Giải quần vợt Wimbledon 2011 - Đôi nam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải quần vợt Wimbledon 2011 - Đôi nam
Giải quần vợt Wimbledon 2011
Vô địchHoa Kỳ Bob Bryan
Hoa Kỳ Mike Bryan
Á quânThụy Điển Robert Lindstedt
România Horia Tecău
Tỷ số chung cuộc6–3, 6–4, 7–6(7–2)
Chi tiết
Số tay vợt64 (4 Q / 5 WC )
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 2010 · Giải quần vợt Wimbledon · 2012 →

Jürgen MelzerPhilipp Petzschner là đương kim vô địch, tuy nhiên thất bại ở tứ kết trước BobMike Bryan.

Anh em nhà Bryan đánh bại Robert LindstedtHoria Tecău trong trận chung kết, 6–3, 6–4, 7–6(7–2), để giành chức vô địch Đôi nam tại Giải quần vợt Wimbledon 2011.[1]

Nội dung Đôi nam ban đầu khởi tranh từ ngày 22 tháng 6, tuy nhiên do thời tiết xấu nên bị dời lại vào ngày hôm sau. Để phù hợp với các trận đấu hoãn do mưa, các trận đấu ở vòng một được tính best of three sets, và tiếp tục best of five set từ vòng hai.[2][3]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

01.   Hoa Kỳ Bob Bryan / Hoa Kỳ Mike Bryan (Vô địch)
02.   Belarus Max Mirnyi / Canada Daniel Nestor (Vòng hai)
03.   Ấn Độ Mahesh Bhupathi / Ấn Độ Leander Paes (Vòng hai)
04.   Ấn Độ Rohan Bopanna / Pakistan Aisam-ul-Haq Qureshi (Vòng một)
05.   Áo Jürgen Melzer / Đức Philipp Petzschner (Tứ kết)
06.   Pháp Michaël Llodra / Serbia Nenad Zimonjić (Bán kết)
07.   Ba Lan Mariusz Fyrstenberg / Ba Lan Marcin Matkowski (Vòng một)
08.   Thụy Điển Robert Lindstedt / România Horia Tecău (Chung kết)
09.   Hoa Kỳ Eric Butorac / Curaçao Jean-Julien Rojer (Vòng hai)
10.   Bahamas Mark Knowles / Ba Lan Łukasz Kubot (Vòng một)
11.   Cộng hòa Nam Phi Wesley Moodie / Bỉ Dick Norman (Vòng ba)
12.   Argentina Juan Ignacio Chela / Argentina Eduardo Schwank (Vòng ba)
13.   Brasil Marcelo Melo / Brasil Bruno Soares (Vòng hai)
14.   Tây Ban Nha Marcel Granollers / Tây Ban Nha Tommy Robredo (Vòng ba)
15.   Tây Ban Nha Marc López / Tây Ban Nha David Marrero (Vòng hai)
16.   Ý Daniele Bracciali / Cộng hòa Séc František Čermák (Vòng hai)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]


Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết Bán kết Chung kết
                     
1 Hoa Kỳ Bob Bryan
Hoa Kỳ Mike Bryan
6 6 6
5 Áo Jürgen Melzer
Đức Philipp Petzschner
3 4 4
1 Hoa Kỳ Bob Bryan
Hoa Kỳ Mike Bryan
6 6 68 64 9
6 Pháp Michaël Llodra
Serbia Nenad Zimonjić
4 4 710 77 7
Hoa Kỳ James Cerretani
Đức Philipp Marx
77 67 65 5
6 Pháp Michaël Llodra
Serbia Nenad Zimonjić
63 79 77 7
1 Hoa Kỳ Bob Bryan
Hoa Kỳ Mike Bryan
6 6 77
8 Thụy Điển Robert Lindstedt
România Horia Tecău
3 4 62
8 Thụy Điển Robert Lindstedt
România Horia Tecău
3 6 4 6 12
Pháp Arnaud Clément
Cộng hòa Séc Lukáš Dlouhý
6 1 6 4 10
8 Thụy Điển Robert Lindstedt
România Horia Tecău
6 77 6
Đức Christopher Kas
Áo Alexander Peya
3 63 2
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Colin Fleming
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Ross Hutchins
4 4 77 6 4
Đức Christopher Kas
Áo Alexander Peya
6 6 62 2 6

