Lankanectes corrugatus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Lankanectes corrugatus
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Amphibia
Bộ (ordo)Anura
Họ (familia)Ranidae
Chi (genus)Lankanectes
Dubois & Ohler, 2001
Loài (species)L. corrugatus
Danh pháp hai phần
Lankanectes corrugatus
(Peters, 1863)

Danh pháp đồng nghĩa
Rana corrugata Peters, 1863

Lankanectes corrugatus là một loài ếch thuộc họ Ranidae. Chúng là đại diện duy nhất của chi Lankanectes và là loài đặc hữu của Sri Lanka.

Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, đầm nước nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, sông ngòi, sông có nước theo mùa, đầm lầy, đầm nước ngọt, và vườn nông thôn.

Chúng hiện đang bị đe dọa vì mất môi trường sống.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Manamendra-Arachchi, K., de Silva, A. & Wickramasinghe, D. (2004). Lankanectes corrugatus. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2014.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]