Các trang liên kết tới Hệ thống phân loại giải phẫu - điều trị - hóa học
Các trang sau liên kết đến Hệ thống phân loại giải phẫu - điều trị - hóa học
Đang hiển thị 33 mục.
- Glycoside tim (liên kết | sửa đổi)
- Kháng nguyên (liên kết | sửa đổi)
- Dược lý học (liên kết | sửa đổi)
- Vắc-xin (liên kết | sửa đổi)
- Máu (liên kết | sửa đổi)
- Paracetamol (liên kết | sửa đổi)
- Hệ thống phân loại giải phẫu - điều trị - hóa học (được nhúng vào) (liên kết | sửa đổi)
- Hệ thống phân loại giải phẫu-điều trị-hoá học (trang đổi hướng) (liên kết | sửa đổi)
- Mã ATC (trang đổi hướng) (liên kết | sửa đổi)
- Diarsenic trioxide (liên kết | sửa đổi)
- Magnesi oxide (liên kết | sửa đổi)
- Glycerin (liên kết | sửa đổi)
- Glucose (liên kết | sửa đổi)
- Natri fluoride (liên kết | sửa đổi)
- Acid lactic (liên kết | sửa đổi)
- Natri selenat (liên kết | sửa đổi)
- Tím tinh thể (liên kết | sửa đổi)
- Biotin (liên kết | sửa đổi)
- Dimethyl sulfoxide (liên kết | sửa đổi)
- Niacin (liên kết | sửa đổi)
- Lysin (liên kết | sửa đổi)
- Methionin (liên kết | sửa đổi)
- Kali permanganat (liên kết | sửa đổi)
- Tryptophan (liên kết | sửa đổi)
- Dinitơ monoxide (liên kết | sửa đổi)
- Thiomersal (liên kết | sửa đổi)
- Bạc(I) nitrat (liên kết | sửa đổi)
- Natri sulfat (liên kết | sửa đổi)
- Natri phosphat (liên kết | sửa đổi)
- Natri propionat (liên kết | sửa đổi)
- DDT (liên kết | sửa đổi)
- Acid fumaric (liên kết | sửa đổi)
- S-Adenosylmethionine (liên kết | sửa đổi)
- Magnesi sulfat (liên kết | sửa đổi)
- Fructose (liên kết | sửa đổi)
- Thiamin (liên kết | sửa đổi)
- Bản mẫu:ATC (liên kết | sửa đổi)
- Bản mẫu:Chembox/doc/images (liên kết | sửa đổi)
- Hệ thống phân loại giải phẫu-điều trị-hóa học (trang đổi hướng) (liên kết | sửa đổi)
- Hệ thống phân loại ATC (trang đổi hướng) (liên kết | sửa đổi)
- Hệ miễn dịch (liên kết | sửa đổi)
- Thuốc an thần (liên kết | sửa đổi)
- Corticosteroid (liên kết | sửa đổi)
- Thuốc chẹn beta (liên kết | sửa đổi)
- Thuốc chống loạn nhịp tim (liên kết | sửa đổi)
- Thuốc ức chế enzyme chuyển angiotensin (liên kết | sửa đổi)
- Thuốc đối kháng thụ thể angiotensin II (liên kết | sửa đổi)
- Statin (liên kết | sửa đổi)
- Thuốc cản quang (liên kết | sửa đổi)
- Thuốc chống nôn (liên kết | sửa đổi)
- Thuốc chống thấp khớp tác dụng chậm (liên kết | sửa đổi)
- Chất thức thần (liên kết | sửa đổi)
- Thuốc chống co giật (liên kết | sửa đổi)
- Chất gây ảo giác (liên kết | sửa đổi)
- Chất gây ảo giác phân ly (liên kết | sửa đổi)
- Giãn mạch (liên kết | sửa đổi)
- Hệ thống phân loại giải phẫu - điều trị - hoá học (trang đổi hướng) (liên kết | sửa đổi)
- Digoxin (liên kết | sửa đổi)
- ATC (liên kết | sửa đổi)
- Calci carbonat (liên kết | sửa đổi)
- Dược phẩm (liên kết | sửa đổi)
- Mã ATC C01 (liên kết | sửa đổi)
- Mã ATC C07 (liên kết | sửa đổi)
- Chất phản chuyển hóa (liên kết | sửa đổi)
- Diastase (liên kết | sửa đổi)
- Thuốc chống sinh vật nguyên sinh (liên kết | sửa đổi)
- Bản mẫu:Mở bài mã ATC (liên kết | sửa đổi)
- Bản mẫu:Infobox drug (liên kết | sửa đổi)
- Bản mẫu:Infobox drug/doc (liên kết | sửa đổi)
- Bản mẫu:Infobox drug/doc/type-conditional sections (liên kết | sửa đổi)
- Thể loại:Mã ATC (liên kết | sửa đổi)
- Arginine (trang dữ liệu) (liên kết | sửa đổi)
- Bản mẫu:Các nhóm thuốc chính (liên kết | sửa đổi)
- Bản mẫu:ATC category (liên kết | sửa đổi)
- Bản mẫu:OrganicBox complete (liên kết | sửa đổi)
- Thể loại:Thuốc không có mã ATC (liên kết | sửa đổi)