Paa hazarensis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Allopaa hazarensis
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Amphibia
Bộ (ordo)Anura
Họ (familia)Ranidae
Chi (genus)Paa
Loài (species)A. hazarensis
Danh pháp hai phần
Allopaa hazarensis
(Dubois & Khan, 1979)
Danh pháp đồng nghĩa
  • Rana hazarensis Dubois and Khan, 1979
  • Paa hazarensis (Dubois and Khan, 1979)
  • Nanorana hazarensis (Dubois and Khan, 1979)

Allopaa hazarensis là một loài ếch trong họ Ranidae. Nó được tìm thấy ở Ấn Độ, Pakistan, có thể cả Bhutan, và có thể cả Nepal. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, vùng cây bụi nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới vùng đất cao, sông, và đầm nước ngọt.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Khan, M.S.; Dutta, S.; Ohler, A. (2008). Allopaa hazarensis. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2008: e.T58426A11779666. doi:10.2305/IUCN.UK.2008.RLTS.T58426A11779666.en. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2021.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Allopaa hazarensis tại Wikimedia Commons