Khác biệt giữa bản sửa đổi của “1878”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Thêm một hay nhiều mục vào danh sách |
Thêm thông tin về năm Thẻ: Sửa ngày tháng năm Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Year nav}}{{Năm trong lịch khác}}{{thanh đầu lịch năm|1878}} |
|||
{{yearbox| |
|||
in?= | |
|||
cp=18 | |
|||
c=19 | |
|||
cf=20 | |
|||
yp1=1875 | |
|||
yp2=1876 | |
|||
yp3=1877 | |
|||
year=1878 | |
|||
ya1=1879 | |
|||
ya2=1880 | |
|||
ya3=1881 | |
|||
dp3=1840 | |
|||
dp2=1850 | |
|||
dp1=1860 | |
|||
d=1870 | |
|||
dn1=1880 | |
|||
dn2=1890 | |
|||
dn3=1900 | |
|||
}} |
|||
{{Năm trong lịch khác}} |
|||
Năm '''1878''' ('''[[Số La Mã|MDCCCLXXVIII]]''') là một năm thường bắt đầu vào Thứ 3 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong [[Lịch Gregory]] (hoặc một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật trong [[Lịch Julius]] chậm hơn 12 ngày). |
|||
== |
== Sự kiện == |
||
=== Tháng 1 === |
|||
* [[9 tháng 1]] – [[Umberto I của Ý|Umberto I]] lên ngôi [[vua của Ý]]. |
|||
=== Tháng 5 === |
|||
* [[15 tháng 5]] – [[Sở giao dịch chứng khoán Tōkyō]] được thành lập (với cái tên Tokyo Kabushiki Torihikijo). |
|||
=== Tháng 9 === |
|||
* [[20 tháng 9]] – Báo viết [[Raj thuộc Anh|Ấn Độ]] ''[https://en.m.wikipedia.org/wiki/The_Hindu The Hindu]'' được thành lập. |
|||
== Sinh == |
|||
* [[2 tháng 1]] – Jaakko Mäki, nhà chính trị [[Phần Lan]] (m. [[1938]]).<ref>{{cite web|url=https://www.eduskunta.fi/FI/kansanedustajat/Sivut/911109.aspx|title=Kansanedustajat: Jaakko Mäki|publisher=[[Parliament of Finland]]|location=Helsinki, Finland|language=fi|archive-url=https://web.archive.org/web/20190501004312/https://www.eduskunta.fi/FI/kansanedustajat/Sivut/911109.aspx|archive-date=1 May 2019|access-date=4 January 2024}}</ref> |
|||
* [[23 tháng 3]] – [[Henry Weed Fowler]], nhà [[động vật học]] [[người Mỹ]] (m. [[1965]]). |
* [[23 tháng 3]] – [[Henry Weed Fowler]], nhà [[động vật học]] [[người Mỹ]] (m. [[1965]]). |
||
* [[6 tháng 7]] – [[Eino Leino]], nhà thơ |
* [[6 tháng 7]] – [[Eino Leino]], nhà thơ Phần Lan (m. [[1926]]).<ref name="KRONO">{{Chú thích web|url=https://www.kainuuneinoleinoseura.fi/eino-leino/eino-leino-kronologia-1852-2021/|tựa đề=Eino Leino -kronologia 1852-2021|nhà xuất bản=Kainuun Eino Leino -seura ry|ngôn ngữ=fi|ngày truy cập=2023-07-22|url-status=live|archive-url=https://web.archive.org/web/20230329072404/https://www.kainuuneinoleinoseura.fi/eino-leino/eino-leino-kronologia-1852-2021/|archive-date=2023-03-29|trans-title=Eino Leino -niên biểu 1852-2021}}</ref> |
||
* [[18 tháng 12]] – [[Iosif Vissarionovich Stalin]], lãnh tụ [[Liên Xô]] (m. [[1953]]). |
* [[18 tháng 12]] – [[Iosif Vissarionovich Stalin]], lãnh tụ [[Liên Xô]] (m. [[1953]]). |
||
== Mất == |
== Mất == |
||
* [[8 tháng 1]] – [[Nikolay Alexeyevich Nekrasov]], [[nhà thơ]] người [[Nga]] (s. [[1821]]).<ref name="dic_19902">{{cite web|url=http://az.lib.ru/n/nekrasow_n_a/text_0350.shtml|title=Nekrasov, Nikolai Alekseyevich|author=Lebedev, Yu, V.|date=1990|publisher=Russian Writers. Biobibliographical Dictionary. Vol. 2. Ed. P.A.Nikolayev. Moscow. Prosveshchenye Publishers.|access-date=1 May 2014}}</ref> |
|||
* [[24 tháng 1]] – [[Pieter Bleeker]], [[Ngư học|nhà ngư học]] người [[Hà Lan]] (s. [[1819]]). |
* [[24 tháng 1]] – [[Pieter Bleeker]], [[Ngư học|nhà ngư học]] người [[Hà Lan]] (s. [[1819]]). |
||
* [[7 tháng 2]] – [[Giáo hoàng Piô IX]] (b. [[1792]]).<ref>{{cite book|title=The Risorgimento revisited : nationalism and culture in nineteenth-century Italy|last=Patriarca|first=Silvana|publisher=Palgrave Macmillan|year=2012|isbn=9780230362758|location=Houndmills, Basingstoke, Hampshire New York|page=188}}</ref> |
|||
* [[7 tháng 10]] – [[Nguyễn Phúc Miên Thần]], tước phong Nghi Hòa Quận công, hoàng tử con vua [[Minh Mạng]] (s. [[1817]]). |
* [[7 tháng 10]] – [[Nguyễn Phúc Miên Thần]], tước phong Nghi Hòa Quận công, hoàng tử con vua [[Minh Mạng]] (s. [[1817]]). |
||
Bản mới nhất lúc 13:11, ngày 16 tháng 4 năm 2024
Thiên niên kỷ: | thiên niên kỷ 2 |
---|---|
Thế kỷ: | |
Thập niên: | |
Năm: |
Lịch Gregory | 1878 MDCCCLXXVIII |
Ab urbe condita | 2631 |
Năm niên hiệu Anh | 41 Vict. 1 – 42 Vict. 1 |
Lịch Armenia | 1327 ԹՎ ՌՅԻԷ |
Lịch Assyria | 6628 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1934–1935 |
- Shaka Samvat | 1800–1801 |
- Kali Yuga | 4979–4980 |
Lịch Bahá’í | 34–35 |
Lịch Bengal | 1285 |
Lịch Berber | 2828 |
Can Chi | Đinh Sửu (丁丑年) 4574 hoặc 4514 — đến — Mậu Dần (戊寅年) 4575 hoặc 4515 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | 1594–1595 |
Lịch Dân Quốc | 34 trước Dân Quốc 民前34年 |
Lịch Do Thái | 5638–5639 |
Lịch Đông La Mã | 7386–7387 |
Lịch Ethiopia | 1870–1871 |
Lịch Holocen | 11878 |
Lịch Hồi giáo | 1294–1296 |
Lịch Igbo | 878–879 |
Lịch Iran | 1256–1257 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 12 ngày |
Lịch Myanma | 1240 |
Lịch Nhật Bản | Minh Trị 11 (明治11年) |
Phật lịch | 2422 |
Dương lịch Thái | 2421 |
Lịch Triều Tiên | 4211 |
1878 (MDCCCLXXVIII) là một năm thường bắt đầu vào Thứ ba của lịch Gregory và là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật của lịch Julius, năm thứ 1878 của Công nguyên hay của Anno Domini, the năm thứ 878 của thiên niên kỷ 2, năm thứ 78 của thế kỷ 19, và năm thứ 9 của thập niên 1870. Tính đến đầu năm 1878, lịch Gregory bị lùi sau 12 ngày trước lịch Julius, và vẫn sử dụng ở một số địa phương đến năm 1923.
Sự kiện[sửa | sửa mã nguồn]
Tháng 1[sửa | sửa mã nguồn]
Tháng 5[sửa | sửa mã nguồn]
- 15 tháng 5 – Sở giao dịch chứng khoán Tōkyō được thành lập (với cái tên Tokyo Kabushiki Torihikijo).
Tháng 9[sửa | sửa mã nguồn]
- 20 tháng 9 – Báo viết Ấn Độ The Hindu được thành lập.
Sinh[sửa | sửa mã nguồn]
- 2 tháng 1 – Jaakko Mäki, nhà chính trị Phần Lan (m. 1938).[1]
- 23 tháng 3 – Henry Weed Fowler, nhà động vật học người Mỹ (m. 1965).
- 6 tháng 7 – Eino Leino, nhà thơ Phần Lan (m. 1926).[2]
- 18 tháng 12 – Iosif Vissarionovich Stalin, lãnh tụ Liên Xô (m. 1953).
Mất[sửa | sửa mã nguồn]
- 8 tháng 1 – Nikolay Alexeyevich Nekrasov, nhà thơ người Nga (s. 1821).[3]
- 24 tháng 1 – Pieter Bleeker, nhà ngư học người Hà Lan (s. 1819).
- 7 tháng 2 – Giáo hoàng Piô IX (b. 1792).[4]
- 7 tháng 10 – Nguyễn Phúc Miên Thần, tước phong Nghi Hòa Quận công, hoàng tử con vua Minh Mạng (s. 1817).
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Kansanedustajat: Jaakko Mäki” (bằng tiếng Phần Lan). Helsinki, Finland: Parliament of Finland. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2024.
- ^ “Eino Leino -kronologia 1852-2021” [Eino Leino -niên biểu 1852-2021] (bằng tiếng Phần Lan). Kainuun Eino Leino -seura ry. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2023.
- ^ Lebedev, Yu, V. (1990). “Nekrasov, Nikolai Alekseyevich”. Russian Writers. Biobibliographical Dictionary. Vol. 2. Ed. P.A.Nikolayev. Moscow. Prosveshchenye Publishers. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2014.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ Patriarca, Silvana (2012). The Risorgimento revisited : nationalism and culture in nineteenth-century Italy. Houndmills, Basingstoke, Hampshire New York: Palgrave Macmillan. tr. 188. ISBN 9780230362758.
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 1878. |