Bóng đá trong nhà tại Đại hội Thể thao Trong nhà châu Á 2007

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bóng đá trong nhà là môn thi đấu chính thức của Đại hội Thể thao Trong nhà châu Á 2007 diễn ra tại Ma Cao, Trung Quốc từ ngày 26 tháng 10 đến ngày 3 tháng 11 năm 2007.

Tổng kết[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng thành tích[sửa | sửa mã nguồn]

1  Iran (IRI) 1 0 0 1
1  Nhật Bản (JPN) 1 0 0 1
3  Thái Lan (THA) 0 2 0 2
4  Uzbekistan (UZB) 0 0 2 2
Tổng số 2 2 2 6

Đội chiến thắng[sửa | sửa mã nguồn]

Nội dung Vàng Bạc Đồng
Nam  Iran
Mostafa Nazari
Mohammad Mehdi Katebi
Hassan Doniaei
Mostafa Tayyebi
Ali Kiaei
Majid Latifi
Ali Asghar Hassanzadeh
Mohammad Keshavarz
Masoud Daneshvar
Mohammad Taheri
Ahmad Mola-Ali
Hossein Mahdavinia
Sajjad Bandi
Ebrahim Masoudi
 Thái Lan
Parinya Pandee
Sukrit Rojjanametheesap
Natthapon Suttiroj
Panuwat Janta
Lertchai Issarasuwipakorn
Panomkorn Saisorn
Anucha Munjarern
Prasert Innui
Ekkapong Suratsawang
Ekkapan Suratsawang
Nuttapun Namboonmee
Sermphan Khumthinkaew
Kiatiyot Chalarmkhet
Surapong Tompa
 Uzbekistan
Bekzod Khasanov
Bahtiyor Ahunbabaev
Nodir Elibaev
Shuhrat Tojiboev
Shavkat Abduraimov
Javlon Anorov
Shavkatbek Muhitdinov
Umid Ergashev
Hayrullo Hodjimitzaev
Sarvar Akramov
Jamoliddin Sharipov
Muradhodja Azamatov
Nữ  Nhật Bản
Tomomi Mori
Tamaki Morikawa
Yui Takahashi
Ryoko Miyakawa
Shihoko Shinohara
Takako Inada
Azumi Fujita
Hiromi Maki
Sakae Honda
Natsumi Iwasaki
Shiori Nakajima
Yukiko Yoshimoto
Mai Nagashima
 Thái Lan
Wannapa Kanha
Kanyawee Sudtavee
Sasicha Phothiwong
Jiraprapa Tupsuri
Orathai Srimanee
Pavinee Netthip
Nipa Tiansawang
Hathairat Thongsri
Hataichanok Tappakun
Nipaporn Sriwarom
Chownee Phanlert
Prapasporn Sriroj
Siranya Srimanee
Pisayaporn Mokthaisong
 Uzbekistan
Elena Belova
Sadokat Ruzieva
Oliya Ahmedova
Maria Moiseeva
Olga Kim
Komola Usmanova
Makhliyo Sarikova
Mahkfuza Turapova
Aziza Ermatova
Zebo Juraeva
Nasiba Tursunova
Shakhnoza Shukurova

Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Trận T H B GB TL HS Điểm
 Thái Lan 3 3 0 0 38 5 +33 9
 Malaysia 3 2 0 1 12 11 +1 6
 Ma Cao 3 1 0 2 7 14 −7 3
 Afghanistan 3 0 0 3 5 32 −27 0
 Thái Lan23 – 2 Afghanistan
Tap Seac Multisport Pavilion, Ma Cao
 Malaysia5 – 2 Ma Cao
Tap Seac Multisport Pavilion, Ma Cao
 Thái Lan7 – 2 Ma Cao
Tap Seac Multisport Pavilion, Ma Cao
 Afghanistan1 – 6 Malaysia
Tap Seac Multisport Pavilion, Ma Cao
 Thái Lan8 – 1 Malaysia
Tap Seac Multisport Pavilion, Ma Cao
 Ma Cao3 – 2 Afghanistan
Tap Seac Multisport Pavilion, Ma Cao

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Trận T H B GB TL HS Điểm
 Uzbekistan 3 2 1 0 13 2 +11 7
 Nhật Bản 3 2 1 0 5 0 +5 7
Việt Nam 3 1 0 2 6 10 −4 3
 Hồng Kông 3 0 0 3 2 14 −12 0
 Uzbekistan0 – 0 Nhật Bản
Tap Seac Multisport Pavilion, Ma Cao
 Hồng Kông1 – 5 Việt Nam
Tap Seac Multisport Pavilion, Ma Cao
 Uzbekistan7 – 1 Việt Nam
Tap Seac Multisport Pavilion, Ma Cao
 Nhật Bản3 – 0 Hồng Kông
Tap Seac Multisport Pavilion, Ma Cao
 Uzbekistan6 – 1 Hồng Kông
Tap Seac Multisport Pavilion, Ma Cao
Việt Nam0 – 2 Nhật Bản
Tap Seac Multisport Pavilion, Ma Cao

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Trận T H B GB TL HS Điểm
 Iran 4 4 0 0 41 4 +37 12
 Liban 4 3 0 1 11 12 −1 9
 Indonesia 4 2 0 2 7 12 −5 6
 Ả Rập Xê Út 4 1 0 3 15 29 −14 3
 Kyrgyzstan 4 0 0 4 8 25 −17 0
 Iran7 – 0 Indonesia
Tap Seac Multisport Pavilion, Ma Cao
 Ả Rập Xê Út2 – 5 Liban
Tap Seac Multisport Pavilion, Ma Cao
 Iran15 – 1 Ả Rập Xê Út
Tap Seac Multisport Pavilion, Ma Cao
 Kyrgyzstan0 – 1 Liban
Tap Seac Multisport Pavilion, Ma Cao
 Indonesia4 – 0 Ả Rập Xê Út
Tap Seac Multisport Pavilion, Ma Cao
 Kyrgyzstan1 – 9 Iran
Tap Seac Multisport Pavilion, Ma Cao
 Liban2 – 10 Iran
Tap Seac Multisport Pavilion, Ma Cao
 Indonesia3 – 2 Kyrgyzstan
Tap Seac Multisport Pavilion, Ma Cao
 Ả Rập Xê Út12 – 5 Kyrgyzstan
Tap Seac Multisport Pavilion, Ma Cao
 Liban3 – 0 Indonesia
Tap Seac Multisport Pavilion, Ma Cao

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Trận T H B GB TL HS Điểm
 Trung Quốc 4 4 0 0 28 2 +26 12
 Tajikistan 4 2 1 1 27 4 +23 7
 Qatar 4 2 1 1 25 7 +18 7
 Đông Timor 4 1 0 3 6 61 −55 3
 Kuwait 4 0 0 4 0 12 −12 0
  • Trận Kuwait bị huỷ kết quả
 Trung Quốc1 – 0 Tajikistan
Tap Seac Multisport Pavilion, Ma Cao
 Kuwait0 – 3 Qatar
Tap Seac Multisport Pavilion, Ma Cao
 Đông Timor1 – 19 Qatar
Tap Seac Multisport Pavilion, Ma Cao
 Trung Quốc3 – 0 Kuwait
Tap Seac Multisport Pavilion, Ma Cao
 Tajikistan3 – 0 Kuwait
Tap Seac Multisport Pavilion, Ma Cao
 Đông Timor1 – 20 Trung Quốc
Tap Seac Multisport Pavilion, Ma Cao
 Qatar1 – 4 Trung Quốc
Tap Seac Multisport Pavilion, Ma Cao
 Tajikistan22 – 1 Đông Timor
Tap Seac Multisport Pavilion, Ma Cao
 Kuwait0 – 3 Đông Timor
Tap Seac Multisport Pavilion, Ma Cao
 Qatar2 – 2 Tajikistan
Tap Seac Multisport Pavilion, Ma Cao

Loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]

 
Tứ kếtBán kếtChung kết
 
          
 
01 tháng 11
 
 
 Thái Lan2
 
2 tháng 11
 
 Nhật Bản1
 
 Thái Lan4
 
01 tháng 11
 
 Uzbekistan1
 
 Uzbekistan6
 
3 tháng 11
 
 Malaysia1
 
 Thái Lan4
 
01 tháng 11
 
 Iran7
 
 Iran18
 
2 tháng 11
 
 Tajikistan3
 
 Iran7
 
01 tháng 11
 
 Trung Quốc1 Tranh hạng ba
 
 Trung Quốc (ph.đ)5 (4)
 
