Northern Premier League 2014–15

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Northern Premier League 2014–15 là mùa giải thứ 47 của hệ thống giải đấu Northern Premier League Premier Division và là mùa giải thứ 7 của hai giải đấu Northern Premier League Division One North và South. Nhà tài trợ chính của mùa giải 2014–15 đó là Evo-Stik.[1]

Premier Division[sửa | sửa mã nguồn]

Northern Premier League
Premier Division
Mùa giải2014–15
Vô địchF.C. United of Manchester
Thăng hạngCurzon Ashton
F.C. United of Manchester
Xuống hạngBelper Town
Trafford
Witton Albion
Vua phá lướiAaron Williams
(28 goals)[2]
Chiến thắng sân
nhà đậm nhất
Ilkeston 6–0 Trafford[3]
(23 tháng 8 năm 2014)
Chiến thắng sân
khách đậm nhất
Grantham Town 1–7 Blyth Spartans(20 tháng 12 năm 2014)
Trận có nhiều bàn thắng nhấtStourbridge 5–3 Nantwich Town
(2 tháng 9 năm 2014)
Grantham Town 1–7 Blyth Spartans[3]
(20 tháng 12 năm 2014)
Trận có nhiều khán giả nhất3,588F.C. United of Manchester 1–0 Stourbridge F.C.
(21 tháng 4 năm 2015)
Trận có ít khán giả nhất101
Nantwich Town 2–0 Barwell
(9 tháng 12 năm 2014)
Barwell 2–1 Marine
(13 tháng 12 năm 2014)

Sáu đội bóng thay đổi:

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

VT
Đội
Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
Lọt vào hoặc xuống hạng
1 Bản mẫu:Fb team F.C. United of Manchester (C) (P) 46 26 14 6 78 37 +41 92 Lên chơi tạiNational League North
2 Bản mẫu:Fb team Workington 46 27 9 10 63 39 +24 90 Đủ điều kiện tham dựPlay-offs
3 Bản mẫu:Fb team Ashton United 46 24 12 10 75 54 +21 84
4 Bản mẫu:Fb team Curzon Ashton (O) (P) 46 23 14 9 79 46 +33 83
5 Bản mẫu:Fb team Ilkeston 46 22 15 9 79 56 +23 81
6 Bản mẫu:Fb team Blyth Spartans 46 21 16 9 84 54 +30 79
7 Bản mẫu:Fb team Skelmersdale United 46 21 10 15 58 48 +10 73
8 Bản mẫu:Fb team Barwell 46 21 10 15 69 63 +6 73
9 Bản mẫu:Fb team Rushall Olympic 46 21 9 16 76 64 +12 72
10 Bản mẫu:Fb team Buxton 46 18 17 11 70 57 +13 71
11 Halesowen Town 46 13 20 13 56 48 +8 59
12 Bản mẫu:Fb team Grantham Town 46 15 14 17 64 72 −8 59
13 Bản mẫu:Fb team Whitby Town 46 14 16 16 56 63 −7 58
14 Bản mẫu:Fb team Matlock Town 46 15 11 20 57 60 −3 56
15 Bản mẫu:Fb team Nantwich Town 46 16 7 23 61 76 −15 55
16 Bản mẫu:Fb team Stourbridge 46 14 11 21 59 72 −13 53
17 Bản mẫu:Fb team Ramsbottom United 46 15 8 23 66 80 −14 53
18 Bản mẫu:Fb team King's Lynn Town 46 14 10 22 60 81 −21 52 Transferred to the Southern League Premier Division
19 Bản mẫu:Fb team Frickley Athletic 46 12 14 20 60 73 −13 50
20 Bản mẫu:Fb team Stamford 46 13 11 22 56 75 −19 50
21 Bản mẫu:Fb team Marine 46 11 16 19 58 69 −11 49 Reprieved from relegation, as Level 6 was one team short after the demise of Salisbury City.
22 Bản mẫu:Fb team Witton Albion (R) 46 14 7 25 58 86 −28 49 Xuống chơi tạiNPL Division One North/South
23 Bản mẫu:Fb team Trafford (R) 46 6 15 25 58 93 −35 33
24 Bản mẫu:Fb team Belper Town (R) 46 6 14 26 62 96 −34 32

Cập nhật đến 25 April 2015
Nguồn: [1]
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.

Play-offs[sửa | sửa mã nguồn]

  Bán kết Chung kết
                     
2  Workington        
5  Ilkeston        
    4  Curzon Ashton 1
  5  Ilkeston 0
3  Ashton United      
4  Curzon Ashton        

Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Các kết quả chi tiết[sửa | sửa mã nguồn]

S.nhà ╲ S.khách Bản mẫu:Fb team Ashton United Bản mẫu:Fb team Barwell Bản mẫu:Fb team Belper Town Bản mẫu:Fb team Blyth Spartans Bản mẫu:Fb team Buxton Bản mẫu:Fb team Curzon Ashton Bản mẫu:Fb team F.C. United of Manchester Bản mẫu:Fb team Frickley Athletic Bản mẫu:Fb team Grantham Town HAL Bản mẫu:Fb team Ilkeston Bản mẫu:Fb team King's Lynn Town Bản mẫu:Fb team Marine Bản mẫu:Fb team Matlock Town Bản mẫu:Fb team Nantwich Town Bản mẫu:Fb team Ramsbottom United Bản mẫu:Fb team Rushall Olympic Bản mẫu:Fb team Skelmersdale United Bản mẫu:Fb team Stamford Bản mẫu:Fb team Stourbridge Bản mẫu:Fb team Trafford Bản mẫu:Fb team Whitby Town Bản mẫu:Fb team Witton Albion Bản mẫu:Fb team Workington
Bản mẫu:Fb team Ashton United

3–1

4–3

3–0

1–1

2–2

0–2

2–2

2–0

1–0

0–2

3–1

2–2

2–0

3–1

1–0

1–2

1–0

0–1

3–0

1–1

1–0

2–1

3–2

Bản mẫu:Fb team Barwell

1–0

1–0

2–1

1–2

1–1

0–0

2–2

3–0

0–1

2–1

4–3

2–1

1–3

3–2

3–4

3–1

2–0

1–0

2–2

2–0

1–0

0–2

1–2

Bản mẫu:Fb team Belper Town

2–2

2–2

3–4

1–1

2–0

1–3

2–0

1–2

2–1

2–3

3–3

2–2

3–3

1–4

1–2

0–3

1–1

2–3

0–4

2–0

0–2

5–0

1–2

Bản mẫu:Fb team Blyth Spartans

1–1

1–1

2–0

0–1

2–1

0–1

1–1

2–1

2–1

0–1

3–2

1–2

0–0

2–1

4–0

3–3

1–1

4–1

2–0

1–0

2–2

2–1

1–0

Bản mẫu:Fb team Buxton

2–3

1–1

5–1

2–3

2–1

1–1

4–0

5–1

2–1

1–1

1–1

1–1

3–2

0–1

1–1

0–3

1–2

1–2

4–1

3–2

1–1

0–3

1–1

Bản mẫu:Fb team Curzon Ashton

3–2

4–1

2–2

1–1

0–0

0–4

3–0

2–4

4–1

4–0

4–0

1–0

3–0

0–1

1–0

2–3

2–0

3–1

3–0

2–1

3–0

2–1

0–0

Bản mẫu:Fb team F.C. United of Manchester

3–0

3–1

2–2

0–0

1–1

1–1

3–2

3–1

1–0

2–2

3–1

5–2

0–0

2–1

3–1

1–0

1–2

3–1

1–0

3–0

2–0

4–0

1–0

Bản mẫu:Fb team Frickley Athletic

1–3

1–3

2–0

2–1

1–1

1–1

4–1

2–4

1–1

0–2

1–1

1–0

1–0

0–1

4–2

1–1

0–1

0–2

1–0

4–0

1–1

2–3

1–2

Bản mẫu:Fb team Grantham Town

0–0

1–1

1–0

1–7

3–1

1–1

1–2

1–1

0–2

1–0

3–3

1–1

2–1

4–0

0–1

0–1

1–1

1–4

1–1

4–3

0–1

3–1

1–0

Halesowen Town

2–3

4–1

1–1

1–2

2–1

0–0

0–1

1–1

1–1

0–0

1–1

0–2

4–3

1–1

2–0

3–0

2–0

1–1

2–0

1–1

3–3

1–0

0–1

Bản mẫu:Fb team Ilkeston

0–0

2–1

1–0

1–1

0–0

1–1

3–1

1–0

1–1

2–2

3–3

1–0

1–0

2–1

2–4

2–1

2–0

1–2

3–4

6–0

1–1

1–1

0–3

Bản mẫu:Fb team King's Lynn Town

1–1

0–1

1–0

1–3

1–2

1–3

1–2

2–1

1–0

0–0

3–0

3–1

1–3

2–1

2–1

0–4

0–3

1–0

1–0

0–1

0–1

2–0

1–2

Bản mẫu:Fb team Marine

1–0

2–0

2–2

3–3

1–2

1–1

0–0

2–0

2–2

1–1

1–2

1–2

0–2

0–1

1–3

2–1

1–0

2–0

1–1

2–2

2–1

0–1

0–1

Bản mẫu:Fb team Matlock Town

0–1

3–1

3–1

1–1

0–0

0–3

0–0

3–0

0–2

0–4

0–0

3–1

3–2

2–1

1–1

1–2

1–1

1–2

4–1

2–4

0–1

3–0

0–1

Bản mẫu:Fb team Nantwich Town

1–3

2–0

2–1

1–1

1–1

1–2

1–2

3–2

0–3

1–0

1–1

2–1

2–1

3–0

3–2

0–1

0–1

0–3

2–3

0–0

2–1

3–0

2–3

Bản mẫu:Fb team Ramsbottom United

0–3

0–1

4–2

3–3

2–0

1–1

0–2

0–0

3–1

1–1

1–2

2–3

3–2

0–1

1–4

2–3

0–3

3–1

0–1

1–2

4–0

3–2

1–1

Bản mẫu:Fb team Rushall Olympic

1–2

0–3

2–1

1–2

3–0

2–1

1–1

1–3

0–0

1–1

1–3

3–1

1–1

1–0

2–1

2–4

0–0

0–0

3–0

6–1

1–5

2–1

3–0

Bản mẫu:Fb team Skelmersdale United

1–1

1–3

2–1

1–0

2–3

1–1

1–0

3–2

1–1

1–1

1–4

1–1

3–1

0–1

1–0

3–0

1–2

0–3

2–1

3–0

4–0

1–0

1–0

Bản mẫu:Fb team Stamford

0–2

0–2

0–1

1–1

1–3

0–1

1–1

1–3

1–1

1–2

0–4

2–1

0–1

0–1

2–2

1–1

3–0

1–3

2–3

3–3

1–1

3–2

2–1

Bản mẫu:Fb team Stourbridge

1–1

0–2

4–0

0–3

0–3

0–1

2–1

2–1

1–2

1–1

3–3

3–0

2–2

1–0

5–3

1–2

0–0

1–0

1–1

1–1

2–1

3–0

0–1

Bản mẫu:Fb team Trafford

1–2

1–1

2–2

1–4

0–1

0–1

1–1

2–3

3–1

0–2

2–4

1–3

2–3

0–0

4–0

0–1

0–3

0–1

2–2

2–2

3–3

1–1

2–3

Bản mẫu:Fb team Whitby Town

2–0

0–1

3–3

1–0

0–1

0–1

0–4

1–1

2–1

0–0

1–3

2–2

2–2

1–1

3–1

2–0

2–1

0–2

3–0

1–0

1–1

1–1

0–0

Bản mẫu:Fb team Witton Albion

5–2

2–2

0–0

1–5

1–1

1–3

0–0

1–2

1–3

2–0

1–4

0–1

3–1

1–3

3–0

2–1

3–2

2–0

3–0

2–1

0–5

0–3

1–2

Bản mẫu:Fb team Workington

1–2

2–1

3–0

1–1

1–2

3–2

1–0

1–1

2–1

0–0

2–0

2–0

0–0

2–1

0–0

1–0

3–2

2–1

2–0

1–0

1–0

3–0

1–2

Cập nhật lần cuối: ngày 25 tháng 4 năm 2015.
Nguồn: NPL Premier Division results grid
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.

