Danh sách bản giao hưởng của Joseph Haydn

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dưới đây là danh sách các bản giao hưởng của nhà soạn nhạc vĩ đại người Áo Joseph Haydn. Trong danh sách này, có hai chùm bản giao hưởng đáng chú ý, đó là giao hưởng Paris (các bản 82-87) và giao hưởng London (các bản 93 đến 104)

Tên bản giao hưởng Cung nhạc Thời gian sáng tác
Số 1 Rê trưởng 1759
Số 2 Đô trưởng 1757-1761
Số 3 Sol trưởng 1760-1762
Số 4 Rê trưởng 1757-1761
Số 5 La trưởng 1760-1762
Số 6 (Buổi sáng) Rê trưởng 1761
Số 7 (Buổi trưa) Đô trưởng 1761
Số 8 (Buổi chiều) Sol trưởng 1761
Số 9 Đô trưởng 1762
Số 10 Rê trưởng 1757-1761
Số 11 Mi giáng trưởng 1760-1762
Số 12 Mi trưởng 1763
Số 13 Rê trưởng 1763
Số 14 La trưởng 1761-1763
Số 15 Rê trưởng 1760-1763
Số 16 Si giáng trưởng 1757-1761
Số 17 Fa trưởng 1757-1763
Số 18 Đô trưởng 1757-1764
Số 19 Rê trưởng 1757-1761
Số 20 Đô trưởng 1762
Số 21 La trưởng 1764
Số 22 (Nhà triết học) Mi giáng trưởng 1764
Số 23 Sol trưởng 1764
Số 24 Rê trưởng 1764
Số 25 Đô trưởng 1761-(có thể nhất là) 1763
Số 26 (Than vãn) Rê thứ 1768, cũng có thể là 1769
Số 27 (Hermannstädter) Sol trưởng Có thể trước 1760
Số 28 La trưởng 1765
Số 29 Mi trưởng 1765
Số 30 (Alleluia) Đô trưởng 1765
Số 31 (Tín hiệu của kèn horn Rê trưởng 1765
Số 32 Đô trưởng 1757-1763, có thể nhất là 1760/1761
Số 33 Đô trưởng 1760/1761 hoặc 1763-1765
Số 34 Rê trưởng 1765
Số 35 Si giáng trưởng 1767
Số 36 Mi giáng trưởng Nửa đầu thập niên 1760
Số 37 Đô trưởng 1758
Số 38 (Tiếng vang) Đô trưởng 1765-1769, khả năng nhất là 1768
Số 39 Sol trưởng 1767/1768
Số 40 Fa trưởng 1763
Số 41 Đô trưởng 1769
Số 42 Rê trưởng 1771
Số 43 (Sao Thủy) Mi giáng trưởng 1771
Số 44 (Đau buồn) Mi thứ 1772
Số 245 (Tiễn biệt) Fa thăng thứ 1772
Số 46 Si trưởng 1772
Số 47 (Đọc xuôi ngược đều giống nhau) Đô trưởng 1772
Số 48 (Maria Theresia) Đô trưởng 1768/1769
Số 49 (Nỗi khổ hình của Chúa) Fa thứ 1768
Số 50 Đô trưởng 1773-1774
Số 51 Si giáng trưởng 1773/1774
Số 52 Đô thứ 1771/1772
Số 53 (Hoàng đế) Rê trưởng 1778/1779
Số 54 Sol trưởng 1774
Số 55 (Thầy giáo) Si giáng trưởng 1774
Số 56 Đô trưởng 1774
Số 57 Rê trưởng 1774
Số 58 Fa trưởng 1774
Số 59 (Lửa) La trưởng 1769
Số 60 (Điên cuồng) Đô trưởng 1775, cũng có thể là 1774
Số 61 Rê trưởng 1776
Số 62 Rê trưởng 1780/1781
Số 63 (La Roxelane) Đô trưởng 1779/1781
Số 64 (Tempora muntatur) La trưởng 1773-1775
Số 65 La trưởng 1778
Số 66 Si giáng trưởng 1775-1776?
Số 67 Fa trưởng 1779
Số 68 Si giáng trưởng 1779
Số 69 (Laudon) Đô trưởng 1779
Số 70 Rê trưởng 1779
Số 71 Si giáng trưởng 1780
Số 72 Rê trưởng 1763-1765
Số 73 (Thợ săn) Rê trưởng 1782
Số 74 Si giáng trưởng 1780/1781
Số 75 Rê trưởng 1779-1781
Số 76 Mi giáng trưởng 1782
Số 77 Si giáng trưởng 1782
Số 78 Đô thứ 1782
Số 79 Fa trưởng 1784
Số 80 Rê thứ 1784
Số 81 Đô trưởng 1784
Số 82 (Con gấu) Đô trưởng 1786
Số 83 (Con mái) Đô thứ 1785
Số 84 (In nomine Domini) Mi giáng trưởng 1786
Số 85 (Nữ hoàng) Si giáng trưởng 1785/1786
Số 86 Rê trưởng 1786
Số 87 La trưởng 1786
Số 88 Sol trưởng 1787
Số 89 Fa trưởng 1787
Số 90 Đô trưởng 1788
Số 91 Mi giáng trưởng 1788
Số 92 (Oxford) Sol trưởng 1789
Số 93 Rê trưởng 1791
Số 94 (Giật mình) Sol trưởng 1791
Số 95 Đô thứ 1791
Số 96 (Kỳ diệu) Rê trưởng 1791
Số 97 Đô trưởng 1792
Số 98 Si giáng trưởng 1792
Số 99 Mi giáng trưởng 1793
Số 100 (Quân đội) Đô trưởng 1793/1794
Số 101 (Đồng hồ) Rê trưởng 1793/1794
Số 102 Si giáng trưởng 1794
Số 103 (Trống rung) Mi giáng trưởng 1795
Số 104 (London) Rê trưởng 1795

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]