Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tính đến ngày 1 tháng 1 năm 2020, tỉnh Phú Thọ có 225 đơn vị hành chính cấp xã, trong đó có 197 xã.[1]
Dưới đây là danh các xã thuộc tỉnh Phú Thọ hiện nay.
Huyện lỵ
Xã[2]
|
Trực thuộc
|
Diện tích (km²)
|
Dân số (người)
|
Mật độ dân số (người/km²)
|
Thành lập
|
An Đạo
|
Huyện Phù Ninh
|
|
|
|
|
Ấm Hạ
|
Huyện Hạ Hòa
|
|
|
|
|
Bản Nguyên
|
Huyện Lâm Thao
|
|
|
|
|
Bảo Thanh
|
Huyện Phù Ninh
|
|
|
|
|
Bảo Yên
|
Huyện Thanh Thủy
|
|
|
|
|
Bắc Sơn
|
Huyện Tam Nông
|
|
|
|
|
Bằng Doãn
|
Huyện Đoan Hùng
|
|
|
|
|
Bằng Giã
|
Huyện Hạ Hòa
|
|
|
|
|
Bằng Luân
|
Huyện Đoan Hùng
|
|
|
|
|
Bình Phú
|
Huyện Phù Ninh
|
|
|
|
|
Ca Đình
|
Huyện Đoan Hùng
|
|
|
|
|
Cao Xá
|
Huyện Lâm Thao
|
|
|
|
|
Cấp Dẫn
|
Huyện Cẩm Khê
|
|
|
|
|
Chân Mộng
|
Huyện Đoan Hùng
|
|
|
|
|
Chí Đám
|
Huyện Đoan Hùng
|
|
|
|
|
Chí Tiên
|
Huyện Thanh Ba
|
|
|
|
|
Chu Hóa
|
Thành phố Việt Trì
|
9,31
|
|
|
|
Chương Xá
|
Huyện Cẩm Khê
|
|
|
|
|
Cự Đồng
|
Huyện Thanh Sơn
|
|
|
|
|
Cự Thắng
|
Huyện Thanh Sơn
|
|
|
|
|
Dân Quyền
|
Huyện Tam Nông
|
|
|
|
|
Dị Nậu
|
Huyện Tam Nông
|
|
|
|
|
Đại An
|
Huyện Thanh Ba
|
|
|
|
|
Đại Phạm
|
Huyện Hạ Hòa
|
|
|
|
|
Đan Thượng
|
Huyện Hạ Hòa
|
|
|
|
|
Đào Xá
|
Huyện Thanh Thủy
|
|
|
|
|
Địch Quả
|
Huyện Thanh Sơn
|
|
|
|
|
Điêu Lương
|
Huyện Cẩm Khê
|
|
|
|
|
Đoan Hạ
|
Huyện Thanh Thủy
|
|
|
|
|
Đỗ Sơn
|
Huyện Thanh Ba
|
|
|
|
|
Đỗ Xuyên
|
Huyện Thanh Ba
|
|
|
|
|
Đông Cửu
|
Huyện Thanh Sơn
|
|
|
|
|
Đồng Lạc
|
Huyện Yên Lập
|
|
|
|
|
Đông Lĩnh
|
Huyện Thanh Ba
|
|
|
|
|
Đồng Lương
|
Huyện Cẩm Khê
|
|
|
|
|
Đồng Sơn
|
Huyện Tân Sơn
|
|
|
|
|
Đông Thành
|
Huyện Thanh Ba
|
|
|
|
|
Đồng Thịnh
|
Huyện Yên Lập
|
|
|
|
|
Đồng Trung
|
Huyện Thanh Thủy
|
|
|
|
|
Đồng Xuân
|
Huyện Thanh Ba
|
|
|
|
|
Gia Điền
|
Huyện Hạ Hòa
|
|
|
|
|
Gia Thanh
|
Huyện Phù Ninh
|
|
|
|
|
Giáp Lai
|
Huyện Thanh Sơn
|
|
|
|
|
Hạ Giáp