Sân vận động và vị trí[sửa | sửa mã nguồn]

Đội bóng Sân vận động Sức chứa
Bản mẫu:Fb team Grantham Town South Kesteven Sports Stadium 7,500
Bản mẫu:Fb team F.C. United of Manchester Bower Fold and Tameside Stadium (groundsharing) 4,000–6,500
Bản mẫu:Fb team King's Lynn Town The Walks 5,733
Bản mẫu:Fb team Buxton The Silverlands 5,200
Halesowen Town The Grove 5,000
Bản mẫu:Fb team Witton Albion Wincham Park 4,813
Bản mẫu:Fb team Ashton United Hurst Cross 4,500
Bản mẫu:Fb team Blyth Spartans Croft Park 4,435
Bản mẫu:Fb team Curzon Ashton Tameside Stadium 4,000
Bản mẫu:Fb team Ilkeston New Manor Ground 3,500
Bản mẫu:Fb team Nantwich Town The Weaver Stadium 3,500
Bản mẫu:Fb team Whitby Town Turnbull Ground 3,500
Workington Borough Park 3,101
Bản mẫu:Fb team Marine The Arriva Stadium 2,800
Bản mẫu:Fb team Barwell Kirkby Road 2,500
Bản mẫu:Fb team Skelmersdale United West Lancashire College Stadium 2,500
Bản mẫu:Fb team Trafford Shawe View 2,500
Bản mẫu:Fb team Belper Town Christchurch Meadow 2,400
Bản mẫu:Fb team Matlock Town Causeway Lane 2,214
Bản mẫu:Fb team Frickley Athletic Westfield Lane 2,087
Bản mẫu:Fb team Stourbridge War Memorial Athletic Ground 2,014
Bản mẫu:Fb team Ramsbottom United The Harry Williams Riverside 2,000
Bản mẫu:Fb team Stamford Kettering Road 2,000
Bản mẫu:Fb team Rushall Olympic Dales Lane 1,400

Division One North[sửa | sửa mã nguồn]

Northern Premier League
Division One North
Mùa giải2014–15
Vô địchSalford City
Thăng hạngDarlington 1883
Salford City
Xuống hạngPadiham
Số trận đấu462
Số bàn thắng1.554 (3,36 bàn mỗi trận)
Vua phá lướiNathan Cartman 35
Chiến thắng sân
nhà đậm nhất
Darlington 1883 7–0 Kendal Town
(25 tháng 8 năm 2014)
Chiến thắng sân
khách đậm nhất
Bamber Bridge 1–7 Droylsden
(16 tháng 8 năm 2014)
Padiham 0–6 Salford City
(25 tháng 2 năm 2015)
Prescot Cables 0–6 Clitheroe
(20 tháng 12 năm 2014)
Trận có nhiều bàn thắng nhấtSpennymoor Town 8–3 Clitheroe
(ngày 14 tháng 3 năm 2014) (11 goals)
Trận có nhiều khán giả nhất1,882
Spennymoor Town 0-2 Darlington 1883
(19 tháng 8 năm 2014)
Trận có ít khán giả nhất58
Harrogate RA 1–0 Clitheroe
(8 tháng 9 năm 2014)

Division One North gia nhập thêm 4 đội bóng:

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
Lên hay xuống hạng
1 Bản mẫu:Fb team Salford City (C) (P) 42 30 5 7 92 42 +50 95 Lên chơi tại2015–16 NPL Premier Division
2 Bản mẫu:Fb team Darlington 1883 (O) (P) 42 28 7 7 99 37 +62 91 Đủ điều kiện tham dựPlay-offs
3 Bản mẫu:Fb team Bamber Bridge 42 25 8 9 88 58 +30 83
4 Bản mẫu:Fb team Northwich Victoria 42 25 7 10 75 39 +36 82
5 Bản mẫu:Fb team Spennymoor Town 42 22 11 9 76 45 +31 77
6 Bản mẫu:Fb team Scarborough Athletic 42 23 6 13 80 61 +19 75
7 Bản mẫu:Fb team Mossley 42 23 6 13 79 63 +16 75
8 Bản mẫu:Fb team Harrogate Railway Athletic 42 19 10 13 85 75 +10 67
9 Bản mẫu:Fb team Warrington Town 42 19 8 15 65 55 +10 65
10 Bản mẫu:Fb team Droylsden 42 20 3 19 98 84 +14 63
11 Bản mẫu:Fb team Lancaster City 42 18 8 16 65 53 +12 62
12 Bản mẫu:Fb team Farsley 42 18 7 17 73 64 +9 61
13 Bản mẫu:Fb team Clitheroe 42 14 10 18 73 81 −8 52
14 Bản mẫu:Fb team Brighouse Town 42 14 9 19 64 81 −17 51
15 Bản mẫu:Fb team Burscough 42 12 12 18 62 73 −11 48
16 Bản mẫu:Fb team Kendal Town 42 12 10 20 81 92 −11 46
17 Bản mẫu:Fb team Ossett Albion 42 13 7 22 49 72 −23 043
18 Bản mẫu:Fb team Ossett Town 42 12 6 24 48 89 −41 42
19 Bản mẫu:Fb team Radcliffe Borough 42 8 11 23 49 91 −42 35
20 Bản mẫu:Fb team Prescot Cables 42 7 12 23 45 84 −39 33
21 Bản mẫu:Fb team New Mills 42 6 7 29 56 107 −51 25 Reprieved from relegation
22 Bản mẫu:Fb team Padiham (R) 42 6 6 30 50 112 −62 24 Xuống chơi tạiLevel 9

Cập nhật đến ngày 25 tháng 4 năm 2015
Nguồn: [4]
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.
Ossett Albion were deducted 3 points.