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
1 Hoa Kỳ B Bryan
Hoa Kỳ M Bryan
6 6
Argentina M González
Ý P Starace
3 3 1 Hoa Kỳ B Bryan
Hoa Kỳ M Bryan
77 6 7
Israel J Erlich
Israel A Ram
62 4 Hoa Kỳ A Bogomolov Jr.
Croatia I Karlović
64 4 5
Hoa Kỳ A Bogomolov Jr.
Croatia I Karlović
77 6 1 Hoa Kỳ B Bryan
Hoa Kỳ M Bryan
6 4 65 6 16
Kazakhstan A Golubev
Uzbekistan D Istomin
4 1 Thụy Điển S Aspelin
Úc P Hanley
3 6 77 3 14
Thụy Điển S Aspelin
Úc P Hanley
6 6 Thụy Điển S Aspelin
Úc P Hanley
64 7 7 6
LL Ý A Motti
Pháp S Robert
3 67 15 Tây Ban Nha M López
Tây Ban Nha D Marrero
77 5 5 3
15 Tây Ban Nha M López
Tây Ban Nha D Marrero
6 79 1 Hoa Kỳ B Bryan
Hoa Kỳ M Bryan
6 6 6
11 Cộng hòa Nam Phi W Moodie
Bỉ D Norman
7 77 5 Áo J Melzer
Đức P Petzschner
3 4 4
Q Philippines T Huey
Cộng hòa Nam Phi I van der Merwe
5 64 11 Cộng hòa Nam Phi W Moodie
Bỉ D Norman
4 77 78 6
Argentina C Berlocq
Brasil R Mello
65 6 6 WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Delgado
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Marray
6 65 66 2
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Delgado
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Marray
77 3 8 11 Cộng hòa Nam Phi W Moodie
Bỉ D Norman
65 3 6 2
Thụy Điển J Brunström
Phần Lan J Nieminen
6 3 4 5 Áo J Melzer
Đức P Petzschner
77 6 4 6
Hoa Kỳ S Lipsky
Hoa Kỳ R Ram
4 6 6 Hoa Kỳ S Lipsky
Hoa Kỳ R Ram
4 63 6 3
Q Hoa Kỳ R Harrison
Hoa Kỳ T Rettenmaier
77 61 4 5 Áo J Melzer
Đức P Petzschner
6 77 4 6
5 Áo J Melzer
Đức P Petzschner
64 77 6

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
4 Ấn Độ R Bopanna
Pakistan A-u-H Qureshi
6 2 19
Colombia JS Cabal
Colombia R Farah
2 6 21 Colombia JS Cabal
Colombia R Farah
6 6 6
Kazakhstan M Kukushkin
Hoa Kỳ M Russell
4 6 6 Kazakhstan M Kukushkin
Hoa Kỳ M Russell
4 2 3
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland D Cox
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Ward
6 4 4 Colombia JS Cabal
Colombia R Farah
6 62 4 4
LL Thái Lan Sa Ratiwatana
Thái Lan So Ratiwatana
4 1 Hoa Kỳ J Cerretani
Đức P Marx
3 77 6 6
Hoa Kỳ J Cerretani
Đức P Marx
6 6 Hoa Kỳ J Cerretani
Đức P Marx
4 7 77 6
Ý A Seppi
Ý S Vagnozzi
4 4 16 Ý D Bracciali
Cộng hòa Séc F Čermák
6 5 65 4
16 Ý D Bracciali
Cộng hòa Séc F Čermák
6 6 Hoa Kỳ J Cerretani
Đức P Marx
77 67 65 5
10 Bahamas M Knowles
Ba Lan Ł Kubot
6 65 4 6 Pháp M Llodra
Serbia N Zimonjić
63 79 77 7
Úc C Guccione
Canada A Shamasdin
1 77 6 Úc C Guccione
Canada A Shamasdin
64 66 4
Úc C Ball
México S González
5 6 13 Úc C Ball
México S González
77 78 6
Đức D Brown
Đức M Kohlmann
7 3 11 Úc C Ball
México S González
4 69 64
Đức R Schüttler
Đức A Waske
77 3 2 6 Pháp M Llodra
Serbia N Zimonjić
6 711 77
Ấn Độ S Devvarman
Nhật Bản K Nishikori
63 6 6 Ấn Độ S Devvarman
Nhật Bản K Nishikori
3 4 65
Bồ Đào Nha F Gil
Tây Ban Nha R Ramírez Hidalgo
2 1 6 Pháp M Llodra
Serbia N Zimonjić
6 6 77
6 Pháp M Llodra
Serbia N Zimonjić
6 6

