Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Cộng hòa Séc
Thành tích huy chương
Olympic
Tokyo (TCH) 1964
Đội
Mexico City (TCH) 1968
Đội
Giải Vô địch thế giới
France (TCH) 1956
Czechoslovakia (TCH) 1966
Czechoslovakia (TCH) 1949
Soviet Union (TCH) 1952
Brazil (TCH) 1960
Soviet Union (TCH) 1962
World Cup
Poland (TCH) 1965
Japan (TCH) 1985
European Championship
Italy (TCH) 1948
Romania (TCH) 1955
Czechoslovakia (TCH) 1958
Bulgaria (TCH) 1950
Turkey (TCH) 1967
Italy (TCH) 1971
Netherlands (TCH) 1985
Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Cộng hòa Séc là đội bóng đại diện cho Cộng hòa Séc tại các cuộc thi tranh giải và trận đấu giao hữu bóng chuyền nam ở phạm vi quốc tế.
Dưới đây là danh sách các thành viên đội tuyển nam quốc gia Cộng hòa Séc tham dự giải World League 2017[1]
Huấn luyện viên chính: Miguel Ángel Falasca
Stt.
Tên
Ngày sinh
Chiều cao
Cân nặng
Nhảy đập
Nhảy chắn
Câu lạc bộ năm 2016–17
2
Hadrava, Jan Jan Hadrava
3 tháng 6 năm 1991
1,98 m (6 ft 6 in)
101 kg (223 lb)
357 cm (141 in)
335 cm (132 in)
Indykpol AZS Olsztyn
3
Beer, Marek Marek Beer
24 tháng 5 năm 1988
2,01 m (6 ft 7 in)
103 kg (227 lb)
350 cm (140 in)
335 cm (132 in)
Hypo Tirol Innsbruck
4
Džavoronok, Donovan Donovan Džavoronok
23 tháng 7 năm 1997
2,02 m (6 ft 8 in)
85 kg (187 lb)
345 cm (136 in)
334 cm (131 in)
Gi Group Monza
5
Šulista, Petr Petr Šulista
29 tháng 4 năm 1993
1,99 m (6 ft 6 in)
88 kg (194 lb)
350 cm (140 in)
335 cm (132 in)
Vaše Kladno
6
Finger, Michal Michal Finger
2 tháng 9 năm 1993
2,02 m (6 ft 8 in)
92 kg (203 lb)
366 cm (144 in)
341 cm (134 in)
Friedrichshafen
7
Holubec, Aleš Aleš Holubec (C )
13 tháng 3 năm 1984
1,99 m (6 ft 6 in)
90 kg (200 lb)
357 cm (141 in)
335 cm (132 in)
Nantes Rezé Métropole
8
Habr, Filip Filip Habr
27 tháng 4 năm 1988
2,02 m (6 ft 8 in)
93 kg (205 lb)
348 cm (137 in)
335 cm (132 in)
České Budějovice
9
Zmrhal, Marek Marek Zmrhal
10 tháng 8 năm 1993
2,03 m (6 ft 8 in)
94 kg (207 lb)
357 cm (141 in)
337 cm (133 in)
Volejbal Brno
10
Démar, Matyáš Matyáš Démar
1 tháng 10 năm 1991
2,04 m (6 ft 8 in)
98 kg (216 lb)
340 cm (130 in)
330 cm (130 in)
Nantes Rezé Métropole
12
Pfeffer, Daniel Daniel Pfeffer
27 tháng 4 năm 1990
1,84 m (6 ft 0 in)
80 kg (180 lb)
331 cm (130 in)
322 cm (127 in)
Karlovarsko
13
Galabov, Jan Jan Galabov
12 tháng 6 năm 1996
1,91 m (6 ft 3 in)
90 kg (200 lb)
354 cm (139 in)
320 cm (130 in)
Dukla Liberec
14
Bartoš, Adam Adam Bartoš
27 tháng 4 năm 1992
1,98 m (6 ft 6 in)
90 kg (200 lb)
359 cm (141 in)
335 cm (132 in)
BBTS Bielsko-Biała
15
Vladimír Sobotka
7 tháng 5 năm 1985
2,03 m (6 ft 8 in)
93 kg (205 lb)
350 cm (140 in)
328 cm (129 in)
České Budějovice
16
Šmídl, Matěj Matěj Šmídl
25 tháng 2 năm 1997
2,05 m (6 ft 9 in)
105 kg (231 lb)
350 cm (140 in)
335 cm (132 in)
Ostrava
17
Zajíček, Adam Adam Zajíček
25 tháng 2 năm 1993
2,01 m (6 ft 7 in)
92 kg (203 lb)
345 cm (136 in)
331 cm (130 in)
Vaše Kladno
18
Janouch, Jakub Jakub Janouch
13 tháng 6 năm 1990
1,94 m (6 ft 4 in)
90 kg (200 lb)
336 cm (132 in)
320 cm (130 in)
Dukla Liberec
19
Michálek, Petr Petr Michálek
19 tháng 8 năm 1989
1,90 m (6 ft 3 in)
80 kg (180 lb)
344 cm (135 in)
325 cm (128 in)
České Budějovice
21
Křesťan, Filip Filip Křesťan
15 tháng 12 năm 1987
2,00 m (6 ft 7 in)
94 kg (207 lb)
348 cm (137 in)
330 cm (130 in)
Vaše Kladno
Bảng dưới đây liệt kê các nhà cung cấp trang thiết bị cho đội tuyển quốc gia Cộng hòa Séc.
Thời gian
Nhà cung cấp
2002–
Adidas
Nhà tài trợ chính: Uniqa
Các đơn vị tài trợ khác: Czech Tourism, Moser , iDNES, Cedok và Rimowa .