Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ngu Thư Hân”
←Trang mới: “PROFILE NGU THƯ HÂN• ☆Tên Trung : 虞书欣 ☆Tên Tiếng Việt : Ngu Thư Hân ☆Tên Tiếng Anh : Esther - Yu Shu Xin ☆Tên Fandom : Tiểu Thạc…” Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{short description|Chinese actress}} |
|||
PROFILE NGU THƯ HÂN• |
|||
{{infobox person |
|||
☆Tên Trung : 虞书欣 |
|||
| name = Ngu Thư Hân (虞书欣) |
|||
| image = |
|||
☆Tên Tiếng Anh : Esther - Yu Shu Xin |
|||
| caption = |
|||
☆Tên Fandom : Tiểu Thạch Lựu - Quả Lựu Đỏ (小石榴 - Xiao Shi Liu) |
|||
| other_names = Esther |
|||
☆Sinh Thần : 18-12-1995 |
|||
| birth_date = {{birth date and age|df=yes|1995|12|18}} |
|||
☆Chòm Sao : Nhân Mã |
|||
| birth_place = [[Thượng Hải]], {{flag|Trung Quốc}} |
|||
☆Chiều Cao : 1m68 |
|||
| residence = |
|||
☆Cân Nặng : 50kg |
|||
| alma_mater = [[LASALLE College of the Arts]] |
|||
☆Nơi Sinh : Thượng Hải - Trung Quốc |
|||
| occupation = Diên viên, ca sĩ |
|||
☆Nghề Nghiệp : Diễn viên, Ca Sĩ ☆Tốt Nghiệp : Đại Học Nghệ Thuật LASALLE College of the Arts |
|||
| years_active = 2016–present |
|||
CON ĐƯỜNG NGHỆ THUẬT |
|||
| agent = Huace Film & TV |
|||
☆PHIM ĐIỆN ẢNH |
|||
| module = {{Infobox Chinese |
|||
- 2017 : Hoa Rơi Năm Xưa vai Lý Dật Phàm |
|||
|child=yes |
|||
☆PHIM TRUYỀN HÌNH |
|||
|s = 虞书欣 |
|||
- 2016 : Tân Biên Thành Lãng Tử vai Thanh Xà |
|||
|t = |
|||
- 2017 : Bình Phàm Năm Tháng vai Lý Tiểu Nhã (lúc lớn) |
|||
|p = |
|||
- 2017 : Quân Sư Liên Minh vai Lưu Quý Nhân |
|||
|w = |
|||
- 2017 : Bạn Trai Vi Diệu Của Tôi phần 2 vai Điền Tịnh Thực |
|||
}} |
|||
- 2017 : Bạn Thân Mến vai Trần Thần Thần |
|||
}} |
|||
-2018 : Mối Tình Đầu Của Thiếu Nữ Từng Trải / Trạm Kế Tiếp Là Hạnh Phúc vai Thái Mẫn Mẫn |
|||
'''Ngu Thư Hân''' ([[tiếng Trung]]: 虞书欣, sinh ngày 18 tháng 12 năm 1995), tên tiếng Anh là '''Esther Yu''', là một diễn viên và ca sĩ người Trung Quốc. Sau khi khởi đầu sự nghiệp diễn xuất của mình bằng sự góp mặt trong bộ phim ''Tân Biên thành lãng tử'', cô đã đã dành được sự chú ý bằng vai diễn trong loạt phim truyền hình ăn khách ''[[Quân sư liên minh]]'' (2017) và ''[[Trạm kế tiếp, hạnh phúc]]'' (2020). |
|||
-2019 : Thiếu Chủ Đi Chậm Thôi /Thiếu Chủ Thiết Mạn Hành / Thiếu Chủ Đi Thong Thả vai Điền Tam Thất |
|||
☆ÂM NHẠC |
|||
==Sự nghiệp== |
|||
-Câu Hỏi Thực Hành Tình Yêu (Bạn Trai Vi Diệu - 2019) |
|||
Năm 2015, cô tham gia đóng phim ''Tân Biên thành lãng tử''.<ref>{{cite web|url=http://ent.sina.com.cn/v/m/2016-07-26/doc-ifxuhukv7527652.shtml|title=《新边城浪子》热播 虞书欣首演电视剧|date=July 26, 2017|website=Sina|language=zh}}</ref> |
|||
-Từ Khi Gặp Được Anh(Thiếu Chủ Đi Chậm Thôi - 2020) |
|||
Cô sau đó đã đảm nhận vai Lưu quý nhân, con gái của [[Hán Hiến Đế]], một vai phụ trong phim ''[[Quân sư liên minh]]''.<ref>{{cite web|url=http://www.xinhuanet.com/ent/2016-03/02/c_128768700.htm|title=《军师联盟》热拍 虞书欣李晨上演对手戏(图)|date=March 2, 2016|website=Xinhua News Agency|language=zh}}</ref> Ngu Thư Hân sau đó đã được công nhận cho sự xuất hiện của cô trong chương trình tạp kỹ ''Grade One Freshman''.<ref>{{cite web|url=http://ent.163.com/16/1223/14/C8VQIIMK00038FO9.html|title=藏不住的泥石流虞书欣! 袁弘直呼:我认识你|date=December 23, 2016|website=Netease|language=zh}}</ref> |
