Sebastian Szymański

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Sebastian Szymański
Szymański trong màu áo Dynamo Moscow năm 2021
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Sebastian Szymański[1]
Ngày sinh 10 tháng 5, 1999 (24 tuổi)
Nơi sinh Biała Podlaska, Ba Lan
Chiều cao 1,74 m
Vị trí Tiền vệ tấn công
Thông tin đội
Đội hiện nay
Feyenoord (mượn từ Dynamo Moscow)
Số áo 17
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2005–2013 TOP 54 Biała Podlaska
2013–2015 Legia Warsaw
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2015–2017 Legia Warsaw II 23 (5)
2016–2019 Legia Warsaw 65 (7)
2019– Dynamo Moscow 77 (8)
2022–Feyenoord (cho mượn) 13 (6)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2014–2015 U-16 Ba Lan 9 (1)
2015–2016 U-17 Ba Lan 10 (2)
2016 U-18 Ba Lan 2 (1)
2016–2017 U-19 Ba Lan 9 (0)
2017–2019 U-21 Ba Lan 16 (3)
2019– Ba Lan 32 (3)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 13 tháng 11 năm 2022
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 26 tháng 3 năm 2024

Sebastian Szymański (sinh ngày 10 tháng 5 năm 1999) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Ba Lan thi đấu ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ Eredivisie Feyenoord theo dạng cho mượn từ Dynamo Moscowđội tuyển quốc gia Ba Lan.

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến ngày 13 tháng 11 năm 2022[2][3]
Club Season League Cup Europe Other[a] Total
Division Apps Goals Apps Goals Apps Goals Apps Goals Apps Goals
Legia Warsaw II 2015–16 III liga 12 1 12 1
2016–17 III liga 9 2 9 2
2017–18 III liga 2 2 2 2
Total 23 5 23 5
Legia Warsaw 2016–17 Ekstraklasa 10 1 0 0 0 0 1 0 11 1
2017–18 Ekstraklasa 21 4 6 3 5 1 1 0 33 8
2018–19 Ekstraklasa 34 2 3 0 4 0 1 0 42 2
Total 65 7 9 3 9 1 3 0 86 11
Dynamo Moscow 2019–20 Russian Premier League 22 1 1 0 23 1
2020–21 Russian Premier League 28 1 2 0 1 0 31 1
2021–22 Russian Premier League 27 6 5 0 32 6
Total 77 8 8 0 1 0 0 0 86 8
Feyenoord 2022–23 Eredivisie 13 6 0 0 5 1 18 7
Career total 176 25 17 3 13 2 3 0 213 31
  1. ^ Includes Polish Super Cup

Đội tuyển quốc gia[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến ngày 26 tháng 3 năm 2024[4]
Đội tuyển quốc gia Năm Trận Bàn
Ba Lan 2019 5 1
2020 5 0
2021 1 0
2022 9 0
2023 10 1
2024 2 1
Tổng cộng 32 3

Bàn thắng và kết quả của Ba Lan được để trước.

# Ngày Địa điểm Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1 19 tháng 11 năm 2019 Sân vận động quốc gia, Warsaw, Ba Lan  Slovenia 1–0 3–2 Vòng loại UEFA Euro 2020
2 12 tháng 10 năm 2023 Tórsvøllur, Tórshavn, Quần đảo Faroe  Quần đảo Faroe 1–0 2–0 Vòng loại UEFA Euro 2024
3 21 tháng 3 năm 2024 Sân vận động quốc gia, Warsaw, Ba Lan  Estonia 5–0 5–1

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “FIFA World Cup Qatar 2022 – Squad list: Poland (POL)” (PDF). FIFA. 15 tháng 11 năm 2022. tr. 21. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2022.
  2. ^ Sebastian Szymański at 90minut.pl (tiếng Ba Lan)
  3. ^ “S. Szymański”. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2022.
  4. ^ “Sebastian Szymański”. National Football Teams. Benjamin Strack-Zimmerman. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2019.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]