Varennes-sur-Allier (tổng)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tổng Varennes-sur-Allier
Quốc gia Pháp Pháp
Vùng Auvergne
Tỉnh Allier
Quận Quận Vichy
15
Mã của tổng 03 28
Thủ phủ Varennes-sur-Allier
Tổng ủy viên hội đồng
 –Nhiệm kỳ
Élisabeth Albert-Cuisset
2008-2014
Dân số không
trùng lặp
14 641 người
(1999)
Diện tích 19 751 ha = 197,51 km²
Mật độ 74,13 hab./km²

Tổng Varennes-sur-Allier là một tổngtỉnh Allier trong vùng Auvergne.

Địa lý[sửa | sửa mã nguồn]

Tổng này được tổ chức xung quanh Varennes-sur-Allier thuộc quận Vichy. Độ cao thay đổi từ 225 m (Saint-Loup) à 375 m (Billy) với độ cao trung bình 280 m.

Hành chính[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách tổng ủy viên hội đồng
Giai đoạn Ủy viên Đảng Tư cách
16 Élisabeth Albert-Cuisset URB
18 Élisabeth Albert-Cuisset URB adjointe au thị trưởng của Saint-Germain-des-Fossés

Các đơn vị cấp dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Tổng Varennes-sur-Allier gồm 15 với dân số là 14 641 người (điều tra năm 1999, dân số không tính trùng)

Dân số
bưu chính

insee
Billy 929 03260 03029
Boucé 512 03150 03034
Créchy 442 03150 03091
Langy 218 03150 03137
Magnet 694 03260 03157
Montaigu-le-Blin 356 03150 03179
Montoldre 605 03150 03187
Rongères 566 03150 03215
Saint-Félix 252 03260 03232
Saint-Gérand-le-Puy 1 029 03150 03235
Saint-Germain-des-Fossés 3 686 03260 03236
Saint-Loup 585 03150 03242
Sanssat 277 03150 03266
Seuillet 418 03260 03273
Varennes-sur-Allier 4 072 03150 03298

Biến động dân số[sửa | sửa mã nguồn]

Biến động dân số
1962 1968 1975 1982 1990 1999
14 247 15 645 15 353 15 052 15 202 14 641
Nombre retenu à partir de 1962 : dân số không tính trùng

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]