Đội tuyển bóng chuyền U18 nữ quốc gia Việt Nam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đội tuyển bóng chuyền U18 nữ quốc gia Việt Nam
Lá cờ
Hạng FIVBBản mẫu:Bảng xếp hạng bóng chuyền FIVB
Đồng phục
Nhà
Khách

Đội tuyển bóng chuyền U18 nữ quốc gia Việt Nam đại diện cho Việt Nam trong các giải đấu bóng chuyền dưới 18 tuổi nữ. Nó được điều hành và quản lý bởi Liên đoàn bóng chuyền của Việt Nam (VFF) là thành viên của Liên đoàn bóng chuyền châu Á (AVC) và Liên đoàn bóng chuyền quốc tế (FIVB).

Lịch sử thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Giải vô địch Thế giới[sửa | sửa mã nguồn]

Giải vô địch châu Á[sửa | sửa mã nguồn]

  • Philippines 2015 — Không tham dự
  • Thái Lan 2017 Hạng 3
  • Việt Nam 2019 Hạng 3

Cúp hòa bình châu Á[sửa | sửa mã nguồn]

  • Indonesia 2019 Huy chương Vàng

Đội hình hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]


12 cầu thủ sau đây đã được gọi cho Giải vô địch bóng chuyền U23 nữ châu Á 2019.

#
Pos
Name
Date of Birth (age)
Height
Weight
Spike
Block
2019 club
1 OH Dương Thị Hên 15 tháng 8, 1998 (25 tuổi) 1,74 m (5 ft 9 in) 56 kg (123 lb) 308 cm (121 in) 293 cm (115 in) Việt Nam VTV Bình Điền Long An
2 OP Đặng Thị Kim Thanh 28 tháng 3, 1999 (25 tuổi) 1,79 m (5 ft 10 in) 64 kg (141 lb) 305 cm (120 in) 300 cm (120 in) Việt Nam VTV Bình Điền Long An
3 OH Trần Thị Thanh Thúy (captain) 12 tháng 11, 1997 (26 tuổi) 1,93 m (6 ft 4 in) 67 kg (148 lb) 320 cm (130 in) 310 cm (120 in) Nhật Bản Denso Airybees
6 L Lê Thị Yến 7 tháng 4, 1997 (27 tuổi) 1,69 m (5 ft 7 in) 62 kg (137 lb) 280 cm (110 in) 270 cm (110 in) Việt Nam Kingphar Quảng Ninh
7 OP Hoàng Thị Kiều Trinh 11 tháng 2, 2002 (22 tuổi) 1,75 m (5 ft 9 in) 61 kg (134 lb) 303 cm (119 in) 295 cm (116 in) Việt Nam Thông tin LVPB
9 MB Trần Thị Bích Thủy 11 tháng 12, 2000 (23 tuổi) 1,83 m (6 ft 0 in) 64 kg (141 lb) 310 cm (120 in) 302 cm (119 in) Thái Lan Air Force VC
11 L Nguyễn Khánh Đang 10 tháng 3, 2000 (24 tuổi) 1,59 m (5 ft 3 in) 55 kg (121 lb) 270 cm (106 in) 266 cm (105 in) Việt Nam VTV Bình Điền Long An
15 MB Nguyễn Thị Trinh 9 tháng 5, 1997 (27 tuổi) 1,81 m (5 ft 11 in) 60 kg (130 lb) 311 cm (122 in) 304 cm (120 in) Việt Nam Đắk Lắk VC
17 OH Trần Tú Linh 10 tháng 10, 1999 (24 tuổi) 1,80 m (5 ft 11 in) 65 kg (143 lb) 310 cm (120 in) 301 cm (119 in) Việt Nam Vietinbank VC
18 MB Lưu Thị Huệ 2 tháng 1, 1999 (25 tuổi) 1,85 m (6 ft 1 in) 59 kg (130 lb) 315 cm (124 in) 303 cm (119 in) Việt Nam Vietinbank VC
19 S Đoàn Thị Lâm Oanh 6 tháng 7, 1998 (25 tuổi) 1,77 m (5 ft 10 in) 66 kg (146 lb) 297 cm (117 in) 294 cm (116 in) Việt Nam Thông tin LVPB
20 S Nguyễn Thu Hoài 16 tháng 9, 1998 (25 tuổi) 1,74 m (5 ft 9 in) 60 kg (130 lb) 295 cm (116 in) 291 cm (115 in) Việt Nam Vietinbank VC
  • OP đối diện Spiker
  • OH bên ngoài Hitter
  • Trình chặn giữa MB
  • S Setter
  • L Libero

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]