Oxymycterus hucucha

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Oxymycterus hucucha
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Rodentia
Họ (familia)Cricetidae
Chi (genus)Oxymycterus
Loài (species)O. hucucha
Danh pháp hai phần
Oxymycterus hucucha
(Hinojosa, Anderson, & Patton, 1987)[2]

Oxymycterus hucucha là một loài động vật có vú trong họ Cricetidae, bộ Gặm nhấm. Loài này được Hinojosa, Anderson, & Patton mô tả năm 1987.[2]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Dunnum et al., 2008
  2. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Oxymycterus hucucha”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]