Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tính đến ngày 1 tháng 1 năm 2021, tỉnh Kiên Giang có 144 đơn vị hành chính cấp xã, trong đó có 116 xã.[1]
Dưới đây là danh các xã thuộc tỉnh Kiên Giang hiện nay.
Huyện lỵ
Xã[2]
|
Trực thuộc
|
Diện tích (km²)
|
Dân số (người)
|
Mật độ dân số (người/km²)
|
Thành lập
|
An Minh Bắc
|
Huyện U Minh Thượng
|
|
|
|
|
An Sơn
|
Huyện Kiên Hải
|
|
|
|
|
Bãi Thơm
|
Thành phố Phú Quốc
|
96,84
|
|
|
|
Bàn Tân Định
|
Huyện Giồng Riềng
|
|
|
|
|
Bàn Thạch
|
Huyện Giồng Riềng
|
|
|
|
|
Bình An
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
Bình An
|
Huyện Kiên Lương
|
|
|
|
|
Bình Giang
|
Huyện Hòn Đất
|
|
|
|
|
Bình Minh
|
Huyện Vĩnh Thuận
|
|
|
|
|
Bình Sơn
|
Huyện Hòn Đất
|
|
|
|
|
Bình Trị
|
Huyện Kiên Lương
|
|
|
|
|
Cửa Cạn
|
Thành phố Phú Quốc
|
59,86
|
|
|
|
Cửa Dương
|
Thành phố Phú Quốc
|
187,40
|
|
|
|
Dương Hòa
|
Huyện Kiên Lương
|
|
|
|
|
Dương Tơ
|
Thành phố Phú Quốc
|
80,40
|
|
|
|
Định An
|
Huyện Gò Quao
|
|
|
|
|
Định Hòa
|
Huyện Gò Quao
|
|
|
|
|
Đông Hòa
|
Huyện An Minh
|
|
|
|
|
Đông Hưng
|
Huyện An Minh
|
|
|
|
|
Đông Hưng A
|
Huyện An Minh
|
|
|
|
|
Đông Hưng B
|
Huyện An Minh
|
|
|
|
|
Đông Thái
|
Huyện An Biên
|
|
|
|
|
Đông Thạnh
|
Huyện An Minh
|
|
|
|
|
Đông Yên
|
Huyện An Biên
|
|
|
|
|
Gành Dầu
|
Thành phố Phú Quốc
|
87,01
|
|
|
|
Giục Tượng
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
Hàm Ninh
|
Thành phố Phú Quốc
|
70,29
|
|
|
|
Hòa An
|
Huyện Giồng Riềng
|
|
|
|
|
Hòa Chánh
|
Huyện U Minh Thượng
|
|
|
|
|
Hòa Điền
|
Huyện Kiên Lương
|
|
|
|
|
Hòa Hưng
|
Huyện Giồng Riềng
|
|
|
|
|
Hòa Lợi
|
Huyện Giồng Riềng
|
|
|
|
|
Hòa Thuận
|
Huyện Giồng Riềng
|
|
|
|
|
Hòn Nghệ
|
Huyện Kiên Lương
|
|
|
|
|
Hòn Tre
|
Huyện Kiên Hải
|
|
|
|
|
Hưng Yên
|
Huyện An Biên
|
|
|
|
|
Kiên Bình
|
Huyện Kiên Lương
|
|
|
|
|
Lại Sơn
|
Huyện Kiên Hải
|
|
|
|
|
Lình Huỳnh
|
Huyện Hòn Đất
|
|
|
|
|
Long Thạnh
|
Huyện Giồng Riềng
|
|
|
|
|
Minh Hòa
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
Minh Thuận
|
Huyện U Minh Thượng
|
|
|
|
|
Mong Thọ
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
Mong Thọ A
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
Mong Thọ B
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
Mỹ Hiệp Sơn
|
Huyện Hòn Đất
|
|
|
|
|
Mỹ Lâm
|
Huyện Hòn Đất
|
|
|
|
|
Mỹ Phước
|
Huyện Hòn Đất
|
|
|
|
|
Mỹ Thái
|
Huyện Hòn Đất
|
|
|
|
|
Mỹ Thuận
|
Huyện Hòn Đất
|
|
|
|
|
Nam Du
|
Huyện Kiên Hải
|
|
|
|
|
Nam Thái
|
Huyện An Biên
|
|
|
|
|
Nam Thái A
|
Huyện An Biên
|
|
|
|
|
Nam Thái Sơn
|
