Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá trong nhà thế giới 2012

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dưới đây là danh sách cầu thủ tham gia Giải vô địch bóng đá trong nhà thế giới 2012 được tổ chức tại Thái Lan từ ngày 1 đến 18 tháng 11 năm 2012.

Mỗi đội đăng ký 14 cầu thủ, bao gồm 2 thủ môn.[1] Danh sách đội phải được công bố trước ngày 25 tháng 10 năm 2012.[2]

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

 Thái Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Hà Lan Victor Hermans

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Prakit Dankhuntod (1983-12-30)30 tháng 12, 1983 (28 tuổi) Thái Lan Thai Port
2 2HV Konghla Lakka (1986-05-10)10 tháng 5, 1986 (26 tuổi) Thái Lan Surat Thani
3 2HV Natee Jeepon (1986-10-28)28 tháng 10, 1986 (26 tuổi) Thái Lan Lampang United
4 2HV Piyapan Rattana (1985-07-16)16 tháng 7, 1985 (27 tuổi) Thái Lan Thai Port
5 3TV Jirawat Sornwichian (1988-10-25)25 tháng 10, 1988 (24 tuổi) Thái Lan Surat Thani
6 3TV Thananchai Chomboon (1985-06-26)26 tháng 6, 1985 (27 tuổi) Thái Lan Surat Thani
7 3TV Kritsada Wongkaeo (1988-04-29)29 tháng 4, 1988 (24 tuổi) Thái Lan G.H. Bank RBAC
8 4 Jetsada Chudech (1989-02-20)20 tháng 2, 1989 (23 tuổi) Thái Lan Rajnavy
9 4 Suphawut Thueanklang (1989-07-14)14 tháng 7, 1989 (23 tuổi) Thái Lan G.H. Bank RBAC
10 3TV Apiwat Chaemcharoen (1991-03-31)31 tháng 3, 1991 (21 tuổi) Thái Lan G.H. Bank RBAC
11 3TV Nattawut Madyalan (1990-04-12)12 tháng 4, 1990 (22 tuổi) Thái Lan Thai Port
12 1TM Surapong Tompa (1978-11-25)25 tháng 11, 1978 (33 tuổi) Thái Lan Rajnavy
13 4 Aref Ahamah (1987-01-15)15 tháng 1, 1987 (25 tuổi) Thái Lan Thai Port
14 3TV Kiatiyot Chalarmkhet (1989-11-02)2 tháng 11, 1989 (22 tuổi) Thái Lan G.H. Bank RBAC

 Costa Rica[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Costa Rica Diego Solis

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Jairo Toruno (1983-11-22)22 tháng 11, 1983 (28 tuổi) Costa Rica T Shirt Mundo
2 4 Adonay Vindas (1985-10-25)25 tháng 10, 1985 (27 tuổi) Costa Rica Borussia Futsal
3 1TM Justin Wallace (1985-05-28)28 tháng 5, 1985 (27 tuổi) Costa Rica Barrio Peralta
4 4 Luis Navarrete (1991-08-25)25 tháng 8, 1991 (21 tuổi) Costa Rica Municipal Alajuela
5 2HV Edwin Cubillo (1987-08-23)23 tháng 8, 1987 (25 tuổi) Costa Rica Borussia Futsal
6 4 Jorge Arias (1984-02-13)13 tháng 2, 1984 (28 tuổi) Costa Rica T Shirt Mundo
7 2HV Alejandro Paniagua (1986-05-20)20 tháng 5, 1986 (26 tuổi) Costa Rica Barrio Peralta
8 4 Jose Guevara (1991-03-16)16 tháng 3, 1991 (21 tuổi) Costa Rica Barrio Peralta
9 2HV Marco Carvajal (1981-12-02)2 tháng 12, 1981 (30 tuổi) Costa Rica Goicoechea - Extremos
10 4 Michael Cordoba (1983-06-01)1 tháng 6, 1983 (29 tuổi) Costa Rica Goicoechea - Extremos
11 4 Aaron Jerez (1982-02-24)24 tháng 2, 1982 (30 tuổi) Costa Rica Paraiso Futsal
12 4 Diego Zuniga (1990-07-11)11 tháng 7, 1990 (22 tuổi) Costa Rica T Shirt Mundo
13 4 Erick Brenes 16 tháng 12, 1989 (34 tuổi) Costa Rica Paraiso Futsal
14 1TM Alvaro Santamaria 1 tháng 4, 1988 (36 tuổi) Costa Rica Barrio Peralta

 Paraguay[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Brasil Fernando Leite

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Carlos Espinola (1981-04-06)6 tháng 4, 1981 (31 tuổi) Paraguay Pablo Rojas Futsal
2 3TV Enmanuel Ayala (1985-12-03)3 tháng 12, 1985 (26 tuổi) Ý Acqua Claudia
3 2HV Fabio Alcaraz (1982-01-07)7 tháng 1, 1982 (30 tuổi) Ý Lazio
4 3TV Gabriel Ayala (1985-12-03)3 tháng 12, 1985 (26 tuổi) Ý Acqua Claudia
5 2HV Jose Luis Santander (1981-04-10)10 tháng 4, 1981 (31 tuổi) Paraguay Star's Club Futsal
6 3TV Adolfo Salas (1993-09-22)22 tháng 9, 1993 (19 tuổi) Ý Venezia
7 2HV Oscar Velazquez (1984-05-26)26 tháng 5, 1984 (28 tuổi) Ý Montesilvano
8 4 Nelson Lezcano (1987-10-18)18 tháng 10, 1987 (25 tuổi) Paraguay Villa Hayes Futsal
9 3TV Juan Adrián Salas (1990-10-20)20 tháng 10, 1990 (22 tuổi) Ý Lazio
10 4 Walter Villalba (1977-10-22)22 tháng 10, 1977 (35 tuổi) Paraguay Afemec Futsal
11 1TM Luis Molinas (1987-02-16)16 tháng 2, 1987 (25 tuổi) Paraguay Cerro Porteño
12 3TV Marcos Benitez (1985-02-17)17 tháng 2, 1985 (27 tuổi) Ý Pescara
13 1TM Gabriel Gimenez (1984-05-29)29 tháng 5, 1984 (28 tuổi) Paraguay Star's Club Futsal
14 3TV Rene Villaba (1981-07-08)8 tháng 7, 1981 (31 tuổi) Paraguay Afemec Futsal

 Ukraina[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Ukraina Gennadiy Lisenchuk

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Ievgen Ivanyak (1982-09-28)28 tháng 9, 1982 (30 tuổi) Ukraina Lokomotiv Kharkiv
2 4 Mykhaylo Romanov (1983-07-21)21 tháng 7, 1983 (29 tuổi) Nga Politekh St Petersburg
3 2HV Stepan Struk (1984-12-12)12 tháng 12, 1984 (27 tuổi) Ukraina Energia Lviv
4 3TV Sergiy Zhurba (1987-03-14)14 tháng 3, 1987 (25 tuổi) Ukraina Lokomotiv Kharkiv
5 4 Dmytro Sorokin (1988-07-14)14 tháng 7, 1988 (24 tuổi) Ukraina Lokomotiv Kharkiv
6 3TV Sergiy Cheporkiuk (1982-04-18)18 tháng 4, 1982 (30 tuổi) Ukraina Energia Lviv
7 2HV Maksym Pavlenko (1975-09-15)15 tháng 9, 1975 (37 tuổi) Ukraina Energia Lviv
8 4 Ievgen Rogachov (1983-08-30)30 tháng 8, 1983 (29 tuổi) Ukraina Energia Lviv
9 3TV Dmytro Fedorchenko (1986-05-31)31 tháng 5, 1986 (26 tuổi) Ukraina Lokomotiv Kharkiv
10 3TV Petro Shoturma (1992-06-27)27 tháng 6, 1992 (20 tuổi) Ukraina Uragan Ivano-Frankovsk
11 4 Denys Ovsiannikov (1984-12-10)10 tháng 12, 1984 (27 tuổi) Ukraina Energia Lviv
12 1TM Kyrylo Tsypun (1987-07-30)30 tháng 7, 1987 (25 tuổi) Ukraina Uragan Ivano-Frankovsk
13 2HV Oleksandr Sorokin (1987-08-13)13 tháng 8, 1987 (25 tuổi) Ukraina Lokomotiv Kharkiv
14 1TM Dmytro Lytvynenko (1987-04-16)16 tháng 4, 1987 (25 tuổi) Ukraina Lokomotiv Kharkiv

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

 Iran[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Iran Ali Sanei

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Alireza Samimi (1987-06-29)29 tháng 6, 1987 (25 tuổi) Iran Melli Haffari Iran
2 2HV Ali Kiaei (1987-04-20)20 tháng 4, 1987 (25 tuổi) Iran Shahid Mansouri
3 3TV Ali Rahnama (1985-05-21)21 tháng 5, 1985 (27 tuổi) Iran Shahid Mansouri
4 2HV Mohammad Keshavarz (1982-07-05)5 tháng 7, 1982 (30 tuổi) Iran Giti Pasand
5 2HV Hamid Ahmadi (1988-11-24)24 tháng 11, 1988 (23 tuổi) Iran Shahid Mansouri
6 3TV Afshin Kazemi 24 tháng 10, 1986 (37 tuổi) Iran Giti Pasand
7 3TV Ali Asghar Hassanzadeh (1987-11-02)2 tháng 11, 1987 (24 tuổi) Iran Saba Qom
8 3TV Mostafa Tayyebi (1987-06-09)9 tháng 6, 1987 (25 tuổi) Iran Shahid Mansouri
9 4 Masoud Daneshvar (1988-01-30)30 tháng 1, 1988 (24 tuổi) Iran Arjan Shiraz
10 4 Mohammad Taheri (1985-05-02)2 tháng 5, 1985 (27 tuổi) Iran Shahid Mansouri
11 4 Hossein Tayyebi (1988-09-29)29 tháng 9, 1988 (24 tuổi) Iran Giti Pasand
12 1TM Mostafa Nazari (1982-12-11)11 tháng 12, 1982 (29 tuổi) Iran Dabiri Tabriz
13 3TV Ahmad Esmaeilpour (1988-09-08)8 tháng 9, 1988 (24 tuổi) Iran Giti Pasand
14 1TM Sepehr Mohammadi (1989-08-08)8 tháng 8, 1989 (23 tuổi) Iran Giti Pasand

 Maroc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Maroc Hicham Dguig

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Rabie Zaari (1981-07-26)26 tháng 7, 1981 (31 tuổi) Maroc KAC Kenitra
2 4 Soufiane El Mesrar (1990-06-05)5 tháng 6, 1990 (22 tuổi) Maroc Dynamo Kenitra
3 3TV Hatim Ouahabi (1988-06-26)26 tháng 6, 1988 (24 tuổi) Maroc Ajax Tetouan
4 2HV Mohammed Dahou (1984-06-20)20 tháng 6, 1984 (28 tuổi) Maroc Ajax Tanger
5 3TV Youssef El Mazray (1987-07-01)1 tháng 7, 1987 (25 tuổi) Maroc Feth Sportif Settat
6 4 Yahya Baya (1979-01-23)23 tháng 1, 1979 (33 tuổi) Maroc KAC Kenitra
7 3TV Bilal Assoufi (1988-09-14)14 tháng 9, 1988 (24 tuổi) Maroc Ajax Tanger
8 4 Adil Habil (1982-05-27)27 tháng 5, 1982 (30 tuổi) Maroc KAC Kenitra
9 2HV Mohammed Talibi (1983-11-19)19 tháng 11, 1983 (28 tuổi) Maroc Jeunesse Khouribga
10 4 Aziz Derrou (1986-06-06)6 tháng 6, 1986 (26 tuổi) Maroc KAC Kenitra
11 3TV Anouar Chrayeh (1985-07-20)20 tháng 7, 1985 (27 tuổi) Maroc Ajax Tanger
12 1TM Adil El Bettachi (1981-03-06)6 tháng 3, 1981 (31 tuổi) Maroc Jeunesse Khouribga
13 4 Yahya Jabrane (1991-06-18)18 tháng 6, 1991 (21 tuổi) Maroc Feth Sportif Settat
14 1TM Younes Kelkaghi (1985-09-19)19 tháng 9, 1985 (27 tuổi) Maroc Ajax Tanger

