Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cercopithecus hamlyni”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tạo bài mới using AWB |
n r2.7.2+) (Bot: Thêm ca, cs, de, es, eu, fr, it, ko, lt, nl, pnb, rw, sr, sv; sửa en |
||
Dòng 27: | Dòng 27: | ||
[[Thể loại:Động vật được miêu tả năm 1907]] |
[[Thể loại:Động vật được miêu tả năm 1907]] |
||
[[ca:Cercopitec de cara de mussol]] |
|||
⚫ | |||
[[cs:Kočkodan Hamlynův]] |
|||
[[de:Eulenkopfmeerkatze]] |
|||
[[en:Hamlyn's monkey]] |
|||
⚫ | |||
[[eu:Cercopithecus hamlyni]] |
|||
[[fr:Cercopithecus hamlyni]] |
|||
[[ko:햄린원숭이]] |
|||
[[it:Cercopithecus hamlyni]] |
|||
[[rw:Igihinyage]] |
|||
[[lt:Pelėdgalvė markata]] |
|||
[[nl:Uilenkopmeerkat]] |
|||
[[pnb:الومنہ باندر]] |
|||
[[sr:Cercopithecus hamlyni]] |
|||
[[sv:Hamlyns markatta]] |
Phiên bản lúc 16:53, ngày 27 tháng 12 năm 2012
Bài do Cheers!-bot tạo, có thể gặp một vài lỗi về ngôn ngữ hoặc hình ảnh. Vui lòng dời bản mẫu này đi sau khi đã kiểm tra. Các bài viết này được xếp vào thể loại Bài do Robot tạo. Kiểm tra ngay! |
Cercopithecus hamlyni | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Primates |
Họ (familia) | Cercopithecidae |
Chi (genus) | Cercopithecus |
Loài (species) | C. hamlyni |
Danh pháp hai phần | |
Cercopithecus hamlyni (Pocock, 1907)[1] |
Cercopithecus hamlyni là một loài động vật có vú trong họ Cercopithecidae, bộ Primates. Loài này được Pocock miêu tả năm 1907.[1]
Tham khảo
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Cercopithecus hamlyni”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.