Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Allactaga euphratica”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tạo bài mới using AWB |
n r2.7.3) (Bot: Thêm ar, es, eu, fr, nl, pl, sr; sửa en |
||
Dòng 27: | Dòng 27: | ||
[[Thể loại:Động vật được miêu tả năm 1881]] |
[[Thể loại:Động vật được miêu tả năm 1881]] |
||
[[ |
[[ar:جربوع فراتي]] |
||
[[en:Euphrates Jerboa]] |
|||
[[es:Allactaga euphratica]] |
|||
[[eu:Allactaga euphratica]] |
|||
[[fr:Allactaga euphratica]] |
|||
[[nl:Allactaga euphratica]] |
|||
[[pl:Allactaga euphratica]] |
|||
[[sr:Allactaga euphratica]] |
Phiên bản lúc 10:08, ngày 26 tháng 12 năm 2012
Bài do Cheers!-bot tạo, có thể gặp một vài lỗi về ngôn ngữ hoặc hình ảnh. Vui lòng dời bản mẫu này đi sau khi đã kiểm tra. Các bài viết này được xếp vào thể loại Bài do Robot tạo. Kiểm tra ngay! |
Allactaga euphratica | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Dipodidae |
Chi (genus) | Allactaga |
Loài (species) | A. euphratica |
Danh pháp hai phần | |
Allactaga euphratica (Thomas, 1881)[1] |
Allactaga euphratica là một loài động vật có vú trong họ Dipodidae, bộ Rodentia. Loài này được Thomas miêu tả năm 1881.[1]
Tham khảo
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Allactaga euphratica”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.