 Panama[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Cuba Agustin Campuzano

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Valencio Parks (1987-03-28)28 tháng 3, 1987 (25 tuổi) Panama Curundu
2 2HV Miguel Bello (1981-09-18)18 tháng 9, 1981 (31 tuổi) Panama Perejil
3 3TV Oscar Hinks (1985-09-20)20 tháng 9, 1985 (27 tuổi) Panama San Martin
4 2HV Augusto Harrison (1976-12-13)13 tháng 12, 1976 (35 tuổi) Panama San Martin
5 3TV Fernando Mena (1990-08-08)8 tháng 8, 1990 (22 tuổi) Panama Perejil
6 2HV Edgar Rivas (1989-04-21)21 tháng 4, 1989 (23 tuổi) Panama Santa Marta
7 3TV Claudio Goodridge (1990-01-02)2 tháng 1, 1990 (22 tuổi) Panama Santa Marta
8 3TV Carlos Perez (1986-08-29)29 tháng 8, 1986 (26 tuổi) Panama Perejil
9 4 Miguel Lasso (1985-12-03)3 tháng 12, 1985 (26 tuổi) Panama Chorrillo
10 3TV Alquis Alvarado (1986-01-13)13 tháng 1, 1986 (26 tuổi) Panama San Martin
11 4 Apolinar Galvez (1976-11-14)14 tháng 11, 1976 (35 tuổi) Panama Samaria
12 1TM Jaime Londono (1991-01-18)18 tháng 1, 1991 (21 tuổi) Panama Suntracs
13 3TV Michael De Leon (1989-03-01)1 tháng 3, 1989 (23 tuổi) Panama San Martin
14 4 Enrique Valdes (1982-08-19)19 tháng 8, 1982 (30 tuổi) Panama La Turin

 Tây Ban Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Tây Ban Nha Venancio Lopez

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Cristián (1982-08-27)27 tháng 8, 1982 (30 tuổi) Tây Ban Nha FC Barcelona
2 2HV Ortiz (1983-10-03)3 tháng 10, 1983 (29 tuổi) Tây Ban Nha Inter Movistar
3 2HV Aicardo (1988-12-04)4 tháng 12, 1988 (23 tuổi) Tây Ban Nha FC Barcelona
4 4 Torras (1980-09-24)24 tháng 9, 1980 (32 tuổi) Tây Ban Nha FC Barcelona
5 3TV Fernando (1980-08-16)16 tháng 8, 1980 (32 tuổi) Tây Ban Nha FC Barcelona
6 4 Álvaro (1977-09-29)29 tháng 9, 1977 (35 tuổi) Tây Ban Nha Inter Movistar
7 4 Miguelín (1985-05-09)9 tháng 5, 1985 (27 tuổi) Tây Ban Nha ElPozo Murcia
8 2HV Kike (1978-05-04)4 tháng 5, 1978 (34 tuổi) Tây Ban Nha ElPozo Murcia
9 4 Sergio Lozano (1988-11-09)9 tháng 11, 1988 (23 tuổi) Tây Ban Nha FC Barcelona
10 3TV Borja (1984-11-16)16 tháng 11, 1984 (27 tuổi) Ý Marca Futsal
11 4 Lin (1986-05-16)16 tháng 5, 1986 (26 tuổi) Tây Ban Nha FC Barcelona
12 1TM Juanjo (1985-08-19)19 tháng 8, 1985 (27 tuổi) Tây Ban Nha Inter Movistar
13 1TM Rafa (1980-06-13)13 tháng 6, 1980 (32 tuổi) Tây Ban Nha ElPozo Murcia
14 4 Alemao (1976-06-25)25 tháng 6, 1976 (36 tuổi) Nga MFK Dina Moskva

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

 Brasil[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Brasil Marcos Sorato

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Guitta (1987-06-11)11 tháng 6, 1987 (25 tuổi) Brasil Intelli/Orlândia
2 1TM Tiago (1981-03-09)9 tháng 3, 1981 (31 tuổi) Brasil Krona/Joinville/DalPonte
3 1TM Franklin (1975-05-18)18 tháng 5, 1975 (37 tuổi) Brasil Corinthians
4 4 Ari (1982-03-06)6 tháng 3, 1982 (30 tuổi) Tây Ban Nha FC Barcelona
5 3TV Rafael (1983-06-16)16 tháng 6, 1983 (29 tuổi) Tây Ban Nha Inter Movistar
6 3TV Gabriel (1980-11-17)17 tháng 11, 1980 (31 tuổi) Tây Ban Nha FC Barcelona
7 3TV Vinícius (1977-12-31)31 tháng 12, 1977 (34 tuổi) Brasil Intelli/Orlândia
8 3TV Simi (1977-10-29)29 tháng 10, 1977 (35 tuổi) Brasil Corinthians
9 4 (1983-11-15)15 tháng 11, 1983 (28 tuổi) Brasil Intelli/Orlândia
10 4 Fernandinho (1983-07-01)1 tháng 7, 1983 (29 tuổi) Nga MFK Dinamo Moskva
11 2HV Neto (1981-09-05)5 tháng 9, 1981 (31 tuổi) Brasil Krona/Joinville/DalPonte
12 3TV Falcão (1977-06-08)8 tháng 6, 1977 (35 tuổi) Brasil Intelli/Orlândia
13 4 Wilde (1981-04-14)14 tháng 4, 1981 (31 tuổi) Tây Ban Nha FC Barcelona
14 2HV Rodrigo (1984-06-07)7 tháng 6, 1984 (28 tuổi) Brasil Carlos Barbosa

 Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Tây Ban Nha Miguel Rodrigo

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Hisamitsu Kawahara (1978-11-24)24 tháng 11, 1978 (33 tuổi) Nhật Bản Nagoya Oceans
2 1TM Jun Fujiwara (1982-11-23)23 tháng 11, 1982 (29 tuổi) Nhật Bản Bardral Urayasu
3 2HV Wataru Kitahara (1982-08-02)2 tháng 8, 1982 (30 tuổi) Nhật Bản Nagoya Oceans
4 2HV Yusuke Komiyama (1979-12-22)22 tháng 12, 1979 (32 tuổi) Nhật Bản Bardral Urayasu
5 2HV Tetsuya Murakami (1967-08-08)8 tháng 8, 1967 (45 tuổi) Nhật Bản Shriker Osaka
6 3TV Nobuya Osodo (1983-06-28)28 tháng 6, 1983 (29 tuổi) Nhật Bản Vasagey Oita
7 4 Kaoru Morioka (1979-04-07)7 tháng 4, 1979 (33 tuổi) Nhật Bản Nagoya Oceans
8 4 Kensuke Takahashi (1982-05-08)8 tháng 5, 1982 (30 tuổi) Nhật Bản Bardral Urayasu
9 4 Shota Hoshi (1985-11-17)17 tháng 11, 1985 (26 tuổi) Nhật Bản Bardral Urayasu
10 3TV Kenichiro Kogure (1979-11-11)11 tháng 11, 1979 (32 tuổi) Nhật Bản Nagoya Oceans
11 4 Kazu Miura (1967-02-26)26 tháng 2, 1967 (45 tuổi) Nhật Bản Yokohama FC
12 1TM Toru Fukimbara (1982-10-18)18 tháng 10, 1982 (30 tuổi) Nhật Bản Deução Kobe
13 3TV Katsutoshi Henmi (1992-07-30)30 tháng 7, 1992 (20 tuổi) Nhật Bản Nagoya Oceans
14 3TV Kotaro Inaba (1982-12-22)22 tháng 12, 1982 (29 tuổi) Nhật Bản Bardral Urayasu

 Libya[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Tây Ban Nha Pablo Prieto

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Yousef Bensaed (1983-10-31)31 tháng 10, 1983 (29 tuổi) Libya Adhahra
2 2HV Ahmed Faraj (1987-12-22)22 tháng 12, 1987 (24 tuổi) Libya Al Amen
3 4 Bader Hasan (1987-10-01)1 tháng 10, 1987 (25 tuổi) Libya Al Jazera Sabha
4 2HV Mohamed Rageb (1987-10-12)12 tháng 10, 1987 (25 tuổi) Libya Al Ittihad Tripoli
5 4 Abdusalam Sherad (1990-11-20)20 tháng 11, 1990 (21 tuổi) Libya Al Ittihad Tripoli
6 4 Rabie Abdel (1985-06-19)19 tháng 6, 1985 (27 tuổi) Không tham gia câu lạc bộ
7 4 Reda Fathe (1986-01-20)20 tháng 1, 1986 (26 tuổi) Libya Al Ahli Benghazi
8 3TV Husam Al Wahishi (1986-07-28)28 tháng 7, 1986 (26 tuổi) Libya Al Ahli Benghazi
9 4 Ahmed Fathe (1987-12-18)18 tháng 12, 1987 (24 tuổi) Libya Al Ahli Benghazi
10 2HV Mohamed Rahoma (1984-05-05)5 tháng 5, 1984 (28 tuổi) Không tham gia câu lạc bộ
11 3TV Younis Shames (1991-06-11)11 tháng 6, 1991 (21 tuổi) Libya Al Tersana
12 1TM Ramzi Al Sharif (1988-11-28)28 tháng 11, 1988 (23 tuổi) Libya Al Ahli Benghazi
13 4 Salem Aghila (1989-12-24)24 tháng 12, 1989 (22 tuổi) Libya Al Khutut
14 1TM Husam Altumi (1990-12-28)28 tháng 12, 1990 (21 tuổi) Libya Adhahra

 Bồ Đào Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Bồ Đào Nha Jorge Braz

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM João Benedito (1978-10-07)7 tháng 10, 1978 (34 tuổi) Bồ Đào Nha Sporting CP
2 4 Paulinho (1983-03-12)12 tháng 3, 1983 (29 tuổi) Bồ Đào Nha Sporting CP
3 4 Leitão (1981-01-03)3 tháng 1, 1981 (31 tuổi) Bồ Đào Nha Sporting CP
4 4 Pedro Cary (1984-05-10)10 tháng 5, 1984 (28 tuổi) Bồ Đào Nha Sporting CP
5 3TV Nandinho (1982-12-18)18 tháng 12, 1982 (29 tuổi) Bồ Đào Nha Modicus - Sandim
6 3TV Arnaldo (1979-06-16)16 tháng 6, 1979 (33 tuổi) Latvia FK Nikars Riga
7 4 Cardinal (1985-06-26)26 tháng 6, 1985 (27 tuổi) Bồ Đào Nha Rio Ave
8 3TV Djô (1988-01-11)11 tháng 1, 1988 (24 tuổi) Bồ Đào Nha Sporting CP
9 2HV Gonçalo Alves (1977-07-01)1 tháng 7, 1977 (35 tuổi) Bồ Đào Nha SL Benfica
10 3TV Ricardinho (1985-09-03)3 tháng 9, 1985 (27 tuổi) Nhật Bản Nagoya Oceans
11 2HV João Matos (1987-02-21)21 tháng 2, 1987 (25 tuổi) Bồ Đào Nha Sporting CP
12 1TM Bebé (1983-05-19)19 tháng 5, 1983 (29 tuổi) Bồ Đào Nha SL Benfica
13 3TV Marinho (1985-03-30)30 tháng 3, 1985 (27 tuổi) Bồ Đào Nha SL Benfica
14 1TM André Sousa (1986-02-25)25 tháng 2, 1986 (26 tuổi) Bồ Đào Nha Operário