|
Huyện Phù Ninh
|
|
|
|
|
Hà Lộc
|
Thị xã Phú Thọ
|
13,57
|
|
|
|
Hà Lương
|
Huyện Hạ Hòa
|
|
|
|
|
Hà Thạch
|
Thị xã Phú Thọ
|
10,89
|
|
|
|
Hanh Cù
|
Huyện Thanh Ba
|
|
|
|
|
Hiền Lương
|
Huyện Hạ Hòa
|
|
|
|
|
Hiền Quan
|
Huyện Tam Nông
|
|
|
|
|
Hoàng Cương
|
Huyện Thanh Ba
|
|
|
|
|
Hoàng Xá
|
Huyện Thanh Thủy
|
|
|
|
|
Hợp Nhất
|
Huyện Đoan Hùng
|
|
|
|
|
Hùng Long
|
Huyện Đoan Hùng
|
|
|
|
|
Hùng Lô
|
Thành phố Việt Trì
|
1,98
|
|
|
|
Hùng Việt
|
Huyện Cẩm Khê
|
|
|
|
|
Hùng Xuyên
|
Huyện Đoan Hùng
|
|
|
|
|
Hưng Long
|
Huyện Yên Lập
|
|
|
|
|
Hương Cần
|
Huyện Thanh Sơn
|
|
|
|
|
Hương Lung
|
Huyện Cẩm Khê
|
|
|
|
|
Hương Nộn
|
Huyện Tam Nông
|
|
|
|
|
Hương Xạ
|
Huyện Hạ Hòa
|
|
|
|
|
Hy Cương
|
Thành phố Việt Trì
|
7,03
|
|
|
|
Khả Cửu
|
Huyện Thanh Sơn
|
|
|
|
|
Khải Xuân
|
Huyện Thanh Ba
|
|
|
|
|
Kiệt Sơn
|
Huyện Tân Sơn
|
|
|
|
|
Kim Đức
|
Thành phố Việt Trì
|
8,89
|
|
|
|
Kim Thượng
|
Huyện Tân Sơn
|
|
|
|
|
Lai Đồng
|
Huyện Tân Sơn
|
|
|
|
|
Lam Sơn
|
Huyện Tam Nông
|
|
|
|
|
Lang Sơn
|
Huyện Hạ Hòa
|
|
|
|
|
Lệ Mỹ
|
Huyện Phù Ninh
|
|
|
|
|
Liên Hoa
|
Huyện Phù Ninh
|
|
|
|
|
Long Cốc
|
Huyện Tân Sơn
|
|
|
|
|
Lương Lỗ
|
Huyện Thanh Ba
|
|
|
|
|
Lương Nha
|
Huyện Thanh Sơn
|
|
|
|
|
Lương Sơn
|
Huyện Yên Lập
|
|
|
|
|
Mạn Lạn
|
Huyện Thanh Ba
|
|
|
|
|
Minh Côi
|
Huyện Hạ Hòa
|
|
|
|
|
Minh Đài
|
Huyện Tân Sơn
|
|
|
|
|
Minh Hạc
|
Huyện Hạ Hòa
|
|
|
|
|
Minh Hòa
|
Huyện Yên Lập
|
|
|
|
|
Minh Lương
|
Huyện Đoan Hùng
|
|
|
|
|
Minh Phú
|
Huyện Đoan Hùng
|
|
|
|
|
Minh Tân
|
Huyện Cẩm Khê
|
|
|
|
|
Minh Tiến
|
Huyện Đoan Hùng
|
|
|
|
|
Mỹ Lung
|
Huyện Yên Lập
|
|
|
|
|
Mỹ Lương
|
Huyện Yên Lập
|
|
|
|
|
Mỹ Thuận
|
Huyện Tân Sơn
|
|
|
|
|
Nga Hoàng
|
Huyện Yên Lập
|
|
|
|
|
Ngọc Đồng
|
Huyện Yên Lập
|
|
|
|
|
Ngọc Lập
|
Huyện Yên Lập
|
|
|
|
|
Ngọc Quan
|
Huyện Đoan Hùng
|
|
|
|
|
Ngô Xá
|
Huyện Cẩm Khê
|
|
|
|
|
Ninh Dân
|
