Danh sách cầu thủ tham dự Cúp bóng đá Đông Á 2017

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Đây là danh sách đội hình các đội bóng tham dự Cúp bóng đá Đông Á 2017Tokyo, Nhật Bản. Mỗi đội tuyển phải đăng ký 23 cầu thủ, trong đó có 3 thủ môn.

Tuổi, số trận và bàn thắng được tính đến ngày khai mạc giải đấu, 9 tháng 12 năm 2017.

 Trung Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ý Marcello Lippi

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Yan Junling (1991-01-28)28 tháng 1, 1991 (26 tuổi) 6 0 Trung Quốc Shanghai SIPG
12 1TM Shi Xiaotian (1990-03-06)6 tháng 3, 1990 (27 tuổi) 1 0 Trung Quốc Liaoning FC
23 1TM Wang Dalei (1989-01-10)10 tháng 1, 1989 (28 tuổi) 24 0 Trung Quốc Shandong Luneng

2 2HV Liu Yiming (1995-02-28)28 tháng 2, 1995 (22 tuổi) 0 0 Trung Quốc Tianjin Quanjian
3 2HV He Guan (1993-01-25)25 tháng 1, 1993 (24 tuổi) 1 0 Trung Quốc Shanghai SIPG
4 2HV Fan Xiaodong (1987-03-02)2 tháng 3, 1987 (30 tuổi) 2 0 Trung Quốc Changchun Yatai
6 2HV Gao Zhunyi (1995-08-21)21 tháng 8, 1995 (22 tuổi) 2 0 Trung Quốc Hebei China Fortune
14 2HV Fu Huan (1993-07-12)12 tháng 7, 1993 (24 tuổi) 2 0 Trung Quốc Shanghai SIPG
16 2HV Zheng Zheng (1989-07-11)11 tháng 7, 1989 (28 tuổi) 11 2 Trung Quốc Shandong Luneng
17 2HV Li Xuepeng (1988-09-18)18 tháng 9, 1988 (29 tuổi) 25 0 Trung Quốc Guangzhou Evergrande
21 2HV Deng Hanwen (1995-01-08)8 tháng 1, 1995 (22 tuổi) 5 2 Trung Quốc Beijing Renhe

5 3TV Liao Lisheng (1993-04-29)29 tháng 4, 1993 (24 tuổi) 4 0 Trung Quốc Guangzhou Evergrande
7 3TV Zhao Xuri (captain) (1985-12-03)3 tháng 12, 1985 (32 tuổi) 72 2 Trung Quốc Tianjin Quanjian
8 3TV Zhao Yuhao 7 tháng 4, 1993 (31 tuổi) 1 0 Trung Quốc Hebei China Fortune
10 3TV Yin Hongbo (1989-10-30)30 tháng 10, 1989 (28 tuổi) 7 1 Trung Quốc Hebei China Fortune
11 3TV Zhang Wenzhao (1987-05-28)28 tháng 5, 1987 (30 tuổi) 4 0 Trung Quốc Guangzhou Evergrande
13 3TV He Chao (1995-04-19)19 tháng 4, 1995 (22 tuổi) 0 0 Trung Quốc Changchun Yatai
15 3TV Wu Xi (1989-02-19)19 tháng 2, 1989 (28 tuổi) 45 3 Trung Quốc Jiangsu Suning
19 3TV Zheng Long (1988-04-15)15 tháng 4, 1988 (29 tuổi) 10 4 Trung Quốc Guangzhou Evergrande

9 4 Xiao Zhi (1985-05-28)28 tháng 5, 1985 (32 tuổi) 6 2 Trung Quốc Guangzhou R&F
18 4 Yang Liyu (1997-02-13)13 tháng 2, 1997 (20 tuổi) 0 0 Trung Quốc Tianjin TEDA
20 4 Wei Shihao (1995-04-08)8 tháng 4, 1995 (22 tuổi) 0 0 Trung Quốc Shanghai SIPG
22 4 Yu Dabao (vice-captain) (1988-04-17)17 tháng 4, 1988 (29 tuổi) 42 15 Trung Quốc Beijing Guoan

