Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Macaca hecki”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.3) (Bot: Thêm ca, de, es, eu, fr, hu, it, ko, nl, pl, pnb, sr; sửa en |
n Bot: Thay thể loại đã đổi hướng Cercopithecidae bằng Họ Khỉ Cựu thế giới |
||
Dòng 24: | Dòng 24: | ||
{{sơ khai động vật có vú}} |
{{sơ khai động vật có vú}} |
||
[[Thể loại: |
[[Thể loại:Họ Khỉ Cựu thế giới]] |
||
[[Thể loại:Động vật được miêu tả năm 1901]] |
[[Thể loại:Động vật được miêu tả năm 1901]] |
||
Phiên bản lúc 08:34, ngày 6 tháng 1 năm 2013
Bài do Cheers!-bot tạo, có thể gặp một vài lỗi về ngôn ngữ hoặc hình ảnh. Vui lòng dời bản mẫu này đi sau khi đã kiểm tra. Các bài viết này được xếp vào thể loại Bài do Robot tạo. Kiểm tra ngay! |
Macaca hecki | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Primates |
Họ (familia) | Cercopithecidae |
Chi (genus) | Macaca |
Loài (species) | M. hecki |
Danh pháp hai phần | |
Macaca hecki (Matschie, 1901)[1] |
Macaca hecki là một loài động vật có vú trong họ Cercopithecidae, bộ Primates. Loài này được Matschie miêu tả năm 1901.[1]
Tham khảo
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Macaca hecki”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.