Play-offs[sửa | sửa mã nguồn]

  Bán kết Chung kết
                     
2  Darlington 1883        
5  Spennymoor Town        
    2  Darlington 1883 2
  3  Bamber Bridge 0
3  Bamber Bridge (s.h.p.)      
4  Northwich Victoria        

Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Các kết quả chi tiết[sửa | sửa mã nguồn]

S.nhà ╲ S.khách Bản mẫu:Fb team Bamber Bridge Bản mẫu:Fb team Brighouse Town Bản mẫu:Fb team Burscough Bản mẫu:Fb team Clitheroe Bản mẫu:Fb team Darlington 1883 Bản mẫu:Fb team Droylsden Bản mẫu:Fb team Farsley Bản mẫu:Fb team Harrogate Railway Athletic Bản mẫu:Fb team Kendal Town Bản mẫu:Fb team Lancaster City Bản mẫu:Fb team Mossley Bản mẫu:Fb team New Mills Bản mẫu:Fb team Northwich Victoria Bản mẫu:Fb team Ossett Albion Bản mẫu:Fb team Ossett Town Bản mẫu:Fb team Padiham Bản mẫu:Fb team Prescot Cables Bản mẫu:Fb team Radcliffe Borough Bản mẫu:Fb team Salford City Bản mẫu:Fb team Scarborough Athletic Bản mẫu:Fb team Spennymoor Town Bản mẫu:Fb team Warrington Town
Bản mẫu:Fb team Bamber Bridge

4–2

2–1

3–1

1–2

1–7

3–1

1–2

3–2

3–3

1–0

2–1

2–0

3–1

4–1

3–1

2–0

1–1

1–2

0–0

2–1

3–1

Bản mẫu:Fb team Brighouse Town

2–3

0–1

2–4

1–3

1–3

1–0

1–4

3–1

1–3

3–2

4–3

2–2

1–1

2–1

3–1

6–3

2–1

3–1

0–4

1–4

0–0

Bản mẫu:Fb team Burscough

1–1

2–1

1–2

2–2

3–2

1–3

1–3

2–2

2–3

2–0

4–1

2–5

0–1

3–1

1–1

1–1

4–0

1–2

2–3

0–1

1–3

Bản mẫu:Fb team Clitheroe

1–2

2–2

1–1

2–1

3–2

0–0

2–1

6–4

0–1

0–1

2–2

3–1

1–1

3–2

1–4

3–3

1–1

2–1

0–1

0–2

2–1

Bản mẫu:Fb team Darlington 1883

2–1

2–0

3–0

1–1

5–2

1–1

7–1

7–0

3–0

3–1

3–1

0–1

2–0

5–0

1–0

4–2

2–2

0–1

3–0

1–0

2–0

Bản mẫu:Fb team Droylsden

4–3

0–0

1–2

2–0

2–1

0–2

6–1

4–1

2–0

2–4

0–1

0–2

5–3

4–1

5–1

4–1

4–2

3–2

1–2

0–0

3–1

Bản mẫu:Fb team Farsley

2–2

0–1

2–2

2–0

3–2

2–1

4–2

2–3

0–1

3–4

2–0

1–0

4–0

2–1

5–0

2–1

3–0

1–1

2–2

1–1

1–0

Bản mẫu:Fb team Harrogate Railway Athletic

1–1

1–1

4–0

1–0

1–5

4–3

2–4

0–0

3–0

5–5

3–0

2–1

2–1

4–0

2–0

1–2

0–1

1–0

3–0

1–1

1–2

Bản mẫu:Fb team Kendal Town

1–1

2–2

0–4

2–2

4–2

1–0

0–3

4–3

0–0

2–3

4–4

0–3

2–3

3–2

1–2

6–0

4–1

6–0

0–3

2–4

3–0

Bản mẫu:Fb team Lancaster City

1–0

2–0

4–1

1–3

0–0

4–0

3–0

0–1

2–3

4–1

4–0

0–1

1–0

0–2

3–3

3–0

3–1

0–2

1–2

1–4

1–1

Bản mẫu:Fb team Mossley

0–1

2–3

1–1

4–1

0–3

4–2

2–1

2–2

0–4

3–0

2–0

0–1

1–0

3–0

3–2

3–1

4–1

1–3

2–1

2–0

1–2

Bản mẫu:Fb team New Mills

1–4

1–4

1–2

3–3

1–5

2–3

2–1

1–2

2–0

1–4

1–3

1–2

1–2

1–2

3–2

0–2

2–2

0–3

3–3

2–3

0–3

Bản mẫu:Fb team Northwich Victoria

1–0

1–0

5–0

3–0

0–1

3–0

5–1

2–2

0–0

0–1

0–0

2–1

1–0

1–1

5–1

2–0

2–0

2–2

2–3

1–4

2–0

Bản mẫu:Fb team Ossett Albion

2–3

1–2

1–3

2–0

0–2

1–3

2–1

2–3

3–2

2–2

0–2

3–2

1–2

1–1

2–1

1–0

1–0

0–1

3–1

1–1

0–3

Bản mẫu:Fb team Ossett Town

0–2

3–2

2–2

2–1

0–2

2–0

1–2

3–1

2–2

2–1

0–1

5–0

0–2

0–3

1–0

1–0

0–1

0–3

3–1

1–3

0–2

Bản mẫu:Fb team Padiham

1–2

1–1

1–3

2–3

1–3

3–5

3–1

1–1

1–5

0–3

1–2

0–1

0–2

1–0

2–2

4–0

2–1

0–6

0–3

0–2

1–3

Bản mẫu:Fb team Prescot Cables

1–4

0–0

0–0

0–6

0–2

1–1

4–0

2–2

1–1

1–0

1–2

3–3

2–3

0–0

0–1

5–1

3–0

0–1

2–2

0–0

2–1

Bản mẫu:Fb team Radcliffe Borough

2–2

1–3

2–1

0–4

1–1

5–3

1–4

4–3

3–1

3–2

0–2

2–2

0–2

1–1

1–1

2–2

3–1

0–2

0–3

0–0

1–4

Bản mẫu:Fb team Salford City

3–0

2–0

1–0

2–1

2–0

2–1

3–2

1–4

2–1

0–2

2–2

2–0

2–1

4–0

5–0

5–1

6–1

2–1

4–1

2–0

2–2

Bản mẫu:Fb team Scarborough Athletic

1–2

4–0

2–0

2–1

1–2

1–2

3–1

3–2

2–1

0–0

2–1

3–2

1–2

2–0

2–0

6–1

2–1

2–0

1–3

1–0

2–4

Bản mẫu:Fb team Spennymoor Town

1–6

4–1

1–1

8–3

0–2

3–2

1–0

1–3

2–1

0–0

2–2

1–0

2–1

5–0

3–0

3–1

0–0

2–1

0–0

4–1

2–0

Bản mẫu:Fb team Warrington Town

0–3

1–0

1–1

4–2

1–1

3–4

2–1

0–0

3–0

2–1

0–1

1–3

1–1

0–3

3–1

3–0

2–0

3–0

0–2

1–1

1–0

Cập nhật lần cuối: ngày 25 tháng 4 năm 2015.
Nguồn: NPL First Division North results grid
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.

Sân vận động và địa điểm[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Sân vận động Sức chứa
Bản mẫu:Fb team Mossley Seel Park 4,000
Bản mẫu:Fb team Spennymoor Town The Brewery Field 4,000
Bản mẫu:Fb team Farsley Throstle Nest 3,900
Bản mẫu:Fb team Harrogate Railway Athletic Station View 3,500
Bản mẫu:Fb team Lancaster City Giant Axe 3,500
Bản mẫu:Fb team Radcliffe Borough Stainton Park 3,500
Bản mẫu:Fb team Warrington Town Cantilever Park 3,500
Bản mẫu:Fb team Prescot Cables Valerie Park 3,200
Bản mẫu:Fb team Burscough Victoria Park 3,054
Bản mẫu:Fb team Droylsden Butcher's Arms Ground 3,000
Bản mẫu:Fb team Ossett Albion WareHouse Systems Stadium 3,000
Bản mẫu:Fb team Scarborough Athletic Queensgate 3,000
Bản mẫu:Fb team Kendal Town Lakeland Radio Stadium 2,400
Bản mẫu:Fb team Bamber Bridge QED Stadium 2,264
Bản mẫu:Fb team Clitheroe Shawbridge 2,000
Bản mẫu:Fb team Northwich Victoria Valley Road (former ground of Flixton) 2,000
Bản mẫu:Fb team Ossett Town Ingfield 2,000
Bản mẫu:Fb team Darlington 1883 Heritage Park (groundshare with Bishop Auckland) 1,994
Bản mẫu:Fb team Padiham Arbories Memorial Sports Ground 1,688
Bản mẫu:Fb team New Mills Church Lane 1,400
Bản mẫu:Fb team Salford City Moor Lane 1,400
Bản mẫu:Fb team Brighouse Town St Giles' Road 1,000

Division One South[sửa | sửa mã nguồn]

Northern Premier League
Division One South
Mùa giải2014–15
Vô địchMickleover Sports
Thăng hạngMickleover Sports
Sutton Coldfield Town
Xuống hạngRainworth Miners Welfare
Brigg Town
Số trận đấu462
Số bàn thắng1.520 (3,29 bàn mỗi trận)
Vua phá lướiJake Woolley 25
Chiến thắng sân
nhà đậm nhất
Gresley FC 10–0 Brigg Town
Chiến thắng sân
khách đậm nhất
Loughborough Dynamo 0–6 Spalding United Loughborough Dynamo 1–7 Leek Town
Trận có nhiều bàn thắng nhấtGresley FC 10–0 Brigg Town
Trận có nhiều khán giả nhấtStafford Rangers 1-0 Gresley FC 807
Trận có ít khán giả nhấtRomulus 1–2 Brigg Town 31

Division One South có 5 đội tham dự:

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
Lên hay xuống hạng
1 Bản mẫu:Fb team Mickleover Sports (C) (P) 42 31 5 6 105 40 +65 98 Lên chơi tại2014–15 NPL Premier Division
2 Bản mẫu:Fb team Leek Town 42 28 5 9 90 38 +52 89 Đủ điều kiện tham dựPlay-offs
3 Bản mẫu:Fb team Newcastle Town 42 27 6 9 92 46 +46 87
4 Bản mẫu:Fb team Sutton Coldfield Town (O) (P) 42 25 8 9 75 41 +34 83
5 Bản mẫu:Fb team Gresley 42 25 6 11 96 51 +45 81
6 Bản mẫu:Fb team Stafford Rangers 42 23 12 7 68 33 +35 81
7 Bản mẫu:Fb team Spalding United 42 23 10 9 84 41 +43 79
8 Bản mẫu:Fb team Tividale 42 20 11 11 65 43 +22 71
9 Bản mẫu:Fb team Lincoln United 42 19 9 14 72 55 +17 66
10 Bản mẫu:Fb team Coalville Town 42 19 4 19 76 71 +5 61
11 Bản mẫu:Fb team Norton United 42 19 4 19 79 75 +4 61 Club Resigned And Folded[4]
12 Bản mẫu:Fb team Romulus 42 18 7 17 69 65 +4 61
13 Bản mẫu:Fb team Chasetown 42 14 9 19 60 64 −4 51
14 Bản mẫu:Fb team Loughborough Dynamo 42 13 9 20 71 87 −16 48
15 Bản mẫu:Fb team Sheffield 42 14 6 22 74 93 −19 48
16 Bản mẫu:Fb team Goole 42 12 10 20 53 66 −13 46
17 Bản mẫu:Fb team Stocksbridge Park Steels 42 10 11 21 53 84 −31 41
18 Bản mẫu:Fb team Carlton Town 42 11 6 25 52 79 −27 39
19 Bản mẫu:Fb team Market Drayton Town 42 11 4 27 66 109 −43 37
20 Bản mẫu:Fb team Kidsgrove Athletic 42 9 9 24 48 96 −48 36
21 Bản mẫu:Fb team Rainworth Miners Welfare 42 8 6 28 46 91 −45 30 Resigned to Step 5 of the National League System[5]
22 Bản mẫu:Fb team Brigg Town 42 3 3 36 26 153 −127 12

Cập nhật đến ngày 22 tháng 4 năm 2015
Nguồn: [6]
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.