3 tháng 11
 
 Liban5 (2)
 
 Uzbekistan3
 
 
 Trung Quốc2
 

Tứ kết[sửa | sửa mã nguồn]

 Uzbekistan6 – 1 Malaysia
Muhitdinov  8'  15'
Ergashev  12'  18'
Elibaev  16'
Anorov  23'
Đọc bài Zainal  39'
Tap Seac Multisport Pavilion, Ma Cao
Trọng tài: Ali Sabah (Iraq)

 Iran18 – 3 Tajikistan
Daneshvar  1'  3'  22'
Taheri  5'  33'
Tayyebi  6'  7'
Mola-Ali  8'  19'  28'  28'
Hassanzadeh  9'  27'  40'
Kiaei  13'  19'  39'
Latifi  35'
Đọc bài Khojaev  1'  31'
Jumaev  12'
Tap Seac Multisport Pavilion, Ma Cao
Trọng tài: Rey Ritaga (Philippines)

 Trung Quốc5 – 5 (s.h.p.) Liban
Li Jian  17'  49'
Zhang Xiao  22'
Li Xin  32'
Zhang Xi  37'
Đọc bài Atwi  11'  25'  34'
Takaji  38'  46'
Tap Seac Multisport Pavilion, Ma Cao
Trọng tài: Abdolkarim Sistani (Iran)
    Luân lưu 11m  
Wu Zhuoxi Phạt đền hỏng
Zhang Xi Phạt đền thành công
Zhang Xiao Phạt đền thành công
Wang Wei Phạt đền thành công
Li Xin Phạt đền thành công
4 – 2 Phạt đền thành công Abou Chaaya
Phạt đền thành công Itani
Phạt đền hỏng Aboutaam
Phạt đền hỏng Takaji
 

 Thái Lan2 – 1 Nhật Bản
Munjarern  4'  40' Đọc bài Yoshinari  39'
Tap Seac Multisport Pavilion, Ma Cao
Trọng tài: Li Zhizhong (Trung Quốc)

Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]

 Iran7 – 1 Trung Quốc
Bandi  4'
Daneshvar  17'
Tayyebi  18'  26'
Hassanzadeh  20'
Masoudi  21'
Mola-Ali  28'
Đọc bài Wu Zhuoxi  33'
Tap Seac Multisport Pavilion, Ma Cao
Trọng tài: Abdulrahman Abdulqader (Bahrain)

 Thái Lan4 – 1 Uzbekistan
Munjarern  2'
Khumthinkaew  8'
Ekkapong Suratsawang  13'
Innui  38'
Đọc bài Muhitdinov  1'
Tap Seac Multisport Pavilion, Ma Cao
Trọng tài: Kim Jang-Kwan (Hàn Quốc)

Tranh huy chương đồng[sửa | sửa mã nguồn]

 Uzbekistan3 – 2 Trung Quốc
Sharipov  8'
Elibaev  9'
Tojiboev  33'
Đọc bài Wang Wei  7'
Liu Xinyi  19'
Tap Seac Multisport Pavilion, Ma Cao
Trọng tài: Badrul Hisham Kalam (Malaysia)

Tranh huy chương vàng[sửa | sửa mã nguồn]

 Thái Lan4 – 7 Iran
Khumthinkaew  12'
Munjarern  17'
Innui  34'
Saisorn  39'
Đọc bài Taheri  5'  12'  15'
Hassanzadeh  6'
Latifi  16'
Daneshvar  21'
Kiaei  37'
Tap Seac Multisport Pavilion, Ma Cao
Trọng tài: Kazuya Isokawa (Nhật Bản)

Nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Trận T H B GB TL - Điểm
Nhật Bản Nhật Bản 3 3 0 0 15 8 +7 9
Thái Lan Thái Lan 3 2 0 1 27 5 +22 6
Iran Iran 3 1 0 2 21 16 +5 3
Malaysia Malaysia 3 0 0 3 1 35 −34 0
Iran Iran13 – 1Malaysia Malaysia
Tap Seac Multisport Pavilion, Ma Cao
Thái Lan Thái Lan2 – 3Nhật Bản Nhật Bản
Tap Seac Multisport Pavilion, Ma Cao
Nhật BảnNhật Bản7 – 6Iran Iran
Tap Seac Multisport Pavilion, Ma Cao
Thái Lan Thái Lan17 – 0Malaysia Malaysia
Tap Seac Multisport Pavilion, Ma Cao
Iran Iran2 – 8Thái Lan Thái Lan
Tap Seac Multisport Pavilion, Ma Cao
Malaysia Malaysia0 – 5Nhật Bản Nhật Bản
Tap Seac Multisport Pavilion, Ma Cao

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Team Trận T H B GB TL - Điểm
Uzbekistan Uzbekistan 2 1 1 0 11 5 +6 4
Việt Nam Việt Nam 2 1 1 0 10 7 +3 4
Philippines Philippines 2 0 0 2 4 13 −9 0
Việt Nam Việt Nam4 – 4Uzbekistan Uzbekistan
Tap Seac Multisport Pavilion, Ma Cao
Philippines Philippines3 – 6Việt Nam Việt Nam
Tap Seac Multisport Pavilion, Ma Cao
Uzbekistan Uzbekistan7 – 1Philippines Philippines
Tap Seac Multisport Pavilion, Ma Cao

Placing round[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Trận T H B GB TL - Điểm
Iran Iran 2 2 0 0 35 4 +31 6
Philippines Philippines 2 1 0 1 7 20 −13 3
Malaysia Malaysia 2 0 0 2 4 22 −18 0
Malaysia Malaysia2 – 5Philippines Philippines
Tap Seac Multisport Pavilion, Ma Cao
Iran Iran17 – 2Malaysia Malaysia
Tap Seac Multisport Pavilion, Ma Cao
Philippines Philippines2 – 18Iran Iran
Tap Seac Multisport Pavilion, Ma Cao

Loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]

 
Bán kếtChung kết
 
      
 
2 tháng 11
 
 
Nhật Bản Nhật Bản6
 
3 tháng 11
 
Việt Nam Việt Nam1
 
Nhật Bản Nhật Bản (ph.đ)2 (3)
 
2 tháng 11
 
Thái Lan Thái Lan2 (1)
 
Uzbekistan Uzbekistan1
 
 
Thái Lan Thái Lan2
 
Tranh hạng ba
 
 
3 tháng 11
 
 
Việt Nam Việt Nam1
 
 
Uzbekistan Uzbekistan (h.p)2

Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]

Nhật BảnNhật Bản6 – 1Việt Nam Việt Nam
Nakajima  6'  38'
Fujita  14'
Inada  18'  24'
Maki  21'
Đọc bài Phan Thi Anh Dao  23'
Tap Seac Multisport Pavilion, Ma Cao
Trọng tài: Nagiman Dalil (Indonesia)

Uzbekistan Uzbekistan1 – 2Thái Lan Thailand
Sarikova  31' Đọc bài Tappakun  13'
Sriwarom  39'
Tap Seac Multisport Pavilion, Ma Cao
Trọng tài: Scott Kidson (Australia)

Tranh huy chương đồng[sửa | sửa mã nguồn]

Vietnam Việt Nam1 – 2 (s.h.p.)Uzbekistan Uzbekistan
Nguyen Thi Thu Huyen  17' Đọc bài Usmanova  40'  47'
Tap Seac Multisport Pavilion, Ma Cao
Trọng tài: Li Zhizhong (Trung Quốc)

Tranh huy chương vàng[sửa | sửa mã nguồn]

Nhật BảnNhật Bản2 – 2 (s.h.p.)Thái Lan Thái Lan
Morikawa  34'
Nakajima  35'
Đọc bài Sriwarom  22'
Srimanee  38'
Tap Seac Multisport Pavilion, Ma Cao
Trọng tài: Ali Sabah (Iraq)
    Luân lưu 11m  
Fujita Phạt đền thành công
Takahashi Phạt đền hỏng
Nakajima Phạt đền thành công
Inada Phạt đền thành công
3 – 1 Phạt đền thành công Tupsuri
Phạt đền hỏng Srimanee
Phạt đền hỏng Sriwarom
Phạt đền hỏng Phanlert
 

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]