Sources:[1][2][3][4]

 Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Bosna và Hercegovina Vahid Halilhodžić

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Masaaki Higashiguchi (1986-05-12)12 tháng 5, 1986 (31 tuổi) 3 0 Nhật Bản Gamba Osaka
12 1TM Kōsuke Nakamura (1995-02-27)27 tháng 2, 1995 (22 tuổi) 0 0 Nhật Bản Kashiwa Reysol
23 1TM Shūichi Gonda (1989-03-03)3 tháng 3, 1989 (28 tuổi) 3 0 Nhật Bản Sagan Tosu

3 2HV Gen Shōji (captain) (1992-12-11)11 tháng 12, 1992 (24 tuổi) 6 0 Nhật Bản Kashima Antlers
4 2HV Shōgo Taniguchi (1991-07-15)15 tháng 7, 1991 (26 tuổi) 2 0 Nhật Bản Kawasaki Frontale
5 2HV Shintarō Kurumaya (1992-04-05)5 tháng 4, 1992 (25 tuổi) 1 0 Nhật Bản Kawasaki Frontale
6 2HV Genta Miura (1995-03-01)1 tháng 3, 1995 (22 tuổi) 0 0 Nhật Bản Gamba Osaka
19 2HV Ryō Hatsuse (1997-07-10)10 tháng 7, 1997 (20 tuổi) 0 0 Nhật Bản Gamba Osaka
20 2HV Sei Muroya (1995-04-05)5 tháng 4, 1995 (22 tuổi) 0 0 Nhật Bản FC Tokyo
21 2HV Shūto Yamamoto (1985-06-01)1 tháng 6, 1985 (32 tuổi) 0 0 Nhật Bản Kashima Antlers
22 2HV Naomichi Ueda (1994-10-24)24 tháng 10, 1994 (23 tuổi) 0 0 Nhật Bản Kashima Antlers

2 3TV Yōsuke Ideguchi (1996-08-23)23 tháng 8, 1996 (21 tuổi) 7 1 Nhật Bản Gamba Osaka
8 3TV Yōjiro Takahagi (1986-08-02)2 tháng 8, 1986 (31 tuổi) 2 0 Nhật Bản FC Tokyo
10 3TV Ryota Oshima (1993-01-23)23 tháng 1, 1993 (24 tuổi) 1 0 Nhật Bản Kawasaki Frontale
13 3TV Shoma Doi (1992-05-21)21 tháng 5, 1992 (25 tuổi) 0 0 Nhật Bản Kashima Antlers
16 3TV Kento Misao (1996-04-19)19 tháng 4, 1996 (21 tuổi) 0 0 Nhật Bản Kashima Antlers
17 3TV Yasuyuki Konno (1983-01-25)25 tháng 1, 1983 (34 tuổi) 90 4 Nhật Bản Gamba Osaka

7 4 Shū Kurata (1988-11-26)26 tháng 11, 1988 (29 tuổi) 6 2 Nhật Bản Gamba Osaka
9 4 Kengo Kawamata (1989-10-14)14 tháng 10, 1989 (28 tuổi) 5 1 Nhật Bản Jubilo Iwata
11 4 Yu Kobayashi (1987-09-23)23 tháng 9, 1987 (30 tuổi) 8 0 Nhật Bản Kawasaki Frontale
14 4 Jun'ya Itō (1993-03-09)9 tháng 3, 1993 (24 tuổi) 0 0 Nhật Bản Kashiwa Reysol
15 4 Mū Kanazaki (1989-02-16)16 tháng 2, 1989 (28 tuổi) 10 2 Nhật Bản Kashima Antlers
18 4 Hiroyuki Abe (1989-07-05)5 tháng 7, 1989 (28 tuổi) 0 0 Nhật Bản Kawasaki Frontale

Sources:[5][6]

 CHDCND Triều Tiên[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Na Uy Jørn Andersen

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Ri Myong-guk (captain) (1986-09-09)9 tháng 9, 1986 (31 tuổi) 93 0 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Pyongyang City
13 1TM Sin Hyok (1992-07-03)3 tháng 7, 1992 (25 tuổi) 0 0 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Kigwancha
22 1TM Ri Kwang-il (1988-04-13)13 tháng 4, 1988 (29 tuổi) 6 0 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Sobaeksu

2 2HV Sim Hyon-jin (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (26 tuổi) 32 1 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên April 25
3 2HV Jang Kuk-chol (1994-02-16)16 tháng 2, 1994 (23 tuổi) 39 3 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Hwaebul
4 2HV Pak Myong-song (1994-03-31)31 tháng 3, 1994 (23 tuổi) 15 0 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên April 25
6 2HV Kang Kuk-chol (1990-07-01)1 tháng 7, 1990 (27 tuổi) 34 0 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Pyongyang City
7 2HV Kim Song-gi (1988-10-23)23 tháng 10, 1988 (29 tuổi) 6 0 Nhật Bản Machida Zelvia
15 2HV Kim Chol-bom (1994-07-16)16 tháng 7, 1994 (23 tuổi) 6 0 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên April 25
18 2HV Ri Yong-chol (1991-01-08)8 tháng 1, 1991 (26 tuổi) 31 0 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Hwaebul
20 2HV Song Kum-il (1994-05-10)10 tháng 5, 1994 (23 tuổi) 4 0 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Rimyongsu

5 3TV Ri Un-chol (1995-07-13)13 tháng 7, 1995 (22 tuổi) 3 0 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Sonbong
8 3TV Kim Kuk-bom (1995-02-19)19 tháng 2, 1995 (22 tuổi) 10 0 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Ryomyong
9 3TV Pak Song-chol (1987-09-24)24 tháng 9, 1987 (30 tuổi) 53 14 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Rimyongsu
14 3TV Kang Kuk-chol II (1999-09-29)29 tháng 9, 1999 (18 tuổi) 5 0 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Ryomyong
16 3TV Ri Yong-jik (1991-02-08)8 tháng 2, 1991 (26 tuổi) 11 1 Nhật Bản Kamatamare Sanuki
17 3TV Myong Cha-hyon (1990-03-20)20 tháng 3, 1990 (27 tuổi) 11 3 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên April 25
19 3TV Choe Ju-song (1996-01-27)27 tháng 1, 1996 (21 tuổi) 3 0 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Amrokkang
21 3TV Yun Il-gwang (1993-04-01)1 tháng 4, 1993 (24 tuổi) 4 0 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên April 25

10 4 An Byong-jun (1990-05-22)22 tháng 5, 1990 (27 tuổi) 8 0 Nhật Bản Roasso Kumamoto
11 4 Jong Il-gwan (1992-10-30)30 tháng 10, 1992 (25 tuổi) 53 15 Thụy Sĩ FC Luzern
12 4 Jang Ok-chol (1994-01-14)14 tháng 1, 1994 (23 tuổi) 0 0 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Kigwancha
23 4 Kim Yu-song (1995-01-24)24 tháng 1, 1995 (22 tuổi) 10 7 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên April 25

Sources:[7][8]

 Hàn Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Shin Tae-yong

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Kim Jin-hyeon (1987-07-06)6 tháng 7, 1987 (30 tuổi) 13 0 Nhật Bản Cerezo Osaka
21 1TM Cho Hyun-woo (1991-09-25)25 tháng 9, 1991 (26 tuổi) 1 0 Hàn Quốc Daegu FC
23 1TM Kim Dong-jun (1994-12-19)19 tháng 12, 1994 (22 tuổi) 0 0 Hàn Quốc Seongnam FC