Huyện Hòn Đất
|
|
|
|
|
Nam Yên
|
Huyện An Biên
|
|
|
|
|
Ngọc Chúc
|
Huyện Giồng Riềng
|
|
|
|
|
Ngọc Hòa
|
Huyện Giồng Riềng
|
|
|
|
|
Ngọc Thành
|
Huyện Giồng Riềng
|
|
|
|
|
Ngọc Thuận
|
Huyện Giồng Riềng
|
|
|
|
|
Phi Thông
|
Thành phố Rạch Giá
|
38,37
|
|
|
|
Phong Đông
|
Huyện Vĩnh Thuận
|
|
|
|
|
Phú Lợi
|
Huyện Giang Thành
|
|
|
|
|
Phú Mỹ
|
Huyện Giang Thành
|
|
|
|
|
Sơn Bình
|
Huyện Hòn Đất
|
|
|
|
|
Sơn Hải
|
Huyện Kiên Lương
|
|
|
|
|
Sơn Kiên
|
Huyện Hòn Đất
|
|
|
|
|
Tân An
|
Huyện Tân Hiệp
|
|
|
|
|
Tân Hiệp A
|
Huyện Tân Hiệp
|
|
|
|
|
Tân Hiệp B
|
Huyện Tân Hiệp
|
|
|
|
|
Tân Hòa
|
Huyện Tân Hiệp
|
|
|
|
|
Tân Hội
|
Huyện Tân Hiệp
|
|
|
|
|
Tân Khánh Hòa
|
Huyện Giang Thành
|
|
|
|
|
Tân Thành
|
Huyện Tân Hiệp
|
|
|
|
|
Tân Thạnh
|
Huyện An Minh
|
|
|
|
|
Tân Thuận
|
Huyện Vĩnh Thuận
|
|
|
|
|
Tây Yên
|
Huyện An Biên
|
|
|
|
|
Tây Yên A
|
Huyện An Biên
|
|
|
|
|
Thạnh Bình
|
Huyện Giồng Riềng
|
|
|
|
|
Thạnh Đông
|
Huyện Tân Hiệp
|
|
|
|
|
Thạnh Đông A
|
Huyện Tân Hiệp
|
|
|
|
|
Thạnh Đông B
|
Huyện Tân Hiệp
|
|
|
|
|
Thạnh Hòa
|
Huyện Giồng Riềng
|
|
|
|
|
Thạnh Hưng
|
Huyện Giồng Riềng
|
|
|
|
|
Thạnh Lộc
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
Thạnh Lộc
|
Huyện Giồng Riềng
|
|
|
|
|
Thạnh Phước
|
Huyện Giồng Riềng
|
|
|
|
|
Thạnh Trị
|
Huyện Tân Hiệp
|
|
|
|
|
Thạnh Yên
|
Huyện U Minh Thượng
|
|
|
|
|
Thạnh Yên A
|
Huyện U Minh Thượng
|
|
|
|
|
Thổ Châu
|
Thành phố Phú Quốc
|
13,95
|
|
|
|
Thổ Sơn
|
Huyện Hòn Đất
|
|
|
|
|
Thới Quản
|
Huyện Gò Quao
|
|
|
|
|
Thuận Hòa
|
Huyện An Minh
|
|
|
|
|
Thuận Yên
|
Thành phố Hà Tiên
|
30,42
|
|
|
|
Thủy Liễu
|
Huyện Gò Quao
|
|
|
|
|
Tiên Hải
|
Thành phố Hà Tiên
|
2,51
|
|
|
|
Vân Khánh
|
Huyện An Minh
|
|
|
|
|
Vân Khánh Đông
|
Huyện An Minh
|
|
|
|
|
Vân Khánh Tây
|
Huyện An Minh
|
|
|
|
|
Vĩnh Bình Bắc
|
Huyện Vĩnh Thuận
|
|
|
|
|
Vĩnh Bình Nam
|
Huyện Vĩnh Thuận
|
|
|
|
|
Vĩnh Điều
|
Huyện Giang Thành
|
|
|
|
|
Vĩnh Hòa
|
Huyện U Minh Thượng
|
|
|
|
|
Vĩnh Hòa Hiệp
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
Vĩnh Hòa Hưng Bắc
|
Huyện Gò Quao
|
|
|
|
|
Vĩnh Hòa Hưng Nam
|
Huyện Gò Quao
|
|
|
|
|
Vĩnh Hòa Phú
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
Vĩnh Phong
|
Huyện Vĩnh Thuận
|
|
|
|
|
Vĩnh Phú
|
Huyện Giang Thành
|
|
|
|
|
Vĩnh Phú
|
Huyện Giồng Riềng
|
|
|
|
|
Vĩnh Phước A
|
Huyện Gò Quao
|
|
|
|
|
Vĩnh Phước B
|
Huyện Gò Quao
|
|
|
|
|
Vĩnh Thạnh
|
Huyện Giồng Riềng
|
|
|
|
|
Vĩnh Thắng
|
Huyện Gò Quao
|
|
|
|
|
Vĩnh Thuận
|
Huyện Vĩnh Thuận
|
|
|
|
|
Vĩnh Tuy
|
Huyện Gò Quao
|
|
|
|
|