Bóng rổ tại Đại hội Thể thao châu Á 1966

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bóng rổ là một trong 14 bộ môn thể thao tổ chức tại Đại hội Thể thao châu Á 1966Bangkok, Thái Lan. Nó được tổ chức từ 10 tháng 12 đến 19, 1966.

Huy chương giành được[sửa | sửa mã nguồn]

Nội dung Vàng Bạc Đồng
Nam  Israel (ISR)
Abraham Gutt
Ami Shelef
Amnon Avidan
David Kaminsky
Ilan Zohar
Gershon Dekel
Haim Shtarkman
Igal Dar
Itshak Shachar
Offer Eshed
Tanhum Cohen-Mintz
Zvi Lubetsky
 Thái Lan (THA)
Banchong Vongwailert
Channaronk Seriwat
Dusit Puatusnanan
Manu Vichitsrawong
Pracha Srisavaet
Prakong Panturat
Rangsan Supachitranan
Somsak Tohbundit
Surasak Saechua
Tah Srirat
Viroj Cheepluesak
Wan Tubtawee
 Hàn Quốc (KOR)
Kim Chul-Kap
Kim In-Kun
Lee In-Pyo
Kim Young-Il
Lee Byung-Goo
Lee Byung-Kuk
Shin Dong-Pa
Park Han
Shin Hyun-Soo
Choi Jong-Kyu
Kim Moo-Hyun
Ha Ui-Kon

Đội[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Pld W L PF PA PD Pts
 Nhật Bản 4 4 0 326 199 +127 8
 Thái Lan 4 3 1 327 274 +53 7
 Trung Hoa Dân Quốc 4 2 2 355 301 +54 6
 Malaysia 4 1 3 259 293 −34 5
 Ceylon 4 0 4 251 451 −200 4
10 tháng 12 Thái Lan  70–58  Malaysia    Sân vận động Nimibutr, Bangkok
10 tháng 12 Nhật Bản  115–53  Ceylon    Sân vận động Nimibutr, Bangkok
11 tháng 12 Trung Hoa Dân Quốc  129–75  Ceylon    Sân vận động Nimibutr, Bangkok
11 tháng 12 Nhật Bản  69–34  Malaysia    Sân vận động Nimibutr, Bangkok
12 tháng 12 Thái Lan  120–70  Ceylon    Sân vận động Nimibutr, Bangkok
12 tháng 12 Nhật Bản  68–53  Trung Hoa Dân Quốc    Sân vận động Nimibutr, Bangkok
14 tháng 12 Malaysia  87–53  Ceylon    Sân vận động Nimibutr, Bangkok
14 tháng 12 Thái Lan  78–72  Trung Hoa Dân Quốc    Sân vận động Nimibutr, Bangkok
15 tháng 12 Trung Hoa Dân Quốc  101–80  Malaysia    Sân vận động Nimibutr, Bangkok
15 tháng 12 Nhật Bản  74–59  Thái Lan    Sân vận động Nimibutr, Bangkok

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Pld W L PF PA PD Pts
 Hàn Quốc 5 5 0 457 298 +159 10
 Israel 5 4 1 417 324 +93 9
 Philippines 5 3 2 512 357 +155 8
 Iran 5 2 3 380 398 −18 7
 Việt Nam Cộng hòa 5 1 4 378 501 −123 6
 Miến Điện 5 0 5 283 549 −266 5
10 tháng 12 Hàn Quốc  110–62  Việt Nam Cộng hòa    Sân vận động Nimibutr, Bangkok
10 tháng 12 Philippines Philippines 132–49  Miến Điện    Sân vận động Nimibutr, Bangkok
10 tháng 12 Israel  87–55  Iran    Sân vận động Nimibutr, Bangkok
11 tháng 12 Hàn Quốc  128–53  Miến Điện    Sân vận động Nimibutr, Bangkok
11 tháng 12 Israel  100–70  Việt Nam Cộng hòa    Sân vận động Nimibutr, Bangkok
11 tháng 12 Philippines Philippines 103–69  Iran    Sân vận động Nimibutr, Bangkok
12 tháng 12 Philippines Philippines 109–65  Việt Nam Cộng hòa    Sân vận động Nimibutr, Bangkok
12 tháng 12 Iran  103–48  Miến Điện    Sân vận động Nimibutr, Bangkok
12 tháng 12 Hàn Quốc  62–48  Israel    Sân vận động Nimibutr, Bangkok
14 tháng 12 Việt Nam Cộng hòa Việt Nam Cộng hòa 95–82  Miến Điện    Sân vận động Nimibutr, Bangkok
14 tháng 12 Hàn Quốc  74–53  Iran    Sân vận động Nimibutr, Bangkok
14 tháng 12 Philippines Philippines 86–91  Israel    Sân vận động Nimibutr, Bangkok
15 tháng 12 Iran  100–86  Việt Nam Cộng hòa    Sân vận động Nimibutr, Bangkok
15 tháng 12 Israel  91–51  Miến Điện    Sân vận động Nimibutr, Bangkok
15 tháng 12 Philippines Philippines 82–83  Hàn Quốc    Sân vận động Nimibutr, Bangkok