Huyện Thanh Ba
|
|
|
|
|
Phú Hộ
|
Thị xã Phú Thọ
|
16,57
|
|
|
|
Phú Khê
|
Huyện Cẩm Khê
|
|
|
|
|
Phú Lạc
|
Huyện Cẩm Khê
|
|
|
|
|
Phú Lâm
|
Huyện Đoan Hùng
|
|
|
|
|
Phú Lộc
|
Huyện Phù Ninh
|
|
|
|
|
Phú Mỹ
|
Huyện Phù Ninh
|
|
|
|
|
Phú Nham
|
Huyện Phù Ninh
|
|
|
|
|
Phù Ninh
|
Huyện Phù Ninh
|
|
|
|
|
Phúc Khánh
|
Huyện Yên Lập
|
|
|
|
|
Phúc Lai
|
Huyện Đoan Hùng
|
|
|
|
|
Phùng Nguyên
|
Huyện Lâm Thao
|
|
|
|
|
Phượng Lâu
|
Thành phố Việt Trì
|
5,27
|
|
|
|
Phượng Vĩ
|
Huyện Cẩm Khê
|
|
|
|
|
Phương Viên
|
Huyện Hạ Hòa
|
|
|
|
|
Quang Húc
|
Huyện Tam Nông
|
|
|
|
|
Quảng Yên
|
Huyện Thanh Ba
|
|
|
|
|
Sóc Đăng
|
Huyện Đoan Hùng
|
|
|
|
|
Sông Lô
|
Thành phố Việt Trì
|
5,36
|
|
|
|
Sơn Cương
|
Huyện Thanh Ba
|
|
|
|
|
Sơn Hùng
|
Huyện Thanh Sơn
|
|
|
|
|
Sơn Thủy
|
Huyện Thanh Thủy
|
|
|
|
|
Sơn Tình
|
Huyện Cẩm Khê
|
|
|
|
|
Sơn Vi
|
Huyện Lâm Thao
|
|
|
|
|
Tạ Xá
|
Huyện Cẩm Khê
|
|
|
|
|
Tam Sơn
|
Huyện Cẩm Khê
|
|
|
|
|
Tam Thanh
|
Huyện Tân Sơn
|
|
|
|
|
Tân Lập
|
Huyện Thanh Sơn
|
|
|
|
|
Tân Minh
|
Huyện Thanh Sơn
|
|
|
|
|
Tân Phú
|
Huyện Tân Sơn
|
|
|
|
|
Tân Phương
|
Huyện Thanh Thủy
|
|
|
|
|
Tân Sơn
|
Huyện Tân Sơn
|
|
|
|
|
Tất Thắng
|
Huyện Thanh Sơn
|
|
|
|
|
Tây Cốc
|
Huyện Đoan Hùng
|
|
|
|
|
Tề Lễ
|
Huyện Tam Nông
|
|
|
|
|
Thạch Đồng
|
Huyện Thanh Thủy
|
|
|
|
|
Thạch Khoán
|
Huyện Thanh Sơn
|
|
|
|
|
Thạch Kiệt
|
Huyện Tân Sơn
|
|
|
|
|
Thạch Sơn
|
Huyện Lâm Thao
|
|
|
|
|
Thanh Đình
|
Thành phố Việt Trì
|
7,9
|
|
|
|
Thanh Hà
|
Huyện Thanh Ba
|
|
|
|
|
Thanh Minh
|
Thị xã Phú Thọ
|
7,33
|
|
|
|
Thanh Uyên
|
Huyện Tam Nông
|
|
|
|
|
Thắng Sơn
|
Huyện Thanh Sơn
|
|
|
|
|
Thọ Văn
|
Huyện Tam Nông
|
|
|
|
|
Thu Cúc
|
Huyện Tân Sơn
|
|
|
|
|
Thu Ngạc
|
Huyện Tân Sơn
|
|
|
|
|
Thục Luyện
|
Huyện Thanh Sơn
|
|
|
|
|
Thụy Liễu
|
Huyện Cẩm Khê
|
|
|
|
|
Thụy Vân
|
Thành phố Việt Trì
|
9,86
|
|
|
|
Thượng Cửu
|
Huyện Thanh Sơn
|
|