|||
-Yêu Anh (show Thanh Xuân Có Bạn 2) |
|||
☆SHOW TRUYỀN HÌNH |
|||
Năm 2018, Yu đã đóng vai chính đầu tiên của cô trong bộ phim tình cảm học đường ''Youth''.<ref>{{cite web|url=http://ent.163.com/17/0607/13/CMB3GN9J00038793.html|title=《最亲爱的你》曝定妆海报 虞书欣为爱痴狂引关注|date=June 7, 2017|website=Netease|language=zh}}</ref> |
|||
-2016 và 2017 : Grade One mùa 3 |
|||
- 2019 : Thanh Lâm Kỳ Cảnh mùa 3 |
|||
Năm 2019, cô đảm nhận vai nữ chính trong phần hai của bộ phim tình cảm lãng mạn đình đám ''[[My Amazing Boyfriend]]''.<ref>{{cite web|url=http://ent.people.com.cn/n1/2019/0128/c1012-30594193.html|title=《我的奇妙男友2》定档 Mike虞书欣高甜来袭|date=January 28, 2019|website=People's Daily|language=zh}}</ref> |
|||
- 2020 : Thanh Xuân Có Bạn mùa 2 |
|||
Năm 2020, cô trở nên nổi tiếng và được công nhận với vai Thái Mẫn Mân trong bộ phim tình cảm lãng mạn đình đám ''[[Trạm kế tiếp, hạnh phúc]]'', cũng như sự xuất hiện của cô trong chương trình [[truyền hình thực tế]] sống còn ''[[Idol Producer (mùa 3)|Thanh Xuân có ạn]]''.<ref>{{cite web|url=https://xuan.com.my/xuan-entertainment/article/35285/%E4%B8%8B%E4%B8%80%E7%AB%99%E6%98%AF%E5%B9%B8%E7%A6%8F-%E8%94%A1%E6%95%8F%E6%95%8F%E5%9C%88%E7%B2%89%E6%97%A0%E6%95%B0-%E5%8E%9F%E6%9D%A5%E5%A5%B9%E4%B9%9F%E6%98%AF-%E9%9D%92%E6%98%A5%E6%9C%89%E4%BD%A02-%E8%AE%AD%E7%BB%83%E7%94%9F|title=下一站是幸福-蔡敏敏圈粉无数|date=March 2, 2020|website=Xuan|language=zh}}</ref> Cùng năm đó, Yu đóng vai nữ chính trong bộ phim tình cảm lịch sử ''Thiếu chủ thả mạn hành''.<ref>{{cite web|url=https://news.sina.com.cn/c/2020-02-13/doc-iimxxstf1148554.shtml|title="蔡敏敏"虞书欣化身《少主且慢行》呆萌小法医|date=February 23, 2020|website=Sina|language=zh}}</ref> |
|||
==Danh sách phim== |
|||
===Phim truyền hình=== |
|||
{| class="wikitable sortable" |
|||
|- |
|||
! Năm !! Tên phim !! Tên gốc !! Vai diễn !! Nhà đài !! class="unsortable" | Ghi chú |
|||
|- |
|||
| 2016 || ''Border Town Prodigal'' || 新边城浪子 || Qing She || [[Beijing TV]] || |
|||
|- |
|||
| rowspan=2|2017 || ''[[The Advisors Alliance]]'' || 大军师司马懿之军师联盟 || Liu Guiren || [[Anhui TV]], Jiangsu TV|| |
|||
|- |
|||
| ''Ordinary Years'' || 平凡岁月 || Li Xiaoya || Anhui TV, Beijing TV || |
|||
|- |
|||
| 2018 || ''Youth'' || 最亲爱的你 || Chen Chenchen || [[Youku]] || |
|||
|- |
|||
| 2019 || ''My Amazing Boyfriend 2'' || 我的奇妙男友2之恋恋不忘 || Tian Jingzhi || [[Mango TV]] || |
|||
|- |
|||
| rowspan=2|2020 || ''[[Find Yourself]]'' || 下一站是幸福 || Cai Minmin || [[Hunan TV]] || |
|||
|- |
|||
| ''I've Fallen For You'' || 少主且慢行 || Tian Sanqi || [[iQiyi]] || |
|||
|- |
|||
| TBA || ''Young Master and My Romance'' || 少爷与我的罗曼史 || || [[Tencent Video]] || [[Guest appearance]] |
|||
|} |
|||
===Chương trình truyền hình === |
|||
{| class="wikitable" |
|||
! Năm !! Tên chương trình !! Tên tiếng Trung !! Vai !! Ghi chú |
|||
|- |
|||
| 2016 || ''Grade One Freshman'' || 一年级·毕业季 ||Cast member || |
|||
|- |
|||
| 2020 || ''[[Idol Producer (season 3)|Youth With You]]'' ||青春有你第二季 || Contestant || |
|||
|} |
|||
==Discography== |
|||
{| class="wikitable sortable" |