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

 Argentina[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Tây Ban Nha Fernando Larrañaga

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Santiago Elías (1983-02-02)2 tháng 2, 1983 (29 tuổi) Argentina Pinocho
2 2HV Damian Stazzone (1986-01-31)31 tháng 1, 1986 (26 tuổi) Ý Latina
3 3TV Matías Lucuix (1985-11-20)20 tháng 11, 1985 (26 tuổi) Tây Ban Nha Inter Movistar
4 2HV Pablo Belsito (1986-03-29)29 tháng 3, 1986 (26 tuổi) Ý Gruppo Fassina
5 3TV Pablo Taborda (1986-09-03)3 tháng 9, 1986 (26 tuổi) Argentina Boca Juniors
6 3TV Maximiliano Rescia (1987-10-29)29 tháng 10, 1987 (25 tuổi) Ý Futsal Samb
7 3TV Leandro Cuzzolino (1987-05-21)21 tháng 5, 1987 (25 tuổi) Ý Montesilvano
8 3TV Hernan Garcias (1978-06-02)2 tháng 6, 1978 (34 tuổi) Ý Asti
9 4 Cristian Borruto (1987-05-07)7 tháng 5, 1987 (25 tuổi) Ý Montesilvano
10 4 Martin Amas (1984-10-25)25 tháng 10, 1984 (28 tuổi) Tây Ban Nha Manacor
11 3TV Pablo Basile (1988-07-25)25 tháng 7, 1988 (24 tuổi) Argentina Boca Juniors
12 1TM Matias Quevedo (1984-03-11)11 tháng 3, 1984 (28 tuổi) Argentina Ferro Carril Oeste
13 4 Alamiro Vaporaki (1983-12-01)1 tháng 12, 1983 (28 tuổi) Argentina Boca Juniors
14 4 Alan Calo (1987-04-06)6 tháng 4, 1987 (25 tuổi) Argentina Pinocho

 Úc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Úc Steven Knight

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Peter Spathis (1981-04-09)9 tháng 4, 1981 (31 tuổi) Úc East Coast Heat
2 2HV Aaron Cimitile (1991-04-08)8 tháng 4, 1991 (21 tuổi) Úc East Coast Heat
3 2HV Jarrod Basger (1991-02-09)9 tháng 2, 1991 (21 tuổi) Úc Maccabi Hakoah
4 3TV Gregory Giovenali (1987-08-14)14 tháng 8, 1987 (25 tuổi) Úc Dural Warriors
5 2HV Nathan Niski (1993-05-24)24 tháng 5, 1993 (19 tuổi) Úc Dural Warriors
6 4 Daniel Fogarty (1991-01-10)10 tháng 1, 1991 (21 tuổi) Úc West City Crusaders
7 2HV Tobias Seeto (1988-03-26)26 tháng 3, 1988 (24 tuổi) Úc Dural Warriors
8 4 Fernando (1980-01-21)21 tháng 1, 1980 (32 tuổi) Úc Victoria Vipers
9 4 Chris Zeballos (1986-06-16)16 tháng 6, 1986 (26 tuổi) Úc East Coast Heat
10 4 Lachlan Wright (1981-02-06)6 tháng 2, 1981 (31 tuổi) Úc Enfield Rovers
11 3TV Danny Ngaluafe (1987-06-18)18 tháng 6, 1987 (25 tuổi) Không tham gia câu lạc bộ
12 1TM Gavin O Brien (1977-09-30)30 tháng 9, 1977 (35 tuổi) Úc Campbelltown City Quake
13 1TM Angelo Konstantinou (1978-11-08)8 tháng 11, 1978 (33 tuổi) Úc Boomerangs
14 3TV Keenan Duimpies (1989-12-12)12 tháng 12, 1989 (22 tuổi) Không tham gia câu lạc bộ

 Ý[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Ý Roberto Menichelli

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Stefano Mammarella (1984-02-02)2 tháng 2, 1984 (28 tuổi) Ý Montesilvano
2 2HV Marco Ercolessi (1986-05-15)15 tháng 5, 1986 (26 tuổi) Ý Marca Futsal
3 2HV Marcio Forte (1977-04-23)23 tháng 4, 1977 (35 tuổi) Ý Lazio
4 2HV Sergio Romano (1987-09-28)28 tháng 9, 1987 (25 tuổi) Ý Cogianco Genzano
5 2HV Luca Leggiero (1984-11-11)11 tháng 11, 1984 (27 tuổi) Ý Sport Five
6 4 Humberto Honorio (1983-07-21)21 tháng 7, 1983 (29 tuổi) Ý Luparense
7 4 Giuseppe Mentasti (1991-06-06)6 tháng 6, 1991 (21 tuổi) Ý Cogianco Genzano
8 4 Rodolfo Fortino (1983-04-30)30 tháng 4, 1983 (29 tuổi) Ý Luparense
9 4 Alex Merlim (1986-07-15)15 tháng 7, 1986 (26 tuổi) Ý Luparense
10 4 Jairo Dos Santos (1984-07-18)18 tháng 7, 1984 (28 tuổi) Ý Asti
11 2HV Saad Assis (1979-10-26)26 tháng 10, 1979 (33 tuổi) Tây Ban Nha FC Barcelona
12 1TM Valerio Barigelli (1982-10-19)19 tháng 10, 1982 (30 tuổi) Ý Lazio
13 2HV Gabriel Lima (1987-08-19)19 tháng 8, 1987 (25 tuổi) Ý Asti
14 1TM Michele Miarelli (1984-04-29)29 tháng 4, 1984 (28 tuổi) Ý Cogianco Genzano

