Bản mẫu:Thông tin hệ Mặt Trời
Tuổi | 4,568 tỉ năm |
---|---|
Ở... | Nhánh Orion của Ngân Hà |
Sao gần nhất | Cận Tinh (4,2465 năm ánh sáng) |
Hệ sao gần nhất | Alpha Centauri (4,344 năm ánh sáng) |
Vật thể trong hệ Mặt Trời | |
Sao | Mặt Trời |
Hành tinh | |
Hành tinh lùn đã thấy | |
Vệ tinh tự nhiên đã thấy | 758[1] |
Hành tinh vi hình đã thấy | 1.358.412[2] |
Sao chổi | 4591[2] |
Quỹ đạo trong Ngân Hà | |
Độ nghiêng của quỹ đạo | 60,19° (với mặt phẳng bất biến) |
Khoảng cách đến tâm quỹ đạo | 27.000 ± 1000 năm ánh sáng |
Tốc độ quay | 220 km/s |
Chu kỳ quỹ đạo | 225–250 triệu năm |
Mặt Trời, trung tâm hệ Mặt Trời | |
Phân loại sao | Dãy chính loại G |
Bán kính thái dương quyển | 120 đơn vị thiên văn |
Bán kính quyển Hill | 1–3 năm ánh sáng |
- ^ “Solar System Objects”. NASA/JPL Solar System Dynamics. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2023.
- ^ a b Tính đến ngày 10 tháng 4 năm 2024: “Latest Published Data”. The International Astronomical Union Minor Planet Center. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2023.