Play-offs[sửa | sửa mã nguồn]

  Bán kết Chung kết
                     
2  Leek Town        
5  Gresley        
    2  Leek Town 0
  4  Sutton Coldfield Town 2
3  Newcastle Town      
4  Sutton Coldfield Town        

Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Các kết quả chi tiết[sửa | sửa mã nguồn]

S.nhà ╲ S.khách Bản mẫu:Fb team Brigg Town Bản mẫu:Fb team Carlton Town Bản mẫu:Fb team Chasetown Bản mẫu:Fb team Coalville Town Bản mẫu:Fb team Goole Bản mẫu:Fb team Gresley Bản mẫu:Fb team Kidsgrove Athletic Bản mẫu:Fb team Leek Town Bản mẫu:Fb team Lincoln United Bản mẫu:Fb team Loughborough Dynamo Bản mẫu:Fb team Market Drayton Town Bản mẫu:Fb team Mickleover Sports Bản mẫu:Fb team Newcastle Town Bản mẫu:Fb team Norton United Bản mẫu:Fb team Rainworth Miners Welfare Bản mẫu:Fb team Romulus Bản mẫu:Fb team Sheffield Bản mẫu:Fb team Spalding United Bản mẫu:Fb team Stafford Rangers Bản mẫu:Fb team Stocksbridge Park Steels Bản mẫu:Fb team Sutton Coldfield Town Bản mẫu:Fb team Tividale
Bản mẫu:Fb team Brigg Town

