Thể thao điện tử tại Đại hội Thể thao châu Á 2018 - Giải đấu Liên Minh Huyền Thoại
Thể thao điện tử Liên Minh Huyền Thoại tại Đại hội Thể thao châu Á 2018 | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Địa điểm | BritAma Arena, Jakarta, Indonesia | ||||||
Các ngày | 27 tháng 08 - 29 tháng 08 | ||||||
Quốc gia | 8 | ||||||
Danh sách huy chương | |||||||
| |||||||
Thể thao điện tử Liên Minh Huyền Thoại tại Đại hội Thể thao châu Á 2018 sẽ là một nội dung thi đấu biểu diễn được tranh tài từ ngày 27 tháng 8 năm 2018 đến ngày 29 tháng 8 năm 2018[1]. Đây là lần đầu tiên bộ môn Liên Minh Huyền Thoại được đưa vào thi đấu chính thức tại 1 sự kiện thể thao đa môn.
Các đội tham dự[sửa | sửa mã nguồn]
STT | |
---|---|
1 | |
2 | |
3 | |
4 | |
5 | |
6 | |
7 | |
8 |
Danh sách tuyển thủ[sửa | sửa mã nguồn]
Ả Rập Xê Út [sửa | sửa mã nguồn]
Đài Bắc Trung Hoa [sửa | sửa mã nguồn]
Hàn Quốc [sửa | sửa mã nguồn]
Vai trò | |||
---|---|---|---|
Đường trên | Kim "Kiin" Gi-In (김기인) | ||
Đi rừng | Han "Peanut" Wang-Ho (한왕호) | Go "Score" Dong-Bin (고동빈) | |
Đường giữa | Lee "Faker" Sang-Hyeok (이상혁) | ||
Đường dưới | Park "Ruler" Jae-Hyuk (박재혁) | ||
Hỗ trợ | Jo "CoreJJ" Yong-In (조용인) | ||
Huấn luyện viên |
Indonesia [sửa | sửa mã nguồn]
Kazakhstan [sửa | sửa mã nguồn]
Vai trò | |||
---|---|---|---|
Đường trên | "BulaXOXO" | ||
Đi rừng | "Synns" | ||
Đường giữa | "Crayon" | ||
Đường dưới | "Saint" | "Fakelover" | |
Hỗ trợ | "Milky" | ||
Huấn luyện viên |
Pakistan [sửa | sửa mã nguồn]
Trung Quốc [sửa | sửa mã nguồn]
Việt Nam [sửa | sửa mã nguồn]
Vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]
8 đội tuyển sẽ được chia thành 2 bảng, mỗi bảng có 4 đội. 2 đội có thành tích tốt nhất của 2 bảng sẽ giành quyền vào vòng loại trực tiếp.
- Địa điểm: BritAma Arena, Jakarta, Indonesia
- Thời gian: 27/08-28/08.
- Thể thức thi đấu:
- 2 bảng sẽ thi đấu vòng tròn tính điểm 2 lượt, tất cả các trận đấu đều là BO1 (Best Of One - Thắng trước 1 trận).
- Nếu các đội có cùng hệ số Thắng-Thua và kết quả đối đầu, họ sẽ thi đấu thêm trận tie-break để phân vị trí trong bảng.
- 2 đội đầu bảng sẽ đi tiếp vào vòng loại trực tiếp, các đội còn lại của bảng sẽ bị loại (áp dụng cho tất cả các bảng).
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
A | Đội | ID | T | B | Tỉ lệ | Kết quả | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hàn Quốc | KOR | ||||||
2 | Trung Quốc | CHN | ||||||
3 | Việt Nam | VIE | ||||||
4 | Kazakhstan | KAZ |
Lượt | Đội xanh | vs | Đội đỏ | |
---|---|---|---|---|
KAZ | CHN | |||
KOR | VIE | |||
KOR | CHN | |||
KAZ | VIE | |||
VIE | CHN | |||
KAZ | KOR | |||
KOR | KAZ | |||
CHN | VIE | |||
VIE | KOR | |||
CHN | KAZ | |||
CHN | KOR | |||
VIE | KAZ |
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
B | Đội | ID | T | B | Tỉ lệ | Kết quả | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đài Bắc Trung Hoa | TPE | ||||||
2 | Ả Rập Xê Út | KSA | ||||||
3 | Pakistan | PAK | ||||||
4 | Indonesia | INA |
Lượt | Đội xanh | vs | Đội đỏ | |
---|---|---|---|---|
INA | KSA | |||
TPE | PAK | |||
TPE | INA | |||
PAK | KSA | |||
TPE | KSA | |||
PAK | INA | |||
PAK | TPE | |||
KSA | INA | |||
INA | TPE | |||
KSA | PAK | |||
KSA | TPE | |||
INA | PAK |
Vòng loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]
- Thể thức thi đấu:
- Các trận đấu Bán Kết sẽ đấu theo thể thức là Loại trực tiếp & BO3 (Best Of Three - Thắng trước 2/3 trận), còn Chung Kết và Tranh hạng 3 sẽ đấu theo thể thức là Loại trực tiếp & BO5 (Best Of Five - Thắng trước 3/5 trận).
Bán kết | Chung kết | ||||||||
KOR | Hàn Quốc | 2 | |||||||
KSA | Ả Rập Xê Út | 0 | |||||||
KOR | Hàn Quốc | 1 | |||||||
CHN | Trung Quốc | 3 | |||||||
TPE | Đài Bắc Trung Hoa | 1 | |||||||
CHN | Trung Quốc | 2 | Tranh hạng 3 | ||||||
KSA | Ả Rập Xê Út | 1 | |||||||
TPE | Đài Bắc Trung Hoa | 3 |
Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]
- Địa điểm: BritAma Arena, Jakarta, Indonesia.
- Đội chiến thắng sẽ tiến vào Chung Kết, đội thua sẽ tiến vào Tranh hạng 3.
Bán kết 1[sửa | sửa mã nguồn]
- Thời gian: 28 tháng 08 năm 2018
BO3 | Hàn Quốc | Ả Rập Xê Út | ||
---|---|---|---|---|
1 | ||||
2 | ||||
3 |
Bán kết 2[sửa | sửa mã nguồn]
- Thời gian: 28 tháng 08 năm 2018
BO3 | Đài Bắc Trung Hoa | Trung Quốc | ||
---|---|---|---|---|
1 | ||||
2 | ||||
3 |
Tranh hạng 3[sửa | sửa mã nguồn]
- Địa điểm: BritAma Arena, Jakarta, Indonesia.
- Thời gian: 29 tháng 08 năm 2018
BO5 | Ả Rập Xê Út | Đài Bắc Trung Hoa | ||
---|---|---|---|---|
1 | ||||
2 | ||||
3 | ||||
4 | ||||
5 |
Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]
- Địa điểm: BritAma Arena, Jakarta, Indonesia.
- Thời gian: 29 tháng 08 năm 2018
BO5 | Hàn Quốc | Trung Quốc | ||
---|---|---|---|---|
1 | ||||
2 | ||||
3 | ||||
4 | ||||
5 |
Thứ hạng chung cuộc[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ hạng | |
---|---|
Quán quân | |
Á quân | |
3 | |
4 | |
5 | |
6 | |
7 | |
8 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Etchells, Daniel. “Schedule for Asian Games esports demonstration event released”. Inside the Games. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2018.