Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tính đến ngày 1 tháng 11 năm 2020, tỉnh Đồng Tháp có 143 đơn vị hành chính cấp xã, trong đó có 115 xã.[1]
Dưới đây là danh các xã thuộc tỉnh Đồng Tháp hiện nay.
Xã[2]
|
Trực thuộc
|
Diện tích (km²)
|
Dân số (người)
|
Mật độ dân số (người/km²)
|
Thành lập
|
An Bình
|
Huyện Cao Lãnh
|
|
|
|
|
An Hiệp
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
An Hòa
|
Huyện Tam Nông
|
|
|
|
|
An Khánh
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
An Long
|
Huyện Tam Nông
|
|
|
|
|
An Nhơn
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
An Phong
|
Huyện Thanh Bình
|
|
|
|
|
An Phú Thuận
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
An Phước
|
Huyện Tân Hồng
|
|
|
|
|
Ba Sao
|
Huyện Cao Lãnh
|
|
|
|
|
Bình Hàng Tây
|
Huyện Cao Lãnh
|
|
|
|
|
Bình Hàng Trung
|
Huyện Cao Lãnh
|
|
|
|
|
Bình Phú
|
Huyện Tân Hồng
|
|
|
|
|
Bình Tấn
|
Huyện Thanh Bình
|
|
|
|
|
Bình Thành
|
Huyện Lấp Vò
|
|
|
|
|
Bình Thành
|
Huyện Thanh Bình
|
|
|
|
|
Bình Thạnh
|
Huyện Cao Lãnh
|
|
|
|
|
Bình Thạnh
|
Thành phố Hồng Ngự
|
48,36
|
|
|
|
Bình Thạnh Trung
|
Huyện Lấp Vò
|
|
|
|
|
Định An
|
Huyện Lấp Vò
|
|
|
|
|
Định Hòa
|
Huyện Lai Vung
|
|
|
|
|
Định Yên
|
Huyện Lấp Vò
|
|
|
|
|
Đốc Binh Kiều
|
Huyện Tháp Mười
|
|
|
|
|
Gáo Giồng
|
Huyện Cao Lãnh
|
|
|
|
|
Hòa An
|
Thành phố Cao Lãnh
|
12,08
|
|
|
|
Hòa Bình
|
Huyện Tam Nông
|
|
|
|
|
Hòa Long
|
Huyện Lai Vung
|
|
|
|
|
Hòa Tân
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
Hòa Thành
|
Huyện Lai Vung
|
|
|
|
|
Hội An Đông
|
Huyện Lấp Vò
|
|
|
|
|
Hưng Thạnh
|
Huyện Tháp Mười
|
|
|
|
|
Láng Biển
|
Huyện Tháp Mười
|
|
|
|
|
Long Hậu
|
Huyện Lai Vung
|
|
|
|
|
Long Hưng A
|
Huyện Lấp Vò
|
|
|
|
|
Long Hưng B
|
Huyện Lấp Vò
|
|
|
|
|
Long Khánh A
|
Huyện Hồng Ngự
|
|
|
|
|
Long Khánh B
|
Huyện Hồng Ngự
|
|
|
|
|
Long Thắng
|
Huyện Lai Vung
|
|
|
|
|
Long Thuận
|
Huyện Hồng Ngự
|
|
|
|
|
Mỹ An Hưng A
|
Huyện Lấp Vò
|
|
|
|
|
Mỹ An Hưng B
|
Huyện Lấp Vò
|
|
|
|
|
Mỹ Đông
|
Huyện Tháp Mười
|
|
|
|
|
Mỹ Hiệp
|
Huyện Cao Lãnh
|
|
|
|
|
Mỹ Hòa
|
Huyện Tháp Mười
|
|
|
|
|
Mỹ Hội
|
Huyện Cao Lãnh
|
|
|
|
|
Mỹ Long
|
Huyện Cao Lãnh
|
|
|
|
|
Mỹ Ngãi
|
Thành phố Cao Lãnh
|
6,19
|
|
|
|
Mỹ Quý
|
Huyện Tháp Mười
|
|
|
|
|
Mỹ Tân
|
Thành phố Cao Lãnh
|
10,65
|
|
|
|
Mỹ Thọ
|
Huyện Cao Lãnh
|
|
|
|
|
Mỹ Trà
|
Thành phố Cao Lãnh
|
6,32
|
|
|
|
Mỹ Xương
|
Huyện Cao Lãnh
|
|
|
|
|
Nhị Mỹ
|
Huyện Cao Lãnh
|
|
|
|
|
Phong Hòa
|
Huyện Lai Vung
|
|
|
|
|
Phong Mỹ
|
Huyện Cao Lãnh
|
|