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
8 Thụy Điển R Lindstedt
România H Tecău
6 7
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Eaton
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Goodall
2 5 8 Thụy Điển R Lindstedt
România H Tecău
6 6 5 77
Pháp J Benneteau
Pháp N Mahut
77 6 Pháp J Benneteau
Pháp N Mahut
4 4 7 64
LL Slovakia L Lacko
Cộng hòa Séc L Rosol
65 2 8 Thụy Điển R Lindstedt
România H Tecău
78 77 710
Đức M Bachinger
Đức F Moser
7 6 12 Argentina JI Chela
Argentina E Schwank
66 62 68
WC Úc L Hewitt
Úc P Luczak
5 4 Đức M Bachinger
Đức F Moser
2 64 77 78 3
Brasil F Ferreiro
Brasil A Sá
3 65 12 Argentina JI Chela
Argentina E Schwank
6 77 65 66 6
12 Argentina JI Chela
Argentina E Schwank
6 77 8 Thụy Điển R Lindstedt
România H Tecău
3 6 4 6 12
14 Tây Ban Nha M Granollers
Tây Ban Nha T Robredo
77 5 6 Pháp A Clément
Cộng hòa Séc L Dlouhý
6 1 6 4 10
Colombia S Giraldo
Tây Ban Nha P Riba
63 7 3 14 Tây Ban Nha M Granollers
Tây Ban Nha T Robredo
7 77 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Murray
Ukraina S Stakhovsky
6 7 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Murray
Ukraina S Stakhovsky
5 63 1
Q Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland D Rice
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland S Thornley
3 5 14 Tây Ban Nha M Granollers
Tây Ban Nha T Robredo
3 5 5
Pháp A Clément
Cộng hòa Séc L Dlouhý
6 6 Pháp A Clément
Cộng hòa Séc L Dlouhý
6 7 7
Hà Lan R Haase
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland K Skupski
4 2 Pháp A Clément
Cộng hòa Séc L Dlouhý
2 6 77 6
Croatia I Dodig
Croatia L Zovko
79 4 4 3 Ấn Độ M Bhupathi
Ấn Độ L Paes
6 3 61 4
3 Ấn Độ M Bhupathi
Ấn Độ L Paes
67 6 6

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
7 Ba Lan M Fyrstenberg
Ba Lan M Matkowski
2 1
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Fleming
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland R Hutchins
6 6 WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Fleming
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland R Hutchins
4 6 65 6 6
LL Ý F Cipolla
Ý P Lorenzi
3 4 Bulgaria G Dimitrov
Nga D Tursunov
6 2 77 2 4
Bulgaria G Dimitrov
Nga D Tursunov
6 6 WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Fleming
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland R Hutchins
6 6 6
Úc A Fisher
Úc S Huss
61 7 9 Úc A Fisher
Úc S Huss
3 4 2
Cộng hòa Séc M Damm
Hà Lan R Wassen
77 5 7 Úc A Fisher
Úc S Huss
6 6 6
Slovakia F Polášek
Slovakia I Zelenay
4 6 4 9 Hoa Kỳ E Butorac
Curaçao J-J Rojer
4 3 3
9 Hoa Kỳ E Butorac
Curaçao J-J Rojer
6 4 6 WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Fleming
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland R Hutchins
4 4 77 6 4
13 Brasil M Melo
Brasil B Soares
77 6 Đức C Kas
Áo A Peya
6 6 62 2 6
Tây Ban Nha G García López
Tây Ban Nha A Montañés
63 1 13 Brasil M Melo
Brasil B Soares
77 1 4 2
Đức C Kas
Áo A Peya
6 6 Đức C Kas
Áo A Peya
62 6 6 6
Tây Ban Nha P Andújar
Tây Ban Nha D Gimeno Traver
2 3 Đức C Kas
Áo A Peya
77 61 6 5 8
Cộng hòa Nam Phi K Anderson
Áo J Knowle
7 6 Cộng hòa Nam Phi K Anderson
Áo J Knowle
65 77 4 7 6
Q Slovakia K Beck
Cộng hòa Séc D Škoch
5 1 Cộng hòa Nam Phi K Anderson
Áo J Knowle
77 79 6
LL Cộng hòa Séc L Friedl
Hoa Kỳ D Martin
4 4 2 Belarus M Mirnyi
Canada D Nestor
62 67 3
2 Belarus M Mirnyi
Canada D Nestor
6 6

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Barrett, John (2014). Wimbledon: The Official History (ấn bản 4). Vision Sports Publishing. ISBN 9-781909-534230.
  2. ^ “Cabal-Farah Outlast Indo-Pak Express 21-19 In Final Set”. Association of Tennis Professionals. atpworldtour.com. ngày 23 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2011.
  3. ^ Spencer Vignes (ngày 24 tháng 6 năm 2011). “Tennis: Eaton và Goodall out of Wimbledon”. Get Surrey. getsurrey.co.uk. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2011.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:ATP World Tour 2011