 México[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: México Ramon Raya

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Alonso Saavedra (1980-11-08)8 tháng 11, 1980 (31 tuổi) Không tham gia câu lạc bộ
2 3TV Angel Rodriguez (1985-02-21)21 tháng 2, 1985 (27 tuổi) Không tham gia câu lạc bộ
3 2HV Benjamin Mosco (1985-09-02)2 tháng 9, 1985 (27 tuổi) Không tham gia câu lạc bộ
4 2HV Francisco Cati (1981-12-18)18 tháng 12, 1981 (30 tuổi) Không tham gia câu lạc bộ
5 2HV Adrian Gonzalez (1986-03-21)21 tháng 3, 1986 (26 tuổi) Không tham gia câu lạc bộ
6 3TV Miguel Limon (1985-08-06)6 tháng 8, 1985 (27 tuổi) Không tham gia câu lạc bộ
7 3TV Jorge Rodriguez (1983-05-04)4 tháng 5, 1983 (29 tuổi) Không tham gia câu lạc bộ
8 3TV Victor Quiroz (1976-09-08)8 tháng 9, 1976 (36 tuổi) Hoa Kỳ Wichita Wings
9 4 Carlos Ramirez (futsal player) (1976-11-06)6 tháng 11, 1976 (35 tuổi) Không tham gia câu lạc bộ
10 3TV Gustavo Rosales (1981-02-26)26 tháng 2, 1981 (31 tuổi) Không tham gia câu lạc bộ
11 3TV Morgan Plata (1981-12-11)11 tháng 12, 1981 (30 tuổi) Không tham gia câu lạc bộ
12 1TM Miguel Estrada (1983-07-11)11 tháng 7, 1983 (29 tuổi) Không tham gia câu lạc bộ
13 3TV Jorge Quiroz (1981-09-29)29 tháng 9, 1981 (31 tuổi) Không tham gia câu lạc bộ
14 4 Omar Cervantes (1985-09-27)27 tháng 9, 1985 (27 tuổi) Không tham gia câu lạc bộ

Bảng E[sửa | sửa mã nguồn]

 Cộng hòa Séc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Cộng hòa Séc Tomáš Neumann

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Jakub Zdánský (1986-05-28)28 tháng 5, 1986 (26 tuổi) Cộng hòa Séc Era-Pack Chrudim
2 4 Tomáš Koudelka (1990-11-23)23 tháng 11, 1990 (21 tuổi) Cộng hòa Séc Era-Pack Chrudim
3 2HV David Cupák (1989-05-27)27 tháng 5, 1989 (23 tuổi) Cộng hòa Séc Helas Brno
4 4 Matěj Slováček (1990-10-08)8 tháng 10, 1990 (22 tuổi) Cộng hòa Séc Era-Pack Chrudim
5 2HV Michal Kovács (1990-04-17)17 tháng 4, 1990 (22 tuổi) Cộng hòa Séc Tango Brno
6 4 Jiří Novotný (1988-07-12)12 tháng 7, 1988 (24 tuổi) Cộng hòa Séc Bohemians 1905
7 4 Lukáš Rešetár (1984-04-28)28 tháng 4, 1984 (28 tuổi) Cộng hòa Séc Era-Pack Chrudim
8 4 Marek Kopecký (1977-02-19)19 tháng 2, 1977 (35 tuổi) Cộng hòa Séc Era-Pack Chrudim
9 2HV David Frič (1983-02-17)17 tháng 2, 1983 (29 tuổi) Cộng hòa Séc Bohemians 1905
10 4 Michal Seidler (1990-04-05)5 tháng 4, 1990 (22 tuổi) Cộng hòa Séc Tango Brno
11 4 Michal Belej (1982-11-16)16 tháng 11, 1982 (29 tuổi) Cộng hòa Séc Tango Brno
12 1TM Libor Gerčák (1975-07-22)22 tháng 7, 1975 (37 tuổi) Cộng hòa Séc Vysoké Mýto
13 4 Zdenĕk Sláma (1982-12-28)28 tháng 12, 1982 (29 tuổi) Cộng hòa Séc Bohemians 1905
14 4 Jan Janovský (1985-06-20)20 tháng 6, 1985 (27 tuổi) Ba Lan Rekord Bielsko-Biala

 Ai Cập[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Ai Cập Badr Khalil

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Hema (1975-05-28)28 tháng 5, 1975 (37 tuổi) Ai Cập El Shams
2 2HV Ahmed El-Agouz (1978-05-21)21 tháng 5, 1978 (34 tuổi) Ai Cập El Shams
3 3TV Eslam Shalaby (1989-12-01)1 tháng 12, 1989 (22 tuổi) Ai Cập Misr El Makasa
4 2HV Mohamed Edrees (1981-01-06)6 tháng 1, 1981 (31 tuổi) Ai Cập Police
5 2HV Bougy (1987-03-18)18 tháng 3, 1987 (25 tuổi) Ai Cập El Shams
6 3TV Mostafa Nader (1984-10-14)14 tháng 10, 1984 (28 tuổi) Ai Cập Police
7 2HV Ahmed Abou Serie (1979-10-30)30 tháng 10, 1979 (33 tuổi) Ai Cập Mit Oqba
8 4 Mizo (1985-10-15)15 tháng 10, 1985 (27 tuổi) Ai Cập El Shams
9 4 Ramadan Samasry (1982-07-11)11 tháng 7, 1982 (30 tuổi) Ai Cập El Shams
10 4 Islam El Darwj (1983-08-03)3 tháng 8, 1983 (29 tuổi) Ai Cập Police
11 4 Ahmed Hussein (1984-02-01)1 tháng 2, 1984 (28 tuổi) Ai Cập Arab Contractors
12 1TM Hussein Gharib (1978-03-04)4 tháng 3, 1978 (34 tuổi) Ai Cập Misr El Makasa
13 2HV Islam Gamila (1988-01-01)1 tháng 1, 1988 (24 tuổi) Ai Cập EL Behira Electric
14 4 Ahmed Mohamed (1982-08-16)16 tháng 8, 1982 (30 tuổi) Ai Cập Misr El Makasa

 Kuwait[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Tây Ban Nha Luis Fonseca

