Vahid Amiri

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Vahid Amiri
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Vahid Amiri[1]
Ngày sinh 2 tháng 4, 1988 (36 tuổi)
Nơi sinh Darreh-ye Badam, Khorramabad, Iran[2]
Chiều cao 1,79 m[1]
Vị trí Tiền vệ cánh
Thông tin đội
Đội hiện nay
Persepolis
Số áo 19
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2008–2009 Datis Lorestan
2009–2010 Kowsar Lorestan
2010–2011 Gahar Zagros
2011–2013 Naft Masjed Soleyman 48 (2)
2013–2016 Naft Tehran 79 (11)
2016–2018 Persepolis 51 (8)
2018–2019 Trabzonspor 22 (1)
2019– Persepolis 83 (10)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2015– Iran 71 (2)
Thành tích huy chương
Đại diện cho  Iran
CAFA Nations Cup
Vô địch Kyrgyzstan và Uzbekistan 2023
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 27 tháng 10 năm 2022
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 20 tháng 6 năm 2023

Vahid Amiri (tiếng Ba Tư: وحید امیری‎; sinh ngày 2 tháng 4 năm 1988) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Iran hiện thi đấu ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ Persepolis tại Persian Gulf Pro Leagueđội tuyển quốc gia Iran.

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến ngày 27 tháng 10 năm 2022[3]
Club Season League Cup Continental Other Total
Division Apps Goals Apps Goals Apps Goals Apps Goals Apps Goals
Naft MIS 2011–12 Division 1 23 2 1 0 24 2
2012–13 25 0 1 0 26 0
Total 48 2 2 0 50 2
Naft Tehran 2013–14 Pro League 26 2 2 0 28 2
2014–15 25 4 2 1 11 2 38 7
2015–16 28 5 2 0 1 0 31 5
Total 79 11 6 1 12 2 97 14
Persepolis 2016–17 Pro League 25 6 0 0 12 1 37 7
2017–18 26 2 2 0 8 0 1 0 37 2
Total 51 8 2 0 20 1 1 0 74 9
Trabzonspor 2018–19 Süper Lig 22 1 4 2 26 3
Persepolis 2019–20 Pro League 26 6 4 1 2 0 0 0 32 7
2020–21 28 3 2 0 13 1 0 0 43 4
2021–22 24 1 1 1 2 0 1 0 28 2
2022–23 5 0 0 0 5 0
Total 83 10 7 2 17 1 1 0 108 13
Career total 283 32 21 5 49 4 2 0 355 41

Quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến ngày 20 tháng 6 năm 2023[4]
Đội tuyển quốc gia Năm Trận Bàn
Iran 2015 12 1
2016 9 0
2017 9 0
2018 12 0
2019 10 0
2020 2 0
2021 9 1
2022 5 0
2023 3 0
Tổng 71 2
Bàn thắng và kết quả của Iran được để trước.
# Ngày Địa điểm Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1 26 tháng 3 năm 2015 NV Arena, Sankt Pölten, Áo  Chile 2–0 2–0 Giao hữu
2 3 tháng 6 năm 2021 Sân vận động Al Muharraq, Arad, Bahrain  Hồng Kông 2–0 3–1 Vòng loại World Cup 2022

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b “FIFA World Cup Qatar 2022 – Squad list: IR Iran (IRN)” (PDF). FIFA. ngày 15 tháng 11 năm 2022. tr. 15. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2022.
  2. ^ “وحید امیری میهمان برنامه این هفته نود” [Vahid Amiri is the guest of this week's program]. Fars News Agency. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2018.
  3. ^ “Iran - V. Amiri - Profile with news, career statistics - Soccerway”.
  4. ^ Vahid Amiri tại National-Football-Teams.com

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]