Trang mới
Những dòng được tô màu vàng là các trang chưa được tuần tra. Xin chú ý các trang chưa được tuần tra "cũ". Các tùy chọn khác: 1 giờ • 1 ngày • 5 ngày • 10 ngày • 15 ngày. |
Vui lòng đọc Wikipedia:Tuần tra trang mới và nhớ những điểm chính khi tuần tra:
- Đừng "cắn" người mới đến: Khi chèn các bản mẫu như {{cần dọn dẹp}} chỉ sau một vài phút khi bài được tạo có thể làm các thành viên mới nản lòng. Bạn có thể sử dụng Twinkle để giới thiệu về cách viết bài, và đặt bản mẫu {{bài viết đầu tiên}} trên trang thảo luận của họ nếu bài viết của họ có nguy cơ xóa;
- Các bài viết không nên chèn bản mẫu xóa nhanh khi không có ngữ cảnh (XN BV1) hoặc không có nội dung (XN BV3) chỉ khi bài vừa mới tạo, vì không phải tất cả mọi thành viên đều viết đầy đủ nội dung trong phiên bản đầu tiên;
- Các trang mang tính tấn công cá nhân (XN C11) phải được tẩy trống;
- Các bài viết về tiểu sử người còn sống không có nguồn có thể đề xuất xóa nhanh. Bạn có thể dùng công cụ Twinkle, hoặc xem bản mẫu {{prod blp}} để chèn bản mẫu thủ công;
- Bạn có thể kiểm tra tình trạng vi phạm bản quyền của các trang mới bằng cách sao chép một đoạn bất kỳ và dán nó vào bất kỳ công cụ tìm kiếm và nên để đoạn văn bản đó trong dấu ngoặc kép. Đối với các trang có duy nhất một tài liệu tham khảo hoặc liên kết ngoài trực tuyến, hãy so sánh nội dung bài viết với trang tham khảo đó, nếu khớp hãy chèn bản mẫu {{vi phạm bản quyền 2}}.
- Khi bài viết có một hoặc nhiều dấu hiệu chất lượng kém, hãy chèn bản mẫu {{chất lượng kém 2}}.
ngày 26 tháng 4 năm 2024
- 02:5002:50, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Himeshima, Ōita (sử | sửa đổi) [2.644 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 02:2902:29, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Kokonoe, Ōita (sử | sửa đổi) [3.112 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 01:1601:16, ngày 26 tháng 4 năm 2024 I-184 (tàu ngầm Nhật) (sử | sửa đổi) [11.520 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= I-176.jpg |Ship caption= Tàu ngầm chị em ''I-176'', một chiếc lớp Kaidai VII tiêu biểu }} {{Infobox ship career | Hide header= | Ship country=Đế quốc Nhật Bản | Ship flag= {{shipboxflag|Empire of Japan|naval}} | Ship name= ''Tàu ngầm số 162'' | Ship ordered= | Ship awarded= | Ship builder= Xưởng vũ khí Hải quân Yokosuka, Yokosuka | Ship original cost=…”)
- 01:1001:10, ngày 26 tháng 4 năm 2024 I-183 (tàu ngầm Nhật) (sử | sửa đổi) [10.171 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= I-176.jpg |Ship caption= Tàu ngầm chị em ''I-176'', một chiếc lớp Kaidai VII tiêu biểu }} {{Infobox ship career | Hide header= | Ship country=Đế quốc Nhật Bản | Ship flag= {{shipboxflag|Empire of Japan|naval}} | Ship name= ''Tàu ngầm số 161'' | Ship ordered= | Ship awarded= | Ship builder= Kawasaki Dockyard Company, Kobe | Ship…”)
ngày 25 tháng 4 năm 2024
- 20:5320:53, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Hệ số suy giảm (sử | sửa đổi) [1.487 byte] Vuara (thảo luận | đóng góp) (new page) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 17:0117:01, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Tước hiệu của Giáo hoàng (sử | sửa đổi) [1.114 byte] Minomday (thảo luận | đóng góp) (Dịch dở dang từ bài en:Papal titles của Wikipedia tiếng Anh.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 16:5716:57, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Trần Minh Tiến (Công an) (sử | sửa đổi) [9.275 byte] 116.98.247.208 (thảo luận) (←Trang mới: “Trần Minh Tiến, (sinh năm 1967), là <nowiki>một tướng lĩnh Công an nhân dân Việt Nam</nowiki> hàm <nowiki>Thiếu tướng</nowiki>. Ông hiện là Chánh Văn phòng Cơ quan Cảnh sát điều tra Bộ Công an và là Phó Thủ trưởng Cơ quan Cảnh sát điều tra Bộ Công an.”) Thẻ: Thêm thẻ nowiki Soạn thảo trực quan Edit Check (references) activated Kiểm tra chỉnh sửa (tài liệu tham khảo) bị từ chối (không chắc chắn) Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 16:0816:08, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Pedro Acosta (sử | sửa đổi) [17.087 byte] Tín đồ Tốc độ (thảo luận | đóng góp) (Pedro Acosta là 1 tay đua nổi tiếng trong làng đua MotoGP, có wiki 11 ngôn ngữ) Thẻ: Soạn thảo trực quan tên ban đầu là “Pedro Acosta (motorcyclist)”
- 15:0615:06, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Cuộc đua xe đạp tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2017 (sử | sửa đổi) [20.567 byte] Vgsa001 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox cycling race report | name = Cuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp Truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh lần thứ 29 - 2017 | image = | caption = | series = Cuộc đua xe đạp toàn quốc<br>tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh | image_alt = | date = 9 tháng 4 – 30 tháng 4 | stages…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 Liên kết định hướng
- 15:0515:05, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Động đất Chiêu Thông 1974 (sử | sửa đổi) [2.444 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 14:2814:28, ngày 25 tháng 4 năm 2024 The9 (sử | sửa đổi) [3.092 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{about|công ty trò chơi trực tuyến|nhóm nhạc|THE9||9 (định hướng)}} {{Infobox company | name = The9 Ltd. | logo = The9 (Chinese company) logo.png | type = Đại chúng | traded_as = {{NASDAQ|NCTY}} | area_served = Trung Quốc | key_people = Chu Tuấn (Chủ tịch và CEO) | industry = Trò chơi điện tử | products = Trò chơi…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 13:2813:28, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Ẑ (sử | sửa đổi) [1.196 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox grapheme |name=Chữ cái Z Latinh với dấu mũ |letter=Ẑẑ |language=Poliespo |unicode=U+1E90, U+1E91 }} '''Ẑ''' là một chữ cái Latinh, được cấu thành từ chữ Z với một dấu mũ, được sử dụng để chuyển tự của chữ cái Ѕ Kirin theo h ọ tiêu chuẩn chuyển tự ISO 9.<ref name=ISO9 /> Chữ cái này cũng được sử dụng trong Poliespo để biểu di…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:0313:03, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Acratodes suavata (sử | sửa đổi) [2.028 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | genus = Acratodes | species = suavata | authority = (Hulst, 1900) }} '''''Acratodes suavata''''' là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Loài này được tìm thấy ở vùng Caribe và Bắc Mỹ.<ref name=itis/><ref name=gbif/><ref name=buglink/> Số MONA hay Hodges của ''Acratodes suavata'' là 7148.<ref name=mpg/> ==…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 12:5612:56, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Giải vô địch cờ tướng quốc gia năm 2024 (sử | sửa đổi) [6.193 byte] Đồng ko lầy (thảo luận | đóng góp) (Giải vô địch cờ tướng quốc gia 2024)
- 12:0012:00, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Komeng (sử | sửa đổi) [17.001 byte] Biheo2812 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Officeholder | name = Alfiansyah Komeng | image = KPU Alfiansyah Bustami Komeng.jpg | caption = Chân dung ứng cử của Komeng<ref>{{Cite web|date=15 February 2024|title=Viral Foto Nyeleneh Komeng di Surat Suara DPD RI, Ini 5 Faktanya|url=https://www.detik.com/jabar/berita/d-7194052/viral-foto-nyeleneh-komeng-di-surat-suara-dpd-ri-ini-5-faktanya|work=detik.com|language=id-ID|access-date=15 February 2024…”)
- 11:2911:29, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Vũ Quốc Đạt (sử | sửa đổi) [3.813 byte] Đồng ko lầy (thảo luận | đóng góp) (Vũ Quốc Đạt là nhà vô địch cờ tướng quốc gia năm 2024) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 07:3807:38, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Hàm Ξ Harish-Chandra (sử | sửa đổi) [1.643 byte] Nguyên Hưng Trần (thảo luận | đóng góp) (Bài viết mới)
- 05:3205:32, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Apollo 4 (sử | sửa đổi) [55.973 byte] Ctdbsclvn (thảo luận | đóng góp) (dịch từ en:Apollo 4)
- 04:4104:41, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Abacetus piliger (sử | sửa đổi) [674 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=piliger |authority=Chaudoir, 1876 }} '''''Abacetus piliger''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus piliger Chaudoir, 1876 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HSD | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Maximilien Chaudoir mô t…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:4104:41, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Abacetus pictus (sử | sửa đổi) [649 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=pictus |authority=Tschitscherine, 1900 }} '''''Abacetus pictus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus pictus Tschitscherine, 1900 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HXD | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Tschitscherine mô tả lần đầu năm 1900…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:3904:39, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Abacetus picticornis (sử | sửa đổi) [708 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=picticornis |authority=Chaudoir, 1878 }} '''''Abacetus picticornis''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus picticornis Chaudoir, 1878 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HXC | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Maximilien Chaudo…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:3804:38, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Abacetus picipes (sử | sửa đổi) [692 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox | genus = Abacetus | species = picipes | authority = (Motschulsky, 1866) }} '''''Abacetus picipes''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus picipes (Motschulsky, 1866) | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HXB | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Victor Mots…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:3704:37, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Abacetus picicollis (sử | sửa đổi) [677 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=picicollis |authority=Laferte-Senectere, 1853 }} '''''Abacetus picicollis''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus picicollis LaFerté-Sénectère, 1853 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HKP | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Laferte-Senectere mô t…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:3704:37, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Abacetus picescens (sử | sửa đổi) [662 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=picescens |authority=Tschitscherine, 1900 }} '''''Abacetus picescens''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus picescens Tschitscherine, 1900 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/63YQK | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Tschitscherine mô tả lần đầu…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:3604:36, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Abacetus perturbator (sử | sửa đổi) [655 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=perturbator |authority=Peringuey, 1899 }} '''''Abacetus perturbator''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus perturbator Péringuey, 1898 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HR7 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Peringuey mô tả lần đầu năm 189…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:3504:35, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Abacetus perrieri (sử | sửa đổi) [657 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=perrieri |authority=Tschitscherine, 1903 }} '''''Abacetus perrieri''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus perrieri Tschitscherine, 1903 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HPT | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Tschitscherine mô tả lần đầu nă…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:3404:34, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Abacetus perplexus (sử | sửa đổi) [647 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=perplexus |authority=Peringuey, 1896 }} '''''Abacetus perplexus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus perplexus Péringuey, 1896 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HPS | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Peringuey mô tả lần đầu năm 1896.<ref…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:3304:33, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Abacetus percoides (sử | sửa đổi) [646 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=percoides |authority=Fairmaire, 1868 }} '''''Abacetus percoides''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus percoides Fairmaire, 1869 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HKN | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Fairmaire mô tả lần đầu năm 1868.<ref…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:3004:30, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Abacetus perater (sử | sửa đổi) [632 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=perater |authority=Straneo, 1951 }} '''''Abacetus perater''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus perater Straneo, 1951 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HX8 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1951.