Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Segamat”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.3) (Bot: Thêm id, ms, nl, ta, zh; sửa en |
n replaced: {{Infobox settlement → {{Thông tin khu dân cư using AWB |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Thông tin khu dân cư |
|||
{{Infobox settlement |
|||
| name = Huyện Segamat |
| name = Huyện Segamat |
||
| settlement_type = [[Huyện của Malaysia|Huyện]] của [[Malaysia]] |
| settlement_type = [[Huyện của Malaysia|Huyện]] của [[Malaysia]] |
Phiên bản lúc 23:29, ngày 10 tháng 12 năm 2012
Huyện Segamat | |
---|---|
— Huyện của Malaysia — | |
Quốc gia | Malaysia |
Bang | Johor |
Thủ phủ | Segamat |
Dân số (2010) | |
• Tổng cộng | 183.341 |
85000–85999 |
Huyện Segamat là một huyện thuộc bang Johor của Malaysia. Huyện Segamat có dân số thời điểm năm 2010 ước tính khoảng 183341 người[1].
Tham khảo
- ^ “Districts of Malaysia”. Statoids. 27 tháng 7 năm 2011. Truy cập 8 tháng 7 năm 2012.