2 2HV Choi Chul-soon (1987-02-18)18 tháng 2, 1987 (30 tuổi) 8 0 Hàn Quốc Jeonbuk Hyundai Motors
3 2HV Kim Jin-su (1992-06-13)13 tháng 6, 1992 (25 tuổi) 28 0 Hàn Quốc Jeonbuk Hyundai Motors
4 2HV Jung Seung-hyun (1994-04-03)3 tháng 4, 1994 (23 tuổi) 0 0 Nhật Bản Sagan Tosu
5 2HV Kwon Kyung-won (1992-01-31)31 tháng 1, 1992 (25 tuổi) 2 1 Trung Quốc Tianjin Quanjian
6 2HV Yun Young-sun (1988-10-04)4 tháng 10, 1988 (29 tuổi) 1 0 Hàn Quốc Sangju Sangmu
12 2HV Kim Min-woo (1990-02-25)25 tháng 2, 1990 (27 tuổi) 13 1 Hàn Quốc Suwon Samsung Bluewings
14 2HV Go Yo-han (1988-03-10)10 tháng 3, 1988 (29 tuổi) 13 0 Hàn Quốc FC Seoul
20 2HV Jang Hyun-soo (captain) (1991-09-28)28 tháng 9, 1991 (26 tuổi) 42 3 Nhật Bản FC Tokyo

7 3TV Yun Il-lok (1992-03-07)7 tháng 3, 1992 (25 tuổi) 8 1 Hàn Quốc FC Seoul
8 3TV Lee Myung-joo (1990-04-24)24 tháng 4, 1990 (27 tuổi) 15 1 Hàn Quốc FC Seoul
11 3TV Lee Keun-ho (1985-04-11)11 tháng 4, 1985 (32 tuổi) 80 19 Hàn Quốc Gangwon FC
13 3TV Ju Se-jong (1990-10-30)30 tháng 10, 1990 (27 tuổi) 6 1 Hàn Quốc FC Seoul
15 3TV Lee Chang-min (1994-01-20)20 tháng 1, 1994 (23 tuổi) 1 0 Hàn Quốc Jeju United
16 3TV Jung Woo-young (1989-12-14)14 tháng 12, 1989 (27 tuổi) 19 0 Trung Quốc Chongqing Lifan
17 3TV Lee Jae-sung (1992-08-10)10 tháng 8, 1992 (25 tuổi) 24 4 Hàn Quốc Jeonbuk Hyundai Motors
19 3TV Yeom Ki-hun (1983-03-30)30 tháng 3, 1983 (34 tuổi) 54 4 Hàn Quốc Suwon Samsung Bluewings
22 3TV Kim Sung-joon (1988-04-08)8 tháng 4, 1988 (29 tuổi) 0 0 Hàn Quốc Seongnam FC

9 4 Kim Shin-wook (1988-04-14)14 tháng 4, 1988 (29 tuổi) 38 3 Hàn Quốc Jeonbuk Hyundai Motors
10 4 Lee Jeong-hyeop (1991-06-24)24 tháng 6, 1991 (26 tuổi) 19 5 Hàn Quốc Busan IPark
18 4 Jin Seong-uk (1993-11-16)16 tháng 11, 1993 (24 tuổi) 0 0 Hàn Quốc Jeju United

Source:[9][10]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Đội hình China PR”. EAFF. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2017.
  2. ^ “中国足球协会关于国家男子足球队集训的通知” (bằng tiếng Trung). CFA. 27 tháng 11 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2017.
  3. ^ “中国足球协会关于国家男子足球队集训的补充通知” (bằng tiếng Trung). CFA. 1 tháng 12 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2017.
  4. ^ “中国足球协会关于国家男子足球队集训的补充通知” (bằng tiếng Trung). CFA. 5 tháng 12 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2017.
  5. ^ “Đội hình Nhật Bản”. EAFF. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2017.
  6. ^ “SAMURAI BLUE(日本代表)メンバー・スケジュール【EAFF E-1 サッカー選手権 2017 決勝大会(12/8-16)】” (bằng tiếng Nhật). JFA. 29 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2017.
  7. ^ “Đội hình DPR Korea”. EAFF. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2017.
  8. ^ “DPR KOREA National team” (PDF) (bằng tiếng Anh, Hàn, và Nhật). 在日朝鮮人蹴球協会. 29 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
  9. ^ “Đội hình Korea Rep”. EAFF. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2017.
  10. ^ “Team Squad for Cúp bóng đá Đông Á 2017”. KFA. 21 tháng 11 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2017.