước tối đa 90 xentimét (35 in).[1].
Tham khảo
- ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Osteoglossum bicirrhosum trên FishBase. Phiên bản tháng 3 năm 2006.