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Abdullah Hayah (1986-12-19)19 tháng 12, 1986 (25 tuổi) Kuwait Al Kuwait
2 2HV Mohammed Albedaih (1989-08-22)22 tháng 8, 1989 (23 tuổi) Kuwait Al Salmiya
3 2HV Abdulrahman Almosabehi (1989-06-13)13 tháng 6, 1989 (23 tuổi) Kuwait Al Arabi
4 4 Ahmad Alfarsi (1989-10-30)30 tháng 10, 1989 (23 tuổi) Kuwait Kazma
5 2HV Hayat Hamad (1986-12-24)24 tháng 12, 1986 (25 tuổi) Kuwait Al Yarmouk
6 4 Abdulrahman Alwadi (1986-10-09)9 tháng 10, 1986 (26 tuổi) Kuwait Qadsia
7 4 Abdulrahman Altawail (1991-02-03)3 tháng 2, 1991 (21 tuổi) Kuwait Al Kuwait
8 2HV Aman Salem (1981-11-30)30 tháng 11, 1981 (30 tuổi) Kuwait Khitan
9 4 Ali Albutai (1983-06-09)9 tháng 6, 1983 (29 tuổi) Kuwait Qadsia
10 4 Shaker Almutairi (1986-04-18)18 tháng 4, 1986 (26 tuổi) Kuwait Fehayheel
11 2HV Abdullah Dabi (1988-06-30)30 tháng 6, 1988 (24 tuổi) Kuwait Qadsia
12 2HV Hamad Al Awadhi (1989-02-09)9 tháng 2, 1989 (23 tuổi) Kuwait Al Yarmouk
13 1TM Hani Mhsien (1989-04-04)4 tháng 4, 1989 (23 tuổi) Kuwait Kazma
14 4 Mohammad Mohammad (1989-05-25)25 tháng 5, 1989 (23 tuổi) Kuwait Al Salmiya

 Serbia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Serbia Aca Kovačević

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Miodrag Aksentijević (1983-07-22)22 tháng 7, 1983 (29 tuổi) Serbia KMF Ekonomac Kragujevac
2 4 Stefan Rakić (1993-11-22)22 tháng 11, 1993 (18 tuổi) Serbia KMF Ekonomac Kragujevac
3 2HV Aleksandar Živanović (1988-07-24)24 tháng 7, 1988 (24 tuổi) Serbia KMF Marbo Intermezzo
4 2HV Vladimir Milosavac (1985-12-01)1 tháng 12, 1985 (26 tuổi) Serbia KMF Marbo Intermezzo
5 2HV Bojan Pavićević (1975-10-20)20 tháng 10, 1975 (37 tuổi) Serbia KMF Marbo Intermezzo
6 4 Boris Čizmar (1984-08-28)28 tháng 8, 1984 (28 tuổi) Serbia KMF Marbo Intermezzo
7 4 Slobodan Janjić (1987-02-17)17 tháng 2, 1987 (25 tuổi) Serbia KMF Ekonomac Kragujevac
8 4 Marko Pršić (1990-09-13)13 tháng 9, 1990 (22 tuổi) Serbia KMF Marbo Intermezzo
9 4 Vladimir Lazić (1984-06-19)19 tháng 6, 1984 (28 tuổi) Serbia KMF Bečej
10 4 Mladen Kocić (1988-10-22)22 tháng 10, 1988 (24 tuổi) Serbia KMF Ekonomac Kragujevac
11 2HV Dragan Dordević (1984-04-27)27 tháng 4, 1984 (28 tuổi) Serbia Futsal Klub Smederevo
12 1TM Aleksa Antonić (1981-06-19)19 tháng 6, 1981 (31 tuổi) Serbia KMF Marbo Intermezzo
13 2HV Vidan Bojović (1979-06-27)27 tháng 6, 1979 (33 tuổi) Serbia KMF Ekonomac Kragujevac
14 4 Slobodan Rajčević (1985-02-28)28 tháng 2, 1985 (27 tuổi) Serbia KMF Ekonomac Kragujevac

Bảng F[sửa | sửa mã nguồn]

 Colombia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Colombia Arney Fonnegra

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Juan Lozano (1982-09-17)17 tháng 9, 1982 (30 tuổi) Colombia Deportivo D'Martin
2 2HV Johann Prado (1984-10-16)16 tháng 10, 1984 (28 tuổi) Colombia Deportivo Lyon
3 4 Luis Barreneche (1986-01-13)13 tháng 1, 1986 (26 tuổi) Colombia Talento Dorado
4 3TV Yefri Duque (1992-03-24)24 tháng 3, 1992 (20 tuổi) Colombia Deportivo Meta
5 2HV Jose Quiroz (1985-10-11)11 tháng 10, 1985 (27 tuổi) Colombia Barranquilla Futsal
6 4 Miguel Sierra (1983-04-13)13 tháng 4, 1983 (29 tuổi) Venezuela Caracas Futsal
7 3TV Jhonathan Toro (1988-03-21)21 tháng 3, 1988 (24 tuổi) Venezuela Deportivo Tachira
8 2HV Jorge Abril (1987-07-26)26 tháng 7, 1987 (25 tuổi) Venezuela Caracas Futsal
9 3TV Andres Reyes (1988-11-24)24 tháng 11, 1988 (23 tuổi) Venezuela Deportivo Tachira
10 3TV Angellott Caro (1988-12-03)3 tháng 12, 1988 (23 tuổi) Venezuela Trujillanos Futsal
11 3TV Alejandro Serna (1986-09-10)10 tháng 9, 1986 (26 tuổi) Colombia Manizales Lineal
12 1TM Carlos Nanez (1984-12-15)15 tháng 12, 1984 (27 tuổi) Colombia Deportivo Lyon
13 4 Diego Barney (1993-08-25)25 tháng 8, 1993 (19 tuổi) Colombia Deportivo Meta
14 3TV Yeisson Fonnegra (1992-04-19)19 tháng 4, 1992 (20 tuổi) Colombia Talento Dorado

 Guatemala[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Guatemala Carlos Estrada

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Carlos Mérida (1978-03-27)27 tháng 3, 1978 (34 tuổi) Guatemala Farmaceuticos
2 3TV Manuel Aristondo (1982-02-26)26 tháng 2, 1982 (30 tuổi) Guatemala Glucosoral
3 2HV Miguel Santizo (1985-05-17)17 tháng 5, 1985 (27 tuổi) Guatemala Aquasistemas
4 2HV José González (1986-12-10)10 tháng 12, 1986 (25 tuổi) Guatemala Glucosoral
5 2HV Edgar Santizo (1987-02-02)2 tháng 2, 1987 (25 tuổi) Guatemala Aquasistemas
6 4 Daniel Tejada (1986-11-22)22 tháng 11, 1986 (25 tuổi) Guatemala Glucosoral
7 4 Billy Pineda (1986-10-07)7 tháng 10, 1986 (26 tuổi) Guatemala Glucosoral
8 3TV Armando Escobar (1991-03-29)29 tháng 3, 1991 (21 tuổi) Guatemala Aquasistemas
9 4 Walter Enriquez (1988-03-13)13 tháng 3, 1988 (24 tuổi) Guatemala Aquasistemas
10 4 Erick Acevedo (1980-09-20)20 tháng 9, 1980 (32 tuổi) Guatemala Glucosoral
11 4 Alan Aguilar (1989-12-02)2 tháng 12, 1989 (22 tuổi) Guatemala Glucosoral
12 1TM William Ramírez (1980-02-02)2 tháng 2, 1980 (32 tuổi) Guatemala Glucosoral
13 2HV Estuardo de León (1977-07-06)6 tháng 7, 1977 (35 tuổi) Guatemala Glucosoral
14 4 Edgar Macal (1990-12-05)5 tháng 12, 1990 (21 tuổi) Guatemala Deport

 Nga[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Nga Sergey Skorovich

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Leonid Klimovskiy (1983-03-22)22 tháng 3, 1983 (29 tuổi) Nga Sibiryak Novosibirsk
2 4 Vladislav Shayakhmetov (1981-08-25)25 tháng 8, 1981 (31 tuổi) Nga MFK Dinamo Moskva
3 2HV Nikolay Pereverzev (1986-12-15)15 tháng 12, 1986 (25 tuổi) Nga MFK Tyumen
4 4 Dmitri Prudnikov (1988-01-06)6 tháng 1, 1988 (24 tuổi) Nga MFK Viz-Sinara Yekaterinburg
5 3TV Sergey Sergeev (1983-06-28)28 tháng 6, 1983 (29 tuổi) Nga MFK Dinamo Moskva
6 3TV Pavel Suchilin (1985-10-18)18 tháng 10, 1985 (27 tuổi) Nga MFK Dinamo Moskva
7 4 Pula (1980-12-02)2 tháng 12, 1980 (31 tuổi) Nga MFK Dinamo Moskva
8 4 Eder Lima (1984-06-29)29 tháng 6, 1984 (28 tuổi) Nga Gazprom UGRA
9 2HV Pavel Chistopolov (1984-03-15)15 tháng 3, 1984 (28 tuổi) Nga Gazprom UGRA
10 4 Robinho (1983-01-28)28 tháng 1, 1983 (29 tuổi) Nga Gazprom UGRA
11 2HV Cirilo (1980-01-20)20 tháng 1, 1980 (32 tuổi) Nga MFK Dinamo Moskva
12 1TM Gustavo (1979-02-05)5 tháng 2, 1979 (33 tuổi) Nga MFK Dinamo Moskva
13 4 Aleksandr Fukin (1985-03-26)26 tháng 3, 1985 (27 tuổi) Nga MFK Dinamo Moskva
14 3TV Ivan Milovanov (1989-02-08)8 tháng 2, 1989 (23 tuổi) Nga MFK Tyumen

 Quần đảo Solomon[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Quần đảo Solomon Dickson Kadau

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Anthony Talo (1996-01-08)8 tháng 1, 1996 (16 tuổi) Quần đảo Solomon Central Kings
2 3TV Paul Huia (1983-03-01)1 tháng 3, 1983 (29 tuổi) Quần đảo Solomon Brisolona FC
3 2HV Elliot Ragomo (1990-05-28)28 tháng 5, 1990 (22 tuổi) Quần đảo Solomon Brisolona FC
4 2HV George Stevenson (1992-02-07)7 tháng 2, 1992 (20 tuổi) Quần đảo Solomon G. Camp United
5 2HV Stanley Puairana (1990-08-24)24 tháng 8, 1990 (22 tuổi) Quần đảo Solomon Brisolona FC
6 4 Moffat Sikwaae (1990-06-30)30 tháng 6, 1990 (22 tuổi) Quần đảo Solomon Makuru
7 4 James Egeta (1990-08-10)10 tháng 8, 1990 (22 tuổi) Quần đảo Solomon Marist Fire FC
8 3TV Jeffery Bule (1991-11-15)15 tháng 11, 1991 (20 tuổi) Quần đảo Solomon Koloale FC Honiara
9 4 Micah Lea'alafa (1991-06-01)1 tháng 6, 1991 (21 tuổi) Quần đảo Solomon Kossa FC
10 4 Samuel Osifelo (1991-03-15)15 tháng 3, 1991 (21 tuổi) Quần đảo Solomon Kossa FC
11 4 Coleman Makau (1992-11-25)25 tháng 11, 1992 (19 tuổi) Quần đảo Solomon Boks FC
13 2HV Mathias Saru (1991-02-05)5 tháng 2, 1991 (21 tuổi) Quần đảo Solomon Real Kakamora
14 4 Dickson Ramo (1990-07-14)14 tháng 7, 1990 (22 tuổi) Quần đảo Solomon Koloale FC Honiara

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “FIFA Futsal World Cup Thailand 2012 - List of Players” (PDF). FIFA.com. 1 tháng 11 năm 2012.
  2. ^ “Squads announced for futsal showpiece”. FIFA.com. ngày 25 tháng 10 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2016.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]