Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tháng mười”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.2+) (Bot: Đổi bxr:10 һар thành bxr:10 һара |
n r2.7.3) (Bot: Đổi cv:Юпа уйăхĕ thành cv:Юпа (уйăх) |
||
Dòng 62: | Dòng 62: | ||
[[ca:Octubre]] |
[[ca:Octubre]] |
||
[[ceb:Oktubre]] |
[[ceb:Oktubre]] |
||
[[cv:Юпа |
[[cv:Юпа (уйăх)]] |
||
[[cs:Říjen]] |
[[cs:Říjen]] |
||
[[tum:Okutobala]] |
[[tum:Okutobala]] |
Phiên bản lúc 15:52, ngày 14 tháng 12 năm 2012
Tháng mười là tháng thứ mười theo lịch Gregory, có 31 ngày.
<< Tháng 10 năm 2024 >> | ||||||
CN | T2 | T3 | T4 | T5 | T6 | T7 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 |
27 | 28 | 29 | 30 | 31 | ||
Những sự kiện trong tháng 10
- 1 Ngày Người Cao niên Quốc tế (International Day for Older Persons)
- 4 - 10 Tuần lễ Không gian Thế giới (World Space Week)
- 5 Ngày Nhà giáo Thế giới (World Teacher's Day)
- Thứ hai đầu tháng Ngày Cư ngụ Thế giới (World Habitat Day)
- Thứ Tư thứ nhì Ngày Hạn chế Thiên tai Thế giới (International Day for Natural Disaster Reduction)
- 9 Ngày Bưu điện Thế giới (World Post Day)
- 10 Ngày Sức khỏe tâm thần Thế giới (World Mental Health Day)
- 16 Ngày Lương thực Thế giới (World Food Day)
- 17 Ngày Quốc tế xóa nghèo (International Day for the Eradication of Proverty)
- 20 Ngày Phụ Nữ Việt Nam (VietNam Women's Day)
- 24 Ngày Liên Hiệp Quốc (United Nations Day) và Ngày Phát triển Thông tin Thế giới (World Development Information Day)
- 24-30 Tuần lễ Giải trừ quân bị (Disarmament Week)
Xem thêm
- Những ngày kỷ niệm
- Ngày 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 tháng 10
Các tháng trong năm (dương lịch)
tháng một | tháng hai | tháng ba | tháng tư | tháng năm | tháng sáu | tháng bảy | tháng tám | tháng chín | tháng mười | tháng mười một | tháng mười hai
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Tháng mười. |