|||
|- |
|||
! Year !! English title !! Chinese title !! Role !! class="unsortable" | Notes/Ref. |
|||
|- |
|||
|rowspan=2|2016 || "Stars" ||星辰 || rowspan=2|''Grade One Freshman OST'' ||<ref>{{cite web|url=http://www.xinhuanet.com/ent/2016-10/25/c_1119783799.htm|title=《一年级》主题曲《星辰》MV发布 陈建斌惊艳亮嗓|date=October 25, 2016|website=Xinhua News|language=zh}}</ref> |
|||
|- |
|||
| "Finally One Day"||终有一天|| |
|||
|- |
|||
| 2019 || "Love Problem" ||恋爱练习题||''My Amazing Boyfriend 2 OST'' || |
|||
|- |
|||
| 2020 || "Since I Met You" || 自从遇见你 || ''I've Fallen For You OST'' || |
|||
|} |
|||
==Tham khảo== |
|||
{{Reflist}} |
|||
{{DEFAULTSORT:Yu, Shuxin}} |
Phiên bản lúc 19:45, ngày 12 tháng 5 năm 2020
Ngu Thư Hân (虞书欣) | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Sinh | 18 tháng 12, 1995 Thượng Hải, ![]() | ||||||
Tên khác | Esther | ||||||
Trường lớp | LASALLE College of the Arts | ||||||
Nghề nghiệp | Diên viên, ca sĩ | ||||||
Năm hoạt động | 2016–present | ||||||
Người đại diện | Huace Film & TV | ||||||
Tên tiếng Trung | |||||||
Giản thể | 虞书欣 | ||||||
| |||||||
Ngu Thư Hân (tiếng Trung: 虞书欣, sinh ngày 18 tháng 12 năm 1995), tên tiếng Anh là Esther Yu, là một diễn viên và ca sĩ người Trung Quốc. Sau khi khởi đầu sự nghiệp diễn xuất của mình bằng sự góp mặt trong bộ phim Tân Biên thành lãng tử, cô đã đã dành được sự chú ý bằng vai diễn trong loạt phim truyền hình ăn khách Quân sư liên minh (2017) và Trạm kế tiếp, hạnh phúc (2020).
Sự nghiệp
Năm 2015, cô tham gia đóng phim Tân Biên thành lãng tử.[1] Cô sau đó đã đảm nhận vai Lưu quý nhân, con gái của Hán Hiến Đế, một vai phụ trong phim Quân sư liên minh.[2] Ngu Thư Hân sau đó đã được công nhận cho sự xuất hiện của cô trong chương trình tạp kỹ Grade One Freshman.[3]
Năm 2018, Yu đã đóng vai chính đầu tiên của cô trong bộ phim tình cảm học đường Youth.[4]
Năm 2019, cô đảm nhận vai nữ chính trong phần hai của bộ phim tình cảm lãng mạn đình đám My Amazing Boyfriend.[5]
Năm 2020, cô trở nên nổi tiếng và được công nhận với vai Thái Mẫn Mân trong bộ phim tình cảm lãng mạn đình đám Trạm kế tiếp, hạnh phúc, cũng như sự xuất hiện của cô trong chương trình truyền hình thực tế sống còn Thanh Xuân có ạn.[6] Cùng năm đó, Yu đóng vai nữ chính trong bộ phim tình cảm lịch sử Thiếu chủ thả mạn hành.[7]
Danh sách phim
Phim truyền hình
Năm | Tên phim | Tên gốc | Vai diễn | Nhà đài | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
2016 | Border Town Prodigal | 新边城浪子 | Qing She | Beijing TV | |
2017 | The Advisors Alliance | 大军师司马懿之军师联盟 | Liu Guiren | Anhui TV, Jiangsu TV | |
Ordinary Years | 平凡岁月 | Li Xiaoya | Anhui TV, Beijing TV | ||
2018 | Youth | 最亲爱的你 | Chen Chenchen | Youku | |
2019 | My Amazing Boyfriend 2 | 我的奇妙男友2之恋恋不忘 | Tian Jingzhi | Mango TV | |
2020 | Find Yourself | 下一站是幸福 | Cai Minmin | Hunan TV | |
I've Fallen For You | 少主且慢行 | Tian Sanqi | iQiyi | ||
TBA | Young Master and My Romance | 少爷与我的罗曼史 | Tencent Video | Guest appearance |
Chương trình truyền hình
Năm | Tên chương trình | Tên tiếng Trung | Vai | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2016 | Grade One Freshman | 一年级·毕业季 | Cