Bản mẫu:2022–23 UEFA Champions League group tables

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Group A
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Ý NAP Anh LIV Hà Lan AJX Scotland RAN
1 Ý Napoli 6 5 0 1 20 6 +14 15[a] Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp 4–1 4–2 3–0
2 Anh Liverpool 6 5 0 1 17 6 +11 15[a] 2–0 2–1 2–0
3 Hà Lan Ajax 6 2 0 4 11 16 −5 6 Chuyển qua Europa League 1–6 0–3 4–0
4 Scotland Rangers 6 0 0 6 2 22 −20 0 0–3 1–7 1–3
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Ghi chú:
  1. ^ a b Bằng kết quả đối đầu. Hiệu số bàn thắng thua đối đầu: Napoli +1, Liverpool -1.
Group B
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Bồ Đào Nha POR Bỉ BRU Đức LEV Tây Ban Nha ATM
1 Bồ Đào Nha Porto 6 4 0 2 12 7 +5 12 Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp 0–4 2–0 2–1
2 Bỉ Club Brugge 6 3 2 1 7 4 +3 11 0–4 1–0 2–0
3 Đức Bayer Leverkusen 6 1 2 3 4 8 −4 5[a] Chuyển qua Europa League 0–3 0–0 2–0
4 Tây Ban Nha Atlético Madrid 6 1 2 3 5 9 −4 5[a] 2–1 0–0 2–2
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Ghi chú:
  1. ^ a b Điểm đối đầu: Bayer Leverkusen 4, Atlético Madrid 1.
Group C
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Đức BAY Ý INT Tây Ban Nha BAR Cộng hòa Séc PLZ
1 Đức Bayern Munich 6 6 0 0 18 2 +16 18 Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp 2–0 2–0 5–0
2 Ý Inter Milan 6 3 1 2 10 7 +3 10 0–2 1–0 4–0
3 Tây Ban Nha Barcelona 6 2 1 3 12 12 0 7 Chuyển qua Europa League 0–3 3–3 5–1
4 Cộng hòa Séc Viktoria Plzeň 6 0 0 6 5 24 −19 0 2–4 0–2 2–4
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Group D
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Anh TOT Đức FRA Bồ Đào Nha SPO Pháp MAR
1 Anh Tottenham Hotspur 6 3 2 1 8 6 +2 11 Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp 3–2 1–1 2–0
2 Đức Eintracht Frankfurt 6 3 1 2 7 8 −1 10 0–0 0–3 2–1
3 Bồ Đào Nha Sporting CP 6 2 1 3 8 9 −1 7 Chuyển qua Europa League 2–0 1–2 0–2
4 Pháp Marseille 6 2 0 4 8 8 0 6 1–2 0–1 4–1
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Group E
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Anh CHE Ý MIL Áo SAL Croatia DZG
1 Anh Chelsea 6 4 1 1 10 4 +6 13 Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp 3–0 1–1 2–1
2 Ý Milan 6 3 1 2 12 7 +5 10 0–2 4–0 3–1
3 Áo Red Bull Salzburg 6 1 3 2 5 9 −4 6 Chuyển qua Europa League 1–2 1–1 1–0
4 Croatia Dinamo Zagreb 6 1 1 4 4 11 −7 4 1–0 0–4 1–1
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Group F
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Tây Ban Nha RMA Đức RBL Ukraina SHA Scotland CEL
1 Tây Ban Nha Real Madrid 6 4 1 1 15 6 +9 13 Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp 2–0 2–1 5–1
2 Đức RB Leipzig 6 4 0 2 13 9 +4 12 3–2 1–4 3–1
3 Ukraina Shakhtar Donetsk 6 1 3 2 8 10 −2 6 Chuyển qua Europa League 1–1 0–4 1–1
4 Scotland Celtic 6 0 2 4 4 15 −11 2 0–3 0–2 1–1
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Group G
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Anh MCI Đức DOR Tây Ban Nha SEV Đan Mạch CPH
1 Anh Manchester City 6 4 2 0 14 2 +12 14 Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp 2–1 3–1 5–0
2 Đức Borussia Dortmund 6 2 3 1 10 5 +5 9 0–0 1–1 3–0
3 Tây Ban Nha Sevilla 6 1 2 3 6 12 −6 5 Chuyển qua Europa League 0–4 1–4 3–0
4 Đan Mạch Copenhagen 6 0 3 3 1 12 −11 3 0–0 1–1 0–0
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Group H
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Bồ Đào Nha BEN Pháp PAR Ý JUV Israel MHA
1 Bồ Đào Nha Benfica 6 4 2 0 16 7 +9 14[a] Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp 1–1 4–3 2–0
2 Pháp Paris Saint-Germain 6 4 2 0 16 7 +9 14[a] 1–1 2–1 7–2
3 Ý Juventus 6 1 0 5 9 13 −4 3[b] Chuyển qua Europa League 1–2 1–2 3–1
4 Israel Maccabi Haifa 6 1 0 5 7 21 −14 3[b] 1–6 1–3 2–0
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Ghi chú:
  1. ^ a b Bằng kết quả đối đầu, hiệu số bàn thắng thua tổng thể và số bàn thắng ghi được tổng thể. Số bàn thắng sân khách ghi được: Benfica 9, Paris Saint-Germain 6.
  2. ^ a b Bằng kết quả đối đầu, hiệu số bàn thắng thua tổng thể được sử dụng làm tiêu chí xếp hạng.