Trévières (tổng)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tổng Trévières
Quốc gia Pháp Pháp
Vùng Normandie
Tỉnh Calvados
Quận Quận Bayeux
25
Mã của tổng 14 33
Thủ phủ Trévières
Tổng ủy viên hội đồng
 –Nhiệm kỳ
Jean-Pierre Richard
2008-2014
Dân số không
trùng lặp
6 276 người
(1999)
Diện tích 16 788 ha = 167,88 km²
Mật độ 37,38 hab./km²

Tổng Trévières là một tổng thuộc tỉnh Calvados trong vùng Normandie.

Địa lý[sửa | sửa mã nguồn]

Tổng này được tổ chức xung quanh Trévièresquận Bayeux. Độ cao khu vực này dao động từ 0 m (Bricqueville) đến 81 m (Blay) với độ cao trung bình 39 m.

Hành chính[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách tổng ủy viên hội đồng
Giai đoạn Ủy viên Đảng Tư cách
1975 - 2008 Roger Jouet UDF
2008 - actuel Jean-Pierre Richard DVD Retraité, Thị trưởng Trévières

Các đơn vị trực thuộc[sửa | sửa mã nguồn]

Tổng Trévières gồm 25 với dân số 6 276 người (điều tra dân số năm 1999, dân số không tính trùng)

Dân số
bưu chính

insee
Aignerville 138 14710 14004
Bernesq 153 14710 14063
Blay 267 14400 14078
Le Breuil-en-Bessin 258 14330 14103
Bricqueville 110 14710 14107
Colleville-sur-Mer 172 14710 14165
Colombières 225 14710 14168
Crouay 417 14400 14209
Écrammeville 165 14710 14235
Étréham 233 14400 14256
Formigny 244 14710 14281
Louvières 73 14710 14382
Maisons 320 14400 14391
Mandeville-en-Bessin 229 14710 14397
Mosles 253 14400 14453
Rubercy 93 14710 14547
Russy 156 14710 14551
Sainte-Honorine-des-Pertes 415 14520 14591
Saint-Laurent-sur-Mer 184 14710 14605
Saon 217 14330 14667
Saonnet 169 14330 14668
Surrain 139 14710 14681
Tour-en-Bessin 504 14400 14700
Trévières 905 14710 14711
Vierville-sur-Mer 237 14710 14745

Biến động dân số[sửa | sửa mã nguồn]

Biến động dân số
1962 1968 1975 1982 1990 1999
7 041 6 501 6 086 6 133 6 203 6 276
Nombre retenu à partir de 1962 : dân số không tính trùng

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]