Supermodel Of The Year

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Supermodel Of The Year
Thể loạiTruyền hình thực tế
Sáng lậpTyra Banks
Dẫn chương trìnhMalaika Arora
Giám khảoMalaika Arora (1-hiện tại)
Anusha Dandekar (1-hiện tại)
Milind Soman (1-hiện tại)
Masaba Gupta (1)
Ujjwala Raut (1)
Quốc gia Ấn Độ
Ngôn ngữTiếng Anh, Tiếng Hindi
Số mùa2
Số tập24
Sản xuất
Thời lượng60 phút
Đơn vị sản xuấtBanijay Asia
Face Entertainment
Viacom 18
Trình chiếu
Kênh trình chiếuMTV Ấn Độ
Định dạng hình ảnh
Phát sóng22 tháng 12 năm 2019 (2019-12-22) ()

Supermodel Of The Year là một chương trình truyền hình thực tế của Ấn Độ, được công chiếu vào ngày 22 tháng 12 năm 2019 trên MTV Ấn Độ vào lúc 7:00 giờ tối (UTC+5:30). Chương trình này là phiên bản thứ ba của Ấn Độ sau India's Next Top Model & Top Model India. Chương trình này bao gồm 10 thí sinh nữ sẽ tranh giành danh hiệu Supermodel Of The Year và tạo cho họ cơ hội để bắt đầu sự nghiệp của mình trong ngành người mẫu.[1]

Mùa đầu tiên của chương trình được host bởi Malaika Arora cùng với ban giám khảo là Anusha Dandekar, Masaba Gupta, Milind Soman và Ujjwala Raut. Bulldog Media & Entertainment đã cấp giấy phép quyền định dạng từ CBS Television Distribution.

Các mùa[sửa | sửa mã nguồn]

Mùa Phát sóng Quán quân Á quân Các thí sinh theo thứ tự bị loại Tổng số thí sinh
1 22 tháng 12 năm 2019 Manila Pradhan Priya Singh Anvita Dixit, Sakshi Shivdasani, Anushka Sharma, Anjali Schmuck, Renu Kujur, Eashita Bajwa, Yukti Thareja, Drisha More 10
2 22 tháng 8 năm 2021 Roshni Dada Eksha Hangma Subba Joanne Fernandes & Kashish Ratnani & Monisha Sen & Palak Singhal & Pearl Seth, Siya Malasi, Anaika Nair, Nishi Bhardwaj, Jayshree Roy, Muna Gauchan, Diksha Thapa, Thomsina D’Mello, Swapna Priyadarshini 15

Các thí sinh[sửa | sửa mã nguồn]

Mùa 1[sửa | sửa mã nguồn]

Thí sinh Tuổi Chiều cao Quê quán Bị loại ở Hạng
Anvita Dixit 23 1,73 m (5 ft 8 in) Mumbai Tập 9 10
Sakshi Shivdasani 22 1,73 m (5 ft 8 in) Mumbai 9
Anushka Sharma 23 1,70 m (5 ft 7 in) Singapore 8
Anjali Schmuck 24 1,73 m (5 ft 8 in) Bengaluru Tập 10 7
Renu Kujur 34 1,70 m (5 ft 7 in) Chhattisgarh Tập 11 6
Eashita Bajwa 21 1,73 m (5 ft 8 in) Bengaluru Tập 12 5
Yukti Thareja 19 1,68 m (5 ft 6 in) Karnal Tập 13 4
Drisha More 26 1,70 m (5 ft 7 in) Chalisgaon Tập 14 3
Priya Singh 24 1,70 m (5 ft 7 in) Bulandshahr 2
Manila Pradhan 24 1,68 m (5 ft 6 in) Namchi 1

Mùa 2[sửa | sửa mã nguồn]

Thí sinh Tuổi Chiều cao Quê quán Bị loại ở Hạng
Joanne Fernandez 19 1,72 m (5 ft 7+12 in) Mumbai Tập 2 15-11
Kashish Ratnani 19 1,69 m (5 ft 6+12 in) Mumbai
Monisha Sen 23 1,75 m (5 ft 9 in) Kolkata
Palak Singhal 24 1,68 m (5 ft 6 in) Gurgaon
Pearl Seth 25 1,73 m (5 ft 8 in) Mumbai
Siya Malasi 24 1,70 m (5 ft 7 in) Uttar Pradesh Tập 3 10
Anaika Nair 24 1,68 m (5 ft 6 in) Mumbai Tập 4 9
Nishi Bhardwaj 26 1,69 m (5 ft 6+12 in) Delhi Tập 6 8
Jayshree Roy 21 1,70 m (5 ft 7 in) Mumbai Tập 7 7
Muna Gauchan 23 1,68 m (5 ft 6 in) Kathmandu, Nepal 6
Diksha Thapa 23 1,74 m (5 ft 8+12 in) Dehradun Tập 8 5
Thomsina D’Mello 20 1,73 m (5 ft 8 in) Mumbai Tập 9 4
Swapna Priyadarshini 19 1,75 m (5 ft 9 in) Odisha Tập 10 3
Eksha Hangma Subba 21 1,68 m (5 ft 6 in) Sikkim 2
Roshni Dada 22 1,70 m (5 ft 7 in) Arunachal Pradesh 1

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “MTV Supermodel of the year”. Voot. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2020.