Bản mẫu:Kinh tế Úc

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Kinh tế Úc
GDP của Úc (đỏ) và chỉ số giá tiêu dùng (xanh), 1970-2008.
Nguồn từ ngân hàng chính của Úc
Tiền tệĐô la Úc ($A hay A$, AU$ hay $AU, AUD)
Năm tài chính1 tháng 7 - 30 tháng 6
Tổ chức kinh tếAPEC, WTOOECD
Số liệu thống kê
GDP645,3 USD (2006 ước tính)
Tăng trưởng GDP3,8% (Q2 2007) [1]
GDP đầu người32.900 USD (2006 ước tính)
GDP theo lĩnh vựcnông nghiệp: 3,8% công nghiệp: 26,2% dịch vụ: 70% (2005 ước tính)
Lạm phát (CPI)2,1% (Q2 2007) [2]
Tỷ lệ nghèoNA%
Hệ số Gini35,2 (1994)
Lực lượng lao động10,66 triệu (2006 ước tính)
Cơ cấu lao động theo nghềnông nghiệp (3,6%), mỏ (1,1%), công nghiệp (20,2%), dịch vụ (75,1%) (2005 ước tính)
Thất nghiệp4,3% (Q2 2007) [3]
Các ngành chínhmỏ, công nghiệp và thiết bị vận tải, chế biến thức ăn, hóa chất, thép
Thương mại quốc tế
Xuất khẩu117 tỉ USD (2006 ước tính)
Mặt hàng XKthan đá, vàng, thịt, lông, ôxít nhôm, quặng sắt, mì, máy móc và thiết bị vận tải
Đối tác XKNhật Bản 20,3%, Trung Quốc 11,5%, Hàn Quốc 7,9%, Hoa Kỳ 6,7%, New Zealand 6,5%, Ấn Độ 5% (2005)
Nhập khẩu127,7 tỉ USD (2006 ước tính)
Mặt hàng NKmáy móc và trang bị vận tải, máy tính và thiết bị văn phòng, trang thiết bị viễn thông; dầu thô và dầu chế biến
Đối tác NKHoa Kỳ 13,9%, Trung Quốc 13,7%, Nhật Bản 11%, Singapore 5,6%, Đức 5,6% (2005)
Tài chính công
Nợ công585,1 tỉ USD (2006 ước tính)
Thu222,9 tỉ Đôla Úc (2005-2006) [4]
Chi206,0 tỉ Đô la Úc (2005-2006) [5]
Viện trợviện trợ: ODA, 2,5 tỉ USD (Ngân sách 2005/06t) [6]
Nguồn dữ liệu: CIA.gov
Tất cả giá trị đều tính bằng đô la Mỹ, trừ khi được chú thích.