Asian Club Championship 1993–94

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Asian Club Championship 1993–1994
Chi tiết giải đấu
Thời gian?? 1993 – tháng 2 năm 1994
Số đội20
Vị trí chung cuộc
Vô địchThái Lan Ngân hàng Nông nghiệp Thái Lan (lần thứ 1)
Á quânOman Oman Club
Hạng baNhật Bản Tokyo Verdy
Hạng tưTrung Quốc Liêu Ninh FC
Thống kê giải đấu
Số trận đấu31
Số bàn thắng99 (3,19 bàn/trận)

Asian Club Championship 1993–94 là phiên bản thứ 13 của giải bóng đá câu lạc bộ thường niên được tổ chức ở khu vực AFC (châu Á).

Ngân hàng Nông nghiệp Thái Lan của Thái Lan thắng trận chung kết và trở thành nhà vô địch châu Á lần đầu tiên trong lịch sử câu lạc bộ.

Vòng sơ loại[sửa | sửa mã nguồn]

Tây Á[sửa | sửa mã nguồn]

Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
PAS Tehran Iran 4–1 Yemen Al-Ahli 2–0 2–1
Al-Ansar Liban 3–1 Qatar Al-Ittihad 0–0 3–1

Đông Á[sửa | sửa mã nguồn]

Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
Leng Ngan Ma Cao 3–1 Philippines Philippine Army 3–0 0–1

Đông Nam Á[sửa | sửa mã nguồn]

Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
Arema Malang Indonesia 3–1 Việt Nam Quảng Nam (Đà Nẵng) 1–0 2–1
Ngân hàng Nông nghiệp Thái Lan Thái Lan w/o1 Malaysia Pahang FA

1 Pahang FA rút lui.

Vòng đầu tiên[sửa | sửa mã nguồn]

Tây Á[sửa | sửa mã nguồn]

Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
PAS Tehran Iran 0–0 (4–5p) Liban Al-Ansar 0–0 0–0
Al-Shabab Ả Rập Xê Út 12–3 Kuwait Al-Arabi 5–2 7–1
Al-Muharraq Bahrain 3–2 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Sharjah FC 2–1 1–1

Trung Á[sửa | sửa mã nguồn]

Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
Oman Club Oman 5–0 Pakistan Pakistan Army FC 5–0 n/p1
Victory SC Maldives w/o2 Bangladesh Abahani KC

1 Cặp đấu đã diễn ra với chỉ một lượt do tình trạng bất ổn dân sự ở Pakistan.
2 Abahani KC rút lui.

Đông Á[sửa | sửa mã nguồn]

Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
Liêu Ninh FC Trung Quốc 15–3 Ma Cao Leng Ngan 9–0 6–3
Đông Phương Hồng Kông 2–3 Nhật Bản Verdy Kawasaki 1–0 1–3

Đông Nam Á[sửa | sửa mã nguồn]

Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
Arema Malang Indonesia 3–6 Thái Lan Ngân hàng Nông nghiệp Thái Lan 2–2 1–4

Tứ kết[sửa | sửa mã nguồn]

Ả Rập Xê Út Al-ShababMaldives Victory SC rút lui.

Các trận đấu diễn ra trên Sân vận động Quốc gia Supachalasai tại Băng Cốc, Thái Lan.

Bảng 1[sửa | sửa mã nguồn]

Đội ST T H B BT BB HS Đ
Nhật Bản Verdy Kawasaki 2 2 0 0 3 0 +3 4
Oman Oman Club 2 1 0 1 1 1 0 2
Liban Al-Ansar 2 0 0 2 0 3 −3 0
Verdy Kawasaki1–0Oman Club
Verdy Kawasaki2–0Al-Ansar
Oman Club1–0Al-Ansar

Bảng 2[sửa | sửa mã nguồn]

Đội ST T H B BT BB HS Đ
Trung Quốc Liêu Ninh FC 2 1 1 0 2 1 +1 3
Thái Lan Ngân hàng Nông nghiệp Thái Lan 2 0 2 0 3 3 0 2
Bahrain Al-Muharraq 2 0 1 1 2 3 −1 1
Liêu Ninh FC1–1Ngân hàng Nông nghiệp Thái Lan
Liêu Ninh FC1–0Al-Muharraq
Ngân hàng Nông nghiệp Thái Lan2–2Al-Muharraq

Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]


Tranh hạng ba[sửa | sửa mã nguồn]

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:AFC Club Football seasons