Magyarosaurus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Magyarosaurus
Thời điểm hóa thạch: Hậu Creta, 70–66 triệu năm trước đây
Xương cánh chi trước, Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên Deva
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Nhánh Craniata
Phân ngành (subphylum)Vertebrata
Liên lớp (superclass)Tetrapoda
Nhánh Dinosauria
Bộ (ordo)Saurischia
Phân bộ (subordo)Sauropodomorpha
Nhánh Neosauropoda
Nhánh Macronaria
Nhánh Titanosauria
Họ (familia)Nemegtosauridae
Chi (genus)Magyarosaurus
von Huene, 1932
Loài điển hình
Magyarosaurus dacus
(Nopcsa, 1915 [ban đầu Titanosaurus dacus])
Danh pháp đồng nghĩa[1]

M. hungaricus von Huene, 1932

M. transsylvanicus von Huene, 1932

Magyarosaurus ("thằn lằn Magyar") là một chi khủng long Sauropoda sống vào thời kỳ Hậu Creta (tầng Maastricht) tại Romania. Đây là một trong những chi Sauropoda nhỏ nhất khi trưởng thành - chỉ dài 6 mét. Loài điển hìnhMagyarosaurus dacus. Magyarosaurus được cho là một họ hàng gần của Rapetosaurus, cả hai đều thuộc họ Saltasauridae trong nhánh Titanosauria, theo một nghiên cứu của Kristina Curry Rogers năm 2005.[2]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Codrea, V.A.; Murzea-Jipa, C.; Venczel, M. (2008). “A Sauropod Vertebrae at Râpa Roşie (Alba District)” (PDF). Acta Palaeontologica Romaniae. 6: 43–48. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2016.
  2. ^ Curry Rogers, K. (2005). "Titanosauria: A phylogenetic Overview" in Curry Rogers, K. and Wilson, J.A. (eds), The Sauropods: Evolution and Paleobiology. Berkeley: University of California Press. ISBN 0-520-24623-3