Scopula rubiginata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Scopula rubiginata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Geometridae
Phân họ (subfamilia)Sterrhinae
Chi (genus)Scopula
Loài (species)S. rubiginata
Danh pháp hai phần
Scopula rubiginata
(Hufnagel, 1767)[1]
Danh pháp đồng nghĩa

Scopula rubiginata là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Loài này được tìm thấy từ bán đảo Iberia cho đến sông Ural. Ở phía bắc loài này hiện diện ở Đan Mạch và phía nam Thụy Điển và Phần Lan. Loài này không hiện diện ở phần lớn phía nam bán đảo Iberia (với ngoại lệ Gibraltar), Sicilia và phía nam các đảo Hy Lạp. Ở Maroc nó được tìm htấy ở dãy núi Atlas. Ngoài ra nó còn sinh sống ở phía bắc Thổ Nhĩ Kỳ, KavkazKrym. Về phía đông, nó sinh sống đến phía nam Siberia, nam trung bộ các dãy núi châu Á đến Mông Cổ.

Sải cánh dài 16–22 mm. The moth gặp ở one (June đến tháng 8), two (May đến tháng 6 và tháng 7 đến tháng 9) or three (in overlapping generations từ tháng 4 đến tháng 10) generations tùy theo địa điểm.

Ấu trùng ăn nhiều loại thực vật thân thảo, bao gồm Thymus glabrescens, Calluna vulgaris, Artemisia campestris, Rumex acetosella, Thymus serpyllum, Medicago lupulina, Vicia, Lotus, Trifolium, Cytisus scoparius, Thalictrum, Galium, Taraxacum officinaleConvolvulus arvensis..

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Sihvonen, P., 2005: Phylogeny and classification of the Scopulini moths (Lepidoptera: Geometridae, Sterrhinae). Zoological Journal of the Linnean Society 143: 473–530.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Scopula rubiginata tại Wikimedia Commons