Cúp Algarve 2002

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cúp Algarve 2002
Chi tiết giải đấu
Nước chủ nhàBồ Đào Nha
Thời gian1 – 7 tháng 3
Số đội12 (từ 3 liên đoàn)
Vị trí chung cuộc
Vô địch Trung Quốc (lần thứ 2)
Á quân Na Uy
Hạng ba Thụy Điển
Hạng tư Đức
Thống kê giải đấu
Số trận đấu24
Số bàn thắng88 (3,67 bàn/trận)
Vua phá lướiHoa Kỳ Shannon MacMillan
(6 bàn)
2001
2003

Cúp Algarve 2002 (tiếng Anh: Algarve Cup 2002), giải bóng đá giao hữu thường niên diễn ra tại Algarve, Bồ Đào Nha từ 1 đến 7 tháng 3 năm 2002. Trung Quốc là đội tuyển vô địch của giải.

Thể thức[sửa | sửa mã nguồn]

Tại vòng bảng, 12 đội được chia làm ba bảng. Bảng A và B gồm các đội cạnh tranh chức vô địch. Vòng phân hạng gồm sáu trận đấu: trận tranh hạng nhất giữa các đội đầu bảng, tranh hạng ba giữa các đội nhì bảng, tranh hạng năm giữa các đội thứ ba; đội nhất bảng C gặp đội cuối bảng có thành tích tốt hơn trong hai bảng A và B để tranh hạng bảy; đội nhì bảng C gặp đội cuối bảng còn lại để tranh hạng 9; đội hạng ba và tư bảng C gặp nhau tranh hạng 11.

Vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Trung Quốc 3 3 0 0 9 3 +6 9
 Đức 3 2 0 1 7 4 +3 6
 Đan Mạch 3 1 0 2 2 4 −2 3
 Phần Lan 3 0 0 3 1 8 −7 0
Đan Mạch 0–3 Đức
 34' Hingst
 51' Wimbersky
 57' Müller
Trung Quốc 4–1 Phần Lan
Nhậm Lệ Bình  35'70'
Bạch Cát  40'
Phổ Vĩ  56'
 76' Mustonen
Phần Lan 0–2 Đan Mạch
 62' Bonde
 74' Jensen
Đức 2–4 Trung Quốc
Stegemann  17'
Lingor  50'
 30'62' Phổ Vĩ
 31'79' Bạch Cát
Đan Mạch 0–1 Trung Quốc
 80' Phổ Vĩ
Phần Lan 0–2 Đức
 48' Wimbersky
 58' Wiegmann

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Na Uy 3 2 1 0 9 6 +3 7
 Thụy Điển 3 1 2 0 10 7 +3 5
 Hoa Kỳ 3 1 1 1 5 4 +1 4
 Anh 3 0 0 3 4 11 −7 0
Thụy Điển 1–1 Hoa Kỳ
Svensson  62' Báo cáo  31' MacMillan
Na Uy 3–1 Anh
 8' Mellgren
Tønnessen  33'
Riise  79'
 18' Banks
Thụy Điển 3–3 Na Uy
Svensson  14'
Bengtsson  35'
Ljungberg  59'
 3' Mellgren
 52' Anita Rapp
 75' Gulbrandsen
Hoa Kỳ 2–0 Anh
 58' MacMillan
 75' Kelly Wilson
Báo cáo
Anh 3–6 Thụy Điển
Walker  47'53'
Barr  88'
 7'41' Sjögran
 8' Flyborg
 69' Ljungberg
 79'89' Björn
Na Uy 3–2 Hoa Kỳ
Riise  23'
Mellgren  29'
Gulbrandsen  84'
Báo cáo  14'59' MacMillan

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Canada 3 3 0 0 14 1 +13 9
 Scotland 3 2 0 1 3 4 −1 6
 Wales 3 1 0 2 1 5 −4 3
 Bồ Đào Nha 3 0 0 3 2 10 −8 0
Canada 3–0 Scotland
Neil  19'25'30' Báo cáo
Bồ Đào Nha 0–1 Wales
Báo cáo  7' Martyn
Canada 4–0 Wales
Sinclair  24'69'
Lang  63'90'
Báo cáo
Bồ Đào Nha 1–2 Scotland
Couto  37' Báo cáo  14'90' Fleeting
Wales 0–1 Scotland
 25' Fleeting
Bồ Đào Nha 1–7 Canada
Sequeira  63' Báo cáo
Báo cáo
 3' Allen
 16' Hermus
 31'84' Sinclair
 48'62' Lang
 60' Smith

Vòng phân hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Tranh hạng 11[sửa | sửa mã nguồn]

Wales 0–4 Bồ Đào Nha
Báo cáo  3'16' Sonia Silva
 20'29' Paula Cristina

Tranh hạng 9[sửa | sửa mã nguồn]

Anh 4–1 Scotland
Walker  x'
Exley  42'
Fara Williams  x'
Karen Burke  70'
 25' Cook

Tranh hạng bảy[sửa | sửa mã nguồn]

Phần Lan 3–0 Canada
Kalmari  57'
Mäkinen  64' (ph.đ.)
Mustonen  88'
Báo cáo

Tranh hạng năm[sửa | sửa mã nguồn]

Hoa Kỳ 3–2 Đan Mạch
MacMillan  31'36'63' Báo cáo  49' Jensen
 77' Terp

Tranh hạng ba[sửa | sửa mã nguồn]

Thụy Điển 2–1 Đức
Ljungberg  20'
Andersson  54'
 69' Garefrekes

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Trung Quốc 1–0 Na Uy
Triệu Lợi Hồng  18'

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]