|
|
|
Phú Cường
|
Huyện Tam Nông
|
|
|
|
|
Phú Điền
|
Huyện Tháp Mười
|
|
|
|
|
Phú Đức
|
Huyện Tam Nông
|
|
|
|
|
Phú Hiệp
|
Huyện Tam Nông
|
|
|
|
|
Phú Hựu
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
Phú Long
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
Phú Lợi
|
Huyện Thanh Bình
|
|
|
|
|
Phú Ninh
|
Huyện Tam Nông
|
|
|
|
|
Phú Thành A
|
Huyện Tam Nông
|
|
|
|
|
Phú Thành B
|
Huyện Tam Nông
|
|
|
|
|
Phú Thọ
|
Huyện Tam Nông
|
|
|
|
|
Phú Thuận A
|
Huyện Hồng Ngự
|
|
|
|
|
Phú Thuận B
|
Huyện Hồng Ngự
|
|
|
|
|
Phương Thịnh
|
Huyện Cao Lãnh
|
|
|
|
|
Phương Trà
|
Huyện Cao Lãnh
|
|
|
|
|
Tân Bình
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
Tân Bình
|
Huyện Thanh Bình
|
|
|
|
|
Tân Công Chí
|
Huyện Tân Hồng
|
|
|
|
|
Tân Công Sính
|
Huyện Tam Nông
|
|
|
|
|
Tân Dương
|
Huyện Lai Vung
|
|
|
|
|
Tân Hòa
|
Huyện Lai Vung
|
|
|
|
|
Tân Hòa
|
Huyện Thanh Bình
|
|
|
|
|
Tân Hộ Cơ
|
Huyện Tân Hồng
|
|
|
|
|
Tân Hội
|
Thành phố Hồng Ngự
|
11,28
|
|
|
|
Tân Hội Trung
|
Huyện Cao Lãnh
|
|
|
|
|
Tân Hồng
|
Huyện Tân Hồng
|
|
|
|
|
Tân Huề
|
Huyện Thanh Bình
|
|
|
|
|
Tân Khánh Đông
|
Thành phố Sa Đéc
|
21,88
|
|
|
|
Tân Khánh Trung
|
Huyện Lấp Vò
|
|
|
|
|
Tân Kiều
|
Huyện Tháp Mười
|
|
|
|
|
Tân Long
|
Huyện Thanh Bình
|
|
|
|
|
Tân Mỹ
|
Huyện Lấp Vò
|
|
|
|
|
Tân Mỹ
|
Huyện Thanh Bình
|
|
|
|
|
Tân Nghĩa
|
Huyện Cao Lãnh
|
|
|
|
|
Tân Nhuận Đông
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
Tân Phú
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
Tân Phú
|
Huyện Thanh Bình
|
|
|
|
|
Tân Phú Đông
|
Thành phố Sa Đéc
|
12,39
|
|
|
|
Tân Phú Trung
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
Tân Phước
|
Huyện Lai Vung
|
|
|
|
|
Tân Quới
|
Huyện Thanh Bình
|
|
|
|
|
Tân Quy Tây
|
Thành phố Sa Đéc
|
4,68
|
|
|
|
Tân Thành
|
Huyện Lai Vung
|
|
|
|
|
Tân Thạnh
|
Huyện Thanh Bình
|
|
|
|
|
Tân Thành A
|
Huyện Tân Hồng
|
|
|
|
|
Tân Thành B
|
Huyện Tân Hồng
|
|
|
|
|
Tân Thuận Đông
|
Thành phố Cao Lãnh
|
|
|
|
|
Tân Thuận Tây
|
Thành phố Cao Lãnh
|
|
|
|
|
Thạnh Lợi
|
Huyện Tháp Mười
|
|
|
|
|
Thanh Mỹ
|
Huyện Tháp Mười
|
|
|
|
|
Tháp Mười
|
Huyện Tháp Mười
|
|
|
|
|
Thông Bình
|
Huyện Tân Hồng
|
|
|
|
|
Thường Lạc
|
Huyện Hồng Ngự
|
|
|
|
|
Thường Phước 1
|
Huyện Hồng Ngự
|
|
|
|
|
Thường Phước 2
|
Huyện Hồng Ngự
|
|
|
|
|
Thường Thới Hậu A
|
Huyện Hồng Ngự
|
|
|
|
|
Tịnh Thới
|
Thành phố Cao Lãnh
|
16,08
|
|
|
|
Trường Xuân
|
Huyện Tháp Mười
|
|
|
|
|
Vĩnh Thạnh
|
Huyện Lấp Vò
|
|
|
|
|
Vĩnh Thới
|
Huyện Lai Vung
|
|
|
|
|