Vòng cuối[sửa | sửa mã nguồn]

Xếp hạng 9 đến 11[sửa | sửa mã nguồn]

Từ hạng 9 đến 11 Xếp hạng 9
17 tháng 12
  Ceylon 107  
  Miến Điện 82  
 
19 tháng 12
      Ceylon 88
    Việt Nam Cộng hòa 102
17 tháng 12
  Việt Nam Cộng hòa
 Bye  
Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]
17 tháng 12 Ceylon  107–82  Miến Điện    Sân vận động Nimibutr, Bangkok
Tranh vị trí 9[sửa | sửa mã nguồn]
19 tháng 12 Ceylon  88–102  Việt Nam Cộng hòa    Sân vận động Nimibutr, Bangkok

Xếp hạng 5 đến 8[sửa | sửa mã nguồn]

 
Xếp hạng 5 đến 8Xếp hạng 5
 
      
 
17 tháng 12
 
 
 Trung Hoa Dân Quốc89
 
19 tháng 12
 
 Iran78
 
 Trung Hoa Dân Quốc75
 
17 tháng 12
 
 Philippines72
 
 Philippines113
 
 
 Malaysia73
 
Xếp hạng 7
 
 
19 tháng 12
 
 
 Iran95
 
 
 Malaysia88
Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]
17 tháng 12 Trung Hoa Dân Quốc  89–78  Iran    Sân vận động Nimibutr, Bangkok
17 tháng 12 Philippines Philippines 113–73  Malaysia    Sân vận động Nimibutr, Bangkok
Tranh vị trí 7[sửa | sửa mã nguồn]
19 tháng 12 Iran  95–88  Malaysia    Sân vận động Nimibutr, Bangkok
Tranh vị trí 5[sửa | sửa mã nguồn]
19 tháng 12 Trung Hoa Dân Quốc  75–72  Philippines    Sân vận động Nimibutr, Bangkok

Nhà vô địch[sửa | sửa mã nguồn]

 
Bán kếtTranh huy chương vàng
 
      
 
17 tháng 12
 
 
 Nhật Bản34
 
19 tháng 12
 
 Israel57
 
 Israel90
 
17 tháng 12
 
 Thái Lan42
 
 Hàn Quốc52
 
 
 Thái Lan67
 
Tranh huy chương đồng
 
 
19 tháng 12
 
 
 Nhật Bản60
 
 
 Hàn Quốc72
Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]
17 tháng 12 Nhật Bản  34–57  Israel    Sân vận động Nimibutr, Bangkok
17 tháng 12 Hàn Quốc  52–67  Thái Lan    Sân vận động Nimibutr, Bangkok
Tranh huy chương đồng[sửa | sửa mã nguồn]
19 tháng 12 Nhật Bản  60–72  Hàn Quốc    Sân vận động Nimibutr, Bangkok
Tranh huy chương vàng[sửa | sửa mã nguồn]
19 tháng 12 Israel  90–42  Thái Lan    Sân vận động Nimibutr, Bangkok

Vòng cuối[sửa | sửa mã nguồn]

Hạng Đội Pld W L
 Israel 7 6 1
 Thái Lan 6 4 2
 Hàn Quốc 7 6 1
4  Nhật Bản 6 4 2
5  Trung Hoa Dân Quốc 6 4 2
6  Philippines 7 4 3
7  Iran 7 3 4
8  Malaysia 6 1 5
9  Việt Nam Cộng hòa 6 2 4
10  Ceylon 6 1 5
11  Miến Điện 6 0 6

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]