Nops

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nops
Thời điểm hóa thạch: Neogene–present
Nops guanabacoae đực, Cuba
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Chelicerata
(không phân hạng)Arachnomorpha
Lớp (class)Arachnida
Bộ (ordo)Araneae
Họ (familia)Caponiidae
Chi (genus)Nops
MacLeay, 1839[1]
Loài điển hình
N. guanabacoae
MacLeay, 1839
Loài

Nops là một chi nhện sống ở Nam Mỹ, Trung Mỹ, Caribe, nằm trong họ Caponiidae, do Alexander Macleay mô tả năm 1839.[2] Caribe là tâm điểm đa dạng của chi này, và đa số loài sống trên đất liền cũng tập trung dọc bờ biển Caribe. Hầu hết loài Nam Mỹ chỉ sống tại vùng ven biển Brasil và Venezuela.[1]

Loài[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến tháng 4 năm 2019 Nops gồm 38 loài còn sinh tồn và một loài tuyệt chủng ghi nhận trong hổ phách:[1][3]

Image gallery[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b c “Gen. Nops MacLeay, 1839”. World Spider Catalog Version 20.0. Natural History Museum Bern. 2019. doi:10.24436/2. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  2. ^ MacLeay, W. S. (1839). “On some new forms of Arachnida”. Annals of Natural History. 2 (7): 1–2.
  3. ^ Sánchez-Ruiz, A. (2004). “Current taxonomic status of the family Caponiidae (Arachnida, Araneae) in Cuba with the description of two new species” (PDF). Revista Ibérica de Aracnología. 9: 95–102.