|
|
|
Thượng Long
|
Huyện Yên Lập
|
|
|
|
|
Tiên Du
|
Huyện Phù Ninh
|
|
|
|
|
Tiên Kiên
|
Huyện Lâm Thao
|
|
|
|
|
Tiên Lương
|
Huyện Cẩm Khê
|
|
|
|
|
Tiên Phú
|
Huyện Phù Ninh
|
|
|
|
|
Tiêu Sơn
|
Huyện Đoan Hùng
|
|
|
|
|
Tinh Nhuệ
|
Huyện Thanh Sơn
|
|
|
|
|
Trạm Thản
|
Huyện Phù Ninh
|
|
|
|
|
Trị Quận
|
Huyện Phù Ninh
|
|
|
|
|
Trung Giáp
|
Huyện Phù Ninh
|
|
|
|
|
Trung Sơn
|
Huyện Yên Lập
|
|
|
|
|
Trưng Vương
|
Thành phố Việt Trì
|
5,72
|
|
|
|
Tu Vũ
|
Huyện Thanh Thủy
|
|
|
|
|
Tùng Khê
|
Huyện Cẩm Khê
|
|
|
|
|
Tuy Lộc
|
Huyện Cẩm Khê
|
|
|
|
|
Tứ Hiệp
|
Huyện Hạ Hòa
|
|
|
|
|
Tứ Xã
|
Huyện Lâm Thao
|
|
|
|
|
Vạn Xuân
|
Huyện Tam Nông
|
|
|
|
|
Văn Bán
|
Huyện Cẩm Khê
|
|
|
|
|
Văn Khúc
|
Huyện Cẩm Khê
|
|
|
|
|
Văn Lang
|
Huyện Hạ Hòa
|
|
|
|
|
Văn Lung
|
Thị xã Phú Thọ
|
6,33
|
|
|
|
Văn Luông
|
Huyện Tân Sơn
|
|
|
|
|
Văn Miếu
|
Huyện Thanh Sơn
|
|
|
|
|
Vân Du
|
Huyện Đoan Hùng
|
|
|
|
|
Vân Đồn
|
Huyện Đoan Hùng
|
|
|
|
|
Vân Lĩnh
|
Huyện Thanh Ba
|
|
|
|
|
Vĩnh Chân
|
Huyện Hạ Hòa
|
|
|
|
|
Vĩnh Lại
|
Huyện Lâm Thao
|
|
|
|
|
Vinh Tiền
|
Huyện Tân Sơn
|
|
|
|
|
Võ Lao
|
Huyện Thanh Ba
|
|
|
|
|
Võ Miếu
|
Huyện Thanh Sơn
|
|
|
|
|
Vô Tranh
|
Huyện Hạ Hòa
|
|
|
|
|
Vụ Quang
|
Huyện Đoan Hùng
|
|
|
|
|
Xuân An
|
Huyện Yên Lập
|
|
|
|
|
Xuân Áng
|
Huyện Hạ Hòa
|
|
|
|
|
Xuân Đài
|
Huyện Tân Sơn
|
|
|
|
|
Xuân Huy
|
Huyện Lâm Thao
|
|
|
|
|
Xuân Lộc
|
Huyện Thanh Thủy
|
|
|
|
|
Xuân Lũng
|
Huyện Lâm Thao
|
|
|
|
|
Xuân Sơn
|
Huyện Tân Sơn
|
|
|
|
|
Xuân Thủy
|
Huyện Yên Lập
|
|
|
|
|
Xuân Viên
|
Huyện Yên Lập
|
|
|
|
|
Xương Thịnh
|
Huyện Cẩm Khê
|
|
|
|
|
Yên Dưỡng
|
Huyện Cẩm Khê
|
|
|
|
|
Yên Kiện
|
Huyện Đoan Hùng
|
|
|
|
|
Yên Kỳ
|
Huyện Hạ Hòa
|
|
|
|
|
Yên Lãng
|
Huyện Thanh Sơn
|
|
|
|
|
Yên Luật
|
Huyện Hạ Hòa
|
|
|
|
|
Yên Lương
|
Huyện Thanh Sơn
|
|
|
|
|
Yên Sơn
|
Huyện Thanh Sơn
|
|
|
|
|
Yên Tập
|
Huyện Cẩm Khê
|
|
|
|
|