Giáo phận Wonju

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giáo phận Wonju

Dioecesis Voniuensis

원주교구
Vị trí
Quốc gia Hàn Quốc
Địa giớiPhía nam tỉnh Gangwon
Giáo tỉnhSeoul
Tổng giáo phận đô thànhSeoul
Thống kê
Khu vực8.186 km2 (3.161 dặm vuông Anh)
Dân số
- Địa bàn
- Giáo dân
(tính đến 2017)
862.305
79.402 (9,0%)
Giáo xứ53
Thông tin
Giáo pháiCatholic
Giáo hội Sui iurisLatin Church
Nghi lễRoman Rite
Thành lập22 March 1965 (59 years ago)
Nhà thờ chính tòaNhà thờ chính tòa Đức Mẹ Ban Ơn tại Wonju
Lãnh đạo hiện tại
Giáo hoàngPhanxicô
Trưởng giáo tỉnh Anrê Yeom Soo-jung
Giám mục Basiliô Cho Kyu-man
Bản đồ
Trang mạng
wjcatholic.or.kr

Giáo phận Wonju (tiếng Triều Tiên: 천주교 원주교구; tiếng Latinh: Dioecesis Voniuensis) là một giáo phận của Giáo hội Latinh trực thuộc Giáo hội Công giáo RômaHàn Quốc. Giáo phận là một giáo phận trực thuộc Tổng giáo phận Seoul. Lãnh đạo đương nhiệm của giáo phận là Giám mục Basiliô Cho Kyu-man.

Địa giới[sửa | sửa mã nguồn]

Địa giới giáo phận ở Hàn Quốc bao gồm:

Nhà thờ chính tòa của giáo phận là Nhà thờ chính tòa Đức Mẹ Ban Ơn ở thành phố Wonju, cũng là nơi đặt tòa giám mục của giáo phận.

Giáo phận được chia thành 53 giáo xứ.

Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]

Giáo phận được thành lập vào ngày 22/3/1965 theo tông sắc Fidei propagandae của Giáo hoàng Phaolô VI, trên phần lãnh thổ tách ra từ Giáo phận Ch'unch'on (hiện là Giáo phận Chuncheon).

Vào ngày 29/5/1969 một phần lãnh thổ của giáo phận được tách ra để thành lập Giáo phận Andong.

Giám mục quản nhiệm[sửa | sửa mã nguồn]

Các giai đoạn trống tòa không quá 2 năm hay không rõ ràng bị loại bỏ.

Thống kê[sửa | sửa mã nguồn]

Đến năm 2020, giáo phận có 79.402 giáo dân trên dân số tổng cộng 880.054, chiếm 9,0%.

Năm Dân số Linh mục Phó tế Tu sĩ Giáo xứ
giáo dân tổng cộng % linh mục đoàn linh mục triều linh mục dòng tỉ lệ
giáo dân/linh mục
nam tu sĩ nữ tu sĩ
1970 30.745 1.021.523 3,0 32 11 21 960 21 42 21
1980 36.018 1.182.020 3,0 32 20 12 1.125 12 40 25
1990 42.079 1.234.000 3,4 36 36 1.168 7 98 28
1999 53.162 847.516 6,3 61 61 871 177 34
2000 55.822 844.284 6,6 53 53 1.053 179 34
2001 57.572 832.535 6,9 60 60 959 35
2002 59.684 863.209 6,9 62 62 962 184 36
2003 60.985 880.473 6,9 60 60 1.016 284 36
2004 62.447 901.233 6,9 69 69 905 222 38
2010 68.892 820.724 8,4 79 79 872 316 44
2014 73.538 830.280 8,9 85 85 865 2 232 47
2017 76.421 866.728 8,8 94 94 812 3 217 50
2020 79.402 880.054 9,0 100 100 794 2 211 53

Tài liệu[sửa | sửa mã nguồn]

  • “Bolla Fidei propagandae (bằng tiếng La-tinh).

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]