<ref name=catlife…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:2904:29, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Abacetus pavoninus (sử | sửa đổi) [665 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=pavoninus |authority=Peringuey, 1899 }} '''''Abacetus pavoninus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus pavoninus Péringuey, 1898 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HKM | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Peringuey mô tả lần đầu năm 1899.<ref…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:2704:27, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Abacetus patrizii (sử | sửa đổi) [654 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=patrizii |authority=Straneo, 1938 }} '''''Abacetus patrizii''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus patrizii Straneo, 1938 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HSC | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1938.<ref name=catl…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:0604:06, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Abacetus parvulus (sử | sửa đổi) [1.256 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox | genus = Abacetus | species = parvulus | authority = (Klug, 1853) }} '''''Abacetus parvulus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus parvulus (Klug, 1853) | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HX7 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Johann Ch…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:0204:02, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Abacetus parallelus (sử | sửa đổi) [731 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |image=Abacetus parallelus Roth, 1851 (13687783605).png |genus=Abacetus |species=parallelus |authority=Roth, 1851 | synonyms = * ''Abacetus denticollis'' }} '''''Abacetus parallelus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus parallelus Roth, 1851 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HKL | website=Catalogue of Life | access-dat…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:0004:00, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Abacetus pallipes (sử | sửa đổi) [678 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=pallipes |authority=Chaudoir, 1869 }} '''''Abacetus pallipes''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus pallipes Chaudoir, 1870 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HX5 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Maximilien Chaudoir mô…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 03:4203:42, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Đại học Nebraska–Lincoln (sử | sửa đổi) [11.939 byte] Giahytran (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin trường học | tên = Đại học Nebraska–Lincoln | logo = University of Nebraska–Lincoln logo.svg | khẩu hiệu = Literis Dedicata et Omnibus Artibus | nghĩa = Tận tụy cho con chữ và học thuật | ngày thành lập = {{start date and age|1869|02|15}}<ref>{{chú thích web |url=http://nebraska.edu/history-mission.html |title=University of Nebraska Administration - History & Mission |publisher=Nebraska.edu |access-date=2015-…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 02:5602:56, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Nataraja (sử | sửa đổi) [1.177 byte] 222.253.91.177 (thảo luận) (Tạo sẵn bài) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 02:3602:36, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Hồng Lựu (sử | sửa đổi) [4.100 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (Khởi tạo trang Hồng Lựu)
- 02:2002:20, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Làm giàu với ma (sử | sửa đổi) [4.179 byte] ZuckPham (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin phim | tên = Làm giàu với ma | hình = | đạo diễn = Trung Lùn | diễn viên = {{plainlist| * Hoài Linh * Lê Giang * Tuấn Trần * Diệp Bảo Ngọc }} | âm nhạc = | phát hành = | công chiếu = {{Ngày công chiếu|2024|9|2|Dự kiến}} | thời lượng = | quốc gia = {{VIE}} | ngôn ngữ = Tiếng Việt | kinh phí = | doanh thu = | hãng sản xuất = | bi…”)
- 01:4901:49, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Vũ đạo ở Ấn Độ (sử | sửa đổi) [12.409 byte] 222.253.91.177 (thảo luận) (Khởi tạo bài) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 00:2600:26, ngày 25 tháng 4 năm 2024 U-61 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [989 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-61''''': * {{SMU|U-61}} là một {{sclass|Type U 57|tàu ngầm|2}} hạ thủy năm 1916, phục vụ trong Thế Chiến I và bị đánh chìm năm 1918 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-61}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB III|tàu ngầm|4}} hạ thủy n…”)
- 00:2500:25, ngày 25 tháng 4 năm 2024 U-61 (tàu ngầm Đức) (1939) (sử | sửa đổi) [13.544 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-61 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship image size= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-61'' |Ship namesake= |Ship ordered= 21 tháng 7, 1937 |Ship awarded= |Ship builder= Deutsche Werke, Kiel |Ship ya…”)
- 00:2200:22, ngày 25 tháng 4 năm 2024 U-60 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [959 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-60''''': * {{SMU|U-60}} là một {{sclass|Type U 57|tàu ngầm|2}} hạ thủy năm 1916, phục vụ trong Thế Chiến I và đầu hàng năm 1917 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-60}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB III|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm […”)
- 00:1900:19, ngày 25 tháng 4 năm 2024 U-60 (tàu ngầm Đức) (1939) (sử | sửa đổi) [13.040 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-60 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship image size= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-60'' |Ship namesake= |Ship ordered= 21 tháng 7, 1937 |Ship awarded= |Ship builder= Deutsche Werke, Kiel |Ship yard…”)
ngày 24 tháng 4 năm 2024
- 17:2617:26, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Giải vô địch cờ tướng các đấu thủ mạnh toàn quốc (sử | sửa đổi) [21.195 byte] Maestro81 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Giải vô địch cờ tướng các đấu thủ mạnh toàn quốc''' là giải đấu cờ tướng do Liên đoàn cờ tướng Việt Nam tổ chức từ năm 2007 cho đến nay. Đây là giải với mục đích tuyển chọn, danh giá chỉ sau giải vô địch cờ tướng Việt Nam (A1). Bên cạnh xác định nhà vô địch thì những kỳ thủ có thành tích tốt sẽ được xét tuyển chọn vào đội tuyển…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 17:1817:18, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Hệ thống Đại học Nebraska (sử | sửa đổi) [8.465 byte] Giahytran (thảo luận | đóng góp) (tạo trang mới) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 17:1617:16, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Giải cờ tướng các đấu thủ mạnh toàn quốc (sử | sửa đổi) [4.999 byte] Maestro81 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Giải vô địch cờ tướng quốc gia''' (tên gọi khác là giải vô địch cờ tướng A1 toàn quốc) là giải đấu cờ tướng do Liên đoàn cờ tướng Việt Nam tổ chức từ năm 1992 (giải nam) và 1994 (giải nữ) cho đến nay. Bên cạnh xác định nhà vô địch thì những kỳ thủ có thành tích tốt sẽ được xét phong cấp theo tiêu chuẩn phong cấp cờ tướng quốc gia hiện h…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 14:3914:39, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Tiếng Lillooet (sử | sửa đổi) [12.204 byte] Nguyên Hưng Trần (thảo luận | đóng góp) (Bài viết mới)
- 14:3814:38, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Jung Jin-young (diễn viên) (sử | sửa đổi) [28.172 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Jung Jin-young (actor)”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 14:1014:10, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Roscoe B. Woodruff (sử | sửa đổi) [30.369 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox military person | name = Roscoe Barnett Woodruff | image = General Roscoe Woodruff 1942 c.jpg | image_size = | alt = | caption = | nickname = "Woody", "Spike" | birth_date = {{birth date|1891|02|09}} | birth_place = Oskaloosa, Iowa, Mỹ | death_date = {{death date and age|1975|07|24|1891|02|09}} | death_place = San Antonio, Texas, Mỹ | placeofburial = | allegiance = Mỹ | bran…”)
- 14:1014:10, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Roscoe H. Hillenkoetter (sử | sửa đổi) [22.924 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox officeholder | name = Roscoe H. Hillenkoetter | image = Roscoe H. Hillenkoetter (1957).jpg | office = Giám đốc Tình báo Trung ương thứ 3 | president = Harry Truman | deputy = Edwin K. Wright | term_start = 1 tháng 5 năm 1947 | term_end = 7 tháng 10 năm 1950 | predecessor = Hoyt Vandenberg |…”)