Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thú ăn kiến khổng lồ”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tạo bài mới using AWB |
n r2.7.2+) (Bot: Thêm ar, az, be, bg, br, bs, ca, cs, da, de, es, eu, fi, fr, gn, he, hr, hu, it, ja, ko, lt, nl, no, nv, pl, pt, qu, ru, simple, sr, sv, sw, th, zh; sửa en |
||
Dòng 27: | Dòng 27: | ||
[[Thể loại:Động vật được miêu tả năm 1758]] |
[[Thể loại:Động vật được miêu tả năm 1758]] |
||
[[ar:النامل الأكبر]] |
|||
⚫ | |||
[[gn:Jurumi]] |
|||
[[az:Böyük qarışqayeyən]] |
|||
[[be:Гіганцкі мурашкаед]] |
|||
[[bs:Veliki mravojed]] |
|||
[[br:Merienaer meur]] |
|||
[[bg:Голям мравояд]] |
|||
[[ca:Ós formiguer]] |
|||
[[cs:Mravenečník velký]] |
|||
[[da:Stor myresluger]] |
|||
[[de:Großer Ameisenbär]] |
|||
[[nv:Wóláchííʼ yildeełítsoh]] |
|||
[[en:Giant anteater]] |
|||
⚫ | |||
[[eu:Hartz inurrijale]] |
|||
[[fr:Tamanoir]] |
|||
[[ko:큰개미핥기]] |
|||
[[hr:Divovski mravojed]] |
|||
[[it:Myrmecophaga tridactyla]] |
|||
[[he:דוב נמלים ענק]] |
|||
[[sw:Mhanga Mkubwa]] |
|||
[[lt:Didžioji skruzdėda]] |
|||
[[hu:Sörényes hangyász]] |
|||
[[nl:Reuzenmiereneter]] |
|||
[[ja:オオアリクイ]] |
|||
[[no:Kjempemaursluker]] |
|||
[[pl:Mrówkojad wielki]] |
|||
[[pt:Tamanduá-bandeira]] |
|||
[[qu:Kuchipillan]] |
|||
[[ru:Гигантский муравьед]] |
|||
[[simple:Giant Anteater]] |
|||
[[sr:Џиновски мравојед]] |
|||
[[fi:Isomuurahaiskarhu]] |
|||
[[sv:Jättemyrslok]] |
|||
[[th:ตัวกินมดยักษ์]] |
|||
[[zh:大食蟻獸]] |
Phiên bản lúc 05:05, ngày 27 tháng 12 năm 2012
Bài do Cheers!-bot tạo, có thể gặp một vài lỗi về ngôn ngữ hoặc hình ảnh. Vui lòng dời bản mẫu này đi sau khi đã kiểm tra. Các bài viết này được xếp vào thể loại Bài do Robot tạo. Kiểm tra ngay! |
Thú ăn kiến khổng lồ | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Pilosa |
Họ (familia) | Myrmecophagidae |
Chi (genus) | Myrmecophaga |
Loài (species) | M. tridactyla |
Danh pháp hai phần | |
Myrmecophaga tridactyla (Linnaeus, 1758)[1] |
Myrmecophaga tridactyla là một loài động vật có vú trong họ Myrmecophagidae, bộ Pilosa. Loài này được Linnaeus miêu tả năm 1758.[1]
Tham khảo
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Myrmecophaga tridactyla”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.