0–0

0–0

3–0

0–2

0–7

2–2

0–3

0–3

1–3

0–6

0–5

1–3

1–7

1–4

1–3

0–2

1–6

0–1

1–0

0–3

0–2

Bản mẫu:Fb team Carlton Town

3–1

1–0

0–1

3–0

2–2

3–1

0–2

0–1

1–3

2–1

0–3

3–2

1–3

2–1

0–1

1–4

1–1

1–3

2–0

0–1

1–2

Bản mẫu:Fb team Chasetown

3–0

0–3

4–1

3–2

2–1

2–2

2–3

2–1

3–1

5–3

0–4

1–1

0–1

2–1

0–4

1–2

1–1

0–2

4–0

1–1

0–0

Bản mẫu:Fb team Coalville Town

7–0

3–0

2–0

4–2

2–3

3–1

0–1

2–1

3–2

2–0

0–2

0–1

5–2

2–1

2–1

2–2

1–2

1–2

4–2

1–0

2–2

Bản mẫu:Fb team Goole

4–0

2–1

2–1

1–2

4–2

1–3

0–2

1–1

0–0

2–2

0–3

1–2

3–0

2–2

2–4

3–1

0–0

0–1

2–0

1–2

1–0

Bản mẫu:Fb team Gresley

10–0

1–0

2–1

2–1

2–0

4–0

2–0

4–1

4–0

2–0

1–6

2–0

3–1

4–2

1–1

5–2

1–0

1–1

2–0

0–0

1–1

Bản mẫu:Fb team Kidsgrove Athletic

7–2

2–4

2–0

1–0

0–0

0–5

1–3

0–2

0–0

0–0

0–2

1–6

0–2

0–1

1–0

1–1

0–1

0–6

1–2

2–0

1–1

Bản mẫu:Fb team Leek Town

6–0

2–3

2–0

2–0

1–1

1–0

3–1

0–2

1–2

6–1

4–1

3–0

1–0

6–0

0–2

2–2

1–1

2–0

0–0

6–1

2–0

Bản mẫu:Fb team Lincoln United

2–0

2–2

0–0

4–1

0–1

1–3

6–0

0–0

2–4

1–3

2–3

1–1

4–1

2–1

3–1

2–1

1–1

2–0

5–0

1–2

1–3

Bản mẫu:Fb team Loughborough Dynamo

9–0

3–2

3–2

2–2

4–0

2–4

5–1

1–7

1–2

0–2

2–3

0–4

2–0

1–1

1–2

4–1

0–6

2–2

0–2

0–5

1–3

Bản mẫu:Fb team Market Drayton Town

2–1

3–2

1–2

5–3

1–2

1–2

2–4

1–2

0–2

2–5

1–6

2–5

2–1

2–0

3–1

1–6

0–4

1–2

2–3

1–1

2–2

Bản mẫu:Fb team Mickleover Sports

1–0

3–1

2–1

0–1

1–0

2–1

2–3

5–1

2–2

7–1

3–0

1–0

3–1

2–0

2–0

1–1

2–1

2–0

6–0

1–0

0–1

Bản mẫu:Fb team Newcastle Town

7–1

3–0

2–1

2–0

2–0

2–0

3–1

1–0

1–0

1–0

5–3

1–2

2–2

4–1

2–2

2–0

3–1

0–2

2–3

0–2

2–1

Bản mẫu:Fb team Norton United

7–4

3–1

1–3

5–1

2–1

4–1

2–1

0–1

2–3

1–0

4–2

0–1

0–5

0–1

4–2

3–2

2–2

0–0

2–1

1–2

0–1

Bản mẫu:Fb team Rainworth Miners Welfare

4–2

0–0

1–2

1–1

1–1

0–1

3–4

0–1

0–2

1–2

4–3

2–2

0–1

0–2

0–2

2–3

1–4

1–3

1–2

2–1

1–2

Bản mẫu:Fb team Romulus

1–2

4–0

1–0

2–1

0–0

1–4

2–2

0–4

1–2

1–1

1–2

2–0

2–2

2–3

1–2

4–2

3–0

1–0

3–2

1–2

2–1

Bản mẫu:Fb team Sheffield

1–0

3–2

2–6

2–6

0–2

3–1

2–1

1–2

2–3

3–2

1–0

2–3

0–3

1–2

5–0

2–3

4–3

0–3

3–2

2–3

0–3

Bản mẫu:Fb team Spalding United

4–1

3–0

0–2

2–1

4–1

2–1

5–0

4–1

3–0

2–1

2–0

2–2

1–2

2–1

2–0

1–0

2–0

4–0

1–1

1–0

0–2

Bản mẫu:Fb team Stafford Rangers

3–0

1–1

2–1

0–2

3–3

1–0

4–0

1–0

0–0

1–1

4–1

3–1

2–2

1–0

3–0

1–1

0–0

0–0

4–0

1–0

0–0

Bản mẫu:Fb team Stocksbridge Park Steels

4–0

3–2

0–0

1–1

2–1

1–1

1–1

1–4

2–0

0–0

5–0

1–4

1–3

2–2

0–2

1–2

2–2

0–2

1–4

0–2

1–1

Bản mẫu:Fb team Sutton Coldfield Town

6–0

2–1

2–2

2–0

1–0

2–0

2–0

0–1

2–2

2–0

4–1

1–1

1–0

2–1

5–2

2–1

3–0

2–0

1–0

3–3

1–3

Bản mẫu:Fb team Tividale

2–0

3–0

2–0

3–0

3–2

1–3

1–0

1–2

2–0

0–0

0–1

1–3

1–2

3–4

1–1

4–1

2–1

1–1

0–1

2–1

1–1

Cập nhật lần cuối: ngày 25 tháng 4 năm 2015.
Nguồn: NPL First Division South results grid
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.

Sân vận động và địa điểm[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Sân vận động Sức chứa
Bản mẫu:Fb team Brigg Town The Hawthorns 4,000
Bản mẫu:Fb team Newcastle Town Lyme Valley Stadium 4,000
Bản mẫu:Fb team Stafford Rangers Marston Road 4,000
Bản mẫu:Fb team Leek Town Harrison Park 3,600
Bản mẫu:Fb team Spalding United Sir Halley Stewart Field 3,500
Bản mẫu:Fb team Stocksbridge Park Steels Look Local Stadium 3,500
Bản mẫu:Fb team Goole Victoria Pleasure Grounds 3,000
Bản mẫu:Fb team Tividale The Beaches 3,000
Bản mẫu:Fb team Gresley The Moat Ground 2,400
Bản mẫu:Fb team Chasetown The Scholars Ground 2,000
Bản mẫu:Fb team Coalville Town Owen Street Sports Ground 2,000
Bản mẫu:Fb team Kidsgrove Athletic The Seddon Stadium 2,000
Bản mẫu:Fb team Lincoln United Ashby Avenue 2,200
Bản mẫu:Fb team Rainworth Miners Welfare Welfare Ground 2,000
Bản mẫu:Fb team Romulus The Central Ground
(Sutton Coldfield Town ground share)
2,000
Bản mẫu:Fb team Sheffield Coach and Horses Ground 2,000
Bản mẫu:Fb team Sutton Coldfield Town The Central Ground 2,000
Bản mẫu:Fb team Carlton Town Bill Stokeld Stadium 1,500
Bản mẫu:Fb team Loughborough Dynamo Nanpantan Sports Ground 1,500
Bản mẫu:Fb team Mickleover Sports Raygar Stadium 1,500
Bản mẫu:Fb team Norton United Norton Cricket Club & Miners Welfare Institute 1,500
Bản mẫu:Fb team Market Drayton Town Greenfields Sports Ground 1,000

Challenge Cup[sửa | sửa mã nguồn]

Northern Premier League Challenge Cup 2014–15 là mùa giải thứ 45 của giải Northern Premier League Challenge Cup, sự cạnh tranh chính dành cho các đội ở Northern Premier League. Nó sẽ được tài trợ bởi Doodson Sport cho một mùa giải thứ tư liên tiếp. 68 câu lạc bộ ở nước Anh sẽ bước vào tranh tài, bắt đầu với vòng sơ loại vào ngày 1 tháng 9 và tất cả các trận đấu sẽ kết thúc sau 90 phút và nếu hòa thì tiến hành đá luân lưu 11m.[6]

Đương kim vô địch A.F.C. Fylde,đội bóng đã đánh bại Skelmersdale United với tỷ số 1–0 trong trận chung kết năm 2014. A.F.C. Fylde sẽ không thể bảo vệ thành công chức vô địch do giành thắng lợi trận play–off để thăng hạng lên Conference North.

Bảng lịch[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng Các Câu lạc bộ
còn lại
Các Câu lạc bộ
tham gia
Đội chiến thắng
vòng trước
Đội mới vào
Vòng này
Theo lịch trình
ngày chơi
Vòng sơ loại 68 8 0 8 1 tháng 9,–11 tháng 11 năm 2014
Vòng 1 64 64 4 60 10–25 tháng 11 năm 2014
Vòng 2 32 32 32 không 1 tháng 12 năm 2014 – 6 tháng 1 năm 2015
Vòng 3 16 16 16 không 6–27 tháng 1 năm 2015
Vòng tứ kết 8 8 8 không 10–25 tháng 2 năm 2015
Vòng bán kết 4 4 4 không 24 tháng 3–8 tháng 4 năm 2015
Chung kết 2 2 2 không 30 tháng 4 năm 2015

Vòng sơ loại[sửa | sửa mã nguồn]

Có 8 đội đến từ giải Northern Premier League Division One North hoặc Northern Premier League Division One South sẽ tranh tài ở vòng sơ loại. Lễ bóc thăm thi đấu diễn ra vào ngày 23 tháng 7 năm 2014.

Vòng 1[sửa | sửa mã nguồn]

Các đội không thi đấu vòng sơ loại của giải Northern Premier League Division One North hoặc Northern Premier League Division One South cũng như các đội của giải Northern Premier League Premier Division, cùng với các đội thắng ở vòng sơ loại tranh tài ở vòng 1. Lễ bóc thăm diễn ra vào ngày 23 tháng 7 năm 2014.

Source:[7]

Vòng 2[sửa | sửa mã nguồn]

có 32 đội bóng giành chiến thắng ở vòng thứ nhất sẽ bước vào vòng thứ 2 được bóc thăm vào ngày 19 tháng 11 năm 2014. Các trận đấu ở vòng thứ hai diễn ra vào các ngày 2 và 3 tháng 12 năm 2014.[8]

Source:[9][10]

Vòng 3[sửa | sửa mã nguồn]

Có 16 đội bóng giành chiến thắng ở vòng 2 và được vào vòng 3 được bóc thăm vào ngày 4 tháng 12 năm 2014. Các trận ở vòng ba thi đấu vào các ngày 12 và 20 tháng 1 năm 2015.[11]

Source:[10]

Vòng tứ kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tám đội bóng giành chiến thắng ở vòng 3 được vào vòng tứ kết được bóc thăm vào ngày 20 tháng 1 năm 2015. Các trận đấu được diễn ra vào các ngày 17 và 25 của tháng 2.[12]

Source:[13]

Vòng bán kết[sửa | sửa mã nguồn]

Bốn đội bóng giành chiến thắng ở vòng tứ kết bước vào tranh tài tại vòng bán kết. Các trận bán kết diễn ra vào ngày 24 tháng 3 và ngày 8 tháng 4 năm 2015.[14]

Source:[15][16]

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Trận chung kết Challenge Cup được chơi trên sân Edgeley Park, sân nhà của đội bóng Stockport County.[17] Đây là lần đầu tiên góp mặt của Farsley còn là lần thứ hai xuất hiện trong trận chung kết của Warrington Town (họ tiến vào chung kết trong năm 1993 nhưng đã bị đánh bại bởi Winsford United). Đây là trận chung kết đầu tiên mà cả hai đội đều đến từ các đơn vị thấp hơn.

Farsley0–0Warrington Town
Farsley report
Warrington Town report
Loạt sút luân lưu
Harris Phạt đền hỏng
Welsh Phạt đền hỏng
O'Brien Phạt đền thành công
Priestley Phạt đền thành công
Savory Phạt đền hỏng
2–3 Phạt đền hỏng Burke
Phạt đền thành công Wharton
Phạt đền thành công Metcalfe
Phạt đền thành công Gahgan
Khán giả: 731

Source:[15]

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “The Evo-Stik League Northern Premier – Sponsors”. The Official Evo-Stik League Website. Pitchero. ngày 2 tháng 5 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2012.
  2. ^ “The Evo-Stik League Northern Premier Statistics”. The Evo-Stik League Northern Premier. Pitch Hero. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2015.
  3. ^ a b “The Evo-Stik League Northern Premier Results Grid”. The Northern Premier League. Pitch Hero. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2014.
  4. ^ Allcock, Alan (ngày 9 tháng 4 năm 2015). “Norton United”. The Evo-Stik League Northern Premier. Pitch Hero. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2015.
  5. ^ Allcock, Alan (ngày 13 tháng 4 năm 2015). “League Statement - Club Resignations”. The Evo-Stik League Northern Premier. Pitch Hero. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2015.
  6. ^ Allcock, Alan (ngày 23 tháng 7 năm 2014). “Doodson Sport League Cup Preliminary & First Round draws”. Pitch Hero. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2014.
  7. ^ “The Evo-Stik League Northern Premier Results – November”. The Evo-Stik League Northern Premier. Pitch Hero Ltd. tháng 11 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2014.
  8. ^ Allcock, Alan (ngày 19 tháng 11 năm 2014). “DOODSON SPORT LEAGUE CUP 2nd Round Draw”. The Evo-Stik League Northern Premier. Pitch Hero Ltd. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2014.
  9. ^ “The Evo-Stik League Northern Premier Results – December”. The Evo-Stik League Northern Premier. Pitch Hero Ltd. tháng 12 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2014.
  10. ^ a b “The Evo-Stik League Northern Premier Results – January”. The Evo-Stik League Northern Premier. Pitch Hero Ltd. tháng 1 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2015.
  11. ^ Allcock, Alan (ngày 4 tháng 12 năm 2014). “Doodson Sport League Cup – 3rd Round Draw”. The Evo-Stik League Northern Premier. Pitch Hero Ltd. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2014.
  12. ^ Allcock, Alan (ngày 21 tháng 1 năm 2015). “DOODSON SPORT LEAGUE CUP QUARTER FINAL”. The Evo-Stik League Northern Premier. Pitch Hero. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2015.
  13. ^ “The Evo-Stik League Northern Premier Results – February”. The Evo-Stik League Northern Premier. Pitch Hero Ltd. tháng 2 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2015.
  14. ^ Allcock, Alan (ngày 18 tháng 2 năm 2015). “Doodson Sport League Cup Semi-Final Draw”. The Evo-Stik League Northern Premier. Pitch Hero. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2015.
  15. ^ a b “The Evo-Stik League Northern Premier Results – April”. The Evo-Stik League Northern Premier. Pitch Hero Ltd. tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2015.
  16. ^ “The Evo-Stik League Northern Premier Results – March”. The Evo-Stik League Northern Premier. Pitch Hero Ltd. tháng 3 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2015.
  17. ^ Allcock, Alan (ngày 9 tháng 4 năm 2015). “Doodson Sport League Cup Final”. The Evo-Stik League Northern Premier. Pitch Hero Ltd. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2015.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]