Tomáš Hübschman

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tomáš Hübschman
Hübschman trong màu áo Shakhtar Donetsk vào năm 2011
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Tomáš Hübschman
Ngày sinh 4 tháng 9, 1981 (42 tuổi)
Nơi sinh Praha, Tiệp Khắc
Chiều cao 1,80 m
Vị trí Trung vệ, tiền vệ phòng ngự
Thông tin đội
Đội hiện nay
Jablonec
Số áo 3
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
1986–1998 Sparta Prague
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
1999 Zlín 6 (0)
1999–2004 Sparta Prague 81 (0)
2000–2001Jablonec (mượn) 29 (0)
2004–2014 Shakhtar Donetsk 164 (4)
2014– Jablonec 168 (4)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2001–2003 U-21 Cộng hòa Séc 8 (0)
2001–2014 Cộng hòa Séc 58 (1)
Thành tích huy chương
Bóng đá nam
Đại diện cho  Cộng hòa Séc
Giải vô địch bóng đá châu Âu
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Bồ Đào Nha 2004
Giải vô địch bóng đá U-21 châu Âu
Vô địch Thụy Sĩ2002
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 31 tháng 1 năm 2021
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 5 tháng 1 năm 2016

Tomáš Hübschman (phát âm tiếng Séc: [ˈtomaːʃ ˈɦɪpʃman]; sinh ngày 4 tháng 9 năm 1981) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Séc thi đấu cho câu lạc bộ FK Jablonec. Anh có thể chơi ở vị trí trung vệ hoặc tiền vệ phòng ngự và nổi tiếng với sức khỏe, tốc độ và khả năng di chuyển tốt

Sự nghiệp cấp câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Sparta Prague[sửa | sửa mã nguồn]

Trước khi gia nhập Shakhtar Donetsk vào mùa hè 2004, Hübschman đã thi đấu cho Sparta Prague, xuất phát từ đội trẻ của câu lạc bộ khi mới 5 tuổi và ký hợp đồng chuyên nghiệp đầu tiên vào năm 1998. Hübschman lần đầu trở nên nổi bật sau khi gia nhập Jablonec dưới dạng cho mượn ở mùa giải 2001–02. Sau khi nhận được đánh giá tích cực, anh trở về Sparta và chiếm suất đá chính tại chiến dịch UEFA Champions League 2002–03 với 11 trận thi đấu. Ở mùa 2003–04, anh giúp câu lạc bộ lọt vào vòng đấu loại trực tiếp của UEFA Champions League 2003–04 và kết thúc mùa giải khi giúp Sparta vô địch Cúp bóng đá Séc sau khi đánh bại đối thủ Baník Ostrava 2–1.

Shakhtar Donetsk[sửa | sửa mã nguồn]

Sau khi gặt hái nhiều thành công ở quê nhà, Hübschman gia nhập Shakhtar Donetsk với mức phí chuyển nhượng được cho là 3 triệu euro. Hübschman ngay lập tức tạo được dấu ấn, chiếm suất đá chính và giành hai danh hiệu vô địch quốc gia trong hai mùa đầu tiên anh chơi bóng, đồng thời trở thành nhà vô địch Cúp UEFA vào năm 2009.

Vào tháng 4 năm 2012 trong trận Ukrainian derby, Hübschman đã có một màn thể hiện xuất sắc[1] ở hàng tiền vệ để giúp đội bóng của anh hạ gục đối thủ cạnh tranh chức vô địch là Dynamo Kyiv 2–0, kết quả này giúp cho Shakhtar leo lên ngôi quán quan của giải. Trước đó một tháng, Hübschmann ghi bàn thắng đầu tiên tại Giải bóng đá Ngoại hạng Ukraina trong hai mùa giải để giúp the Miners đánh bại Illichivets Mariupol 2–1.[2]

Baumit Jablonec[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 7 năm 2014, Hübschman trở lại Baumit Jablonec 13 năm sau khi anh từng có thời gian chơi bóng dưới dạng cho mượn ở câu lạc bộ, anh ký một bản hợp đồng dài 3 năm.[3]

Sự nghiệp cấp đội tuyển[sửa | sửa mã nguồn]

Hübschman đã đại diện cho Cộng hòa Séc thi đấu ở nhiều cấp độ đội trẻ và đeo băng thủ quân tuyển U-20 Séc dự giải Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới 2001. Anh sau đó chơi cho tuyển Cộng hòa Séc tại Giải vô địch bóng đá châu Âu, dù chỉ giữ một vai trò nhỏ. Anh còn tham dự một số trận trong khuôn khổ vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2006, dù vậy tuyển Séc đã không thể giành vé dự vòng chung kết.

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Hübschman chơi bóng cho Shakhtar vào năm 2011

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến 21 tháng 7 năm 2013
Câu lạc bộ Mùa Giải Cúp Cúp châu Âu Siêu cúp Tổng cộng
Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Jablonec 2000–01 29 0 29 0
Tổng cộng 29 0 0 0 0 0 0 0 29 0
Sparta Prague 2001–02 27 0 11 0 38 0
2002–03 29 0 29 0
2003–04 25 0 25 0
Tổng cộng 81 0 0 0 11 0 0 0 92 0
Shakhtar Donetsk 2004–05 21 1 4 0 10 1 35 2
2005–06 16 0 2 1 6 0 1 0 25 1
2006–07 17 0 4 0 7 1 1 0 29 1
2007–08 19 0 6 1 7 0 32 1
2008–09 22 1 3 0 14 1 1 0 40 2
2009–10 18 0 1 0 1 1 30 1
2010–11 14 0 5 0 2 0 1 0 28 0
2011–12 20 1 1 0 1 0 1 0 28 1
2012–13 9 0 3 0 6 0 1 0 18 0
2013–14 4 0 1 - 1 0 3 0
Tổng cộng 158 3 29 2 75 4 6 0 268 9
Tổng kết sự nghiệp 268 3 29 2 86 4 6 0 389 9

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

Sparta Prague

Shakhtar Donetsk

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ http://shakhtar.com/en/news/21432
  2. ^ “Archived copy”. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2012.Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết)
  3. ^ Официально: Хюбшман — игрок Яблонца. football.ua (bằng tiếng Ukraina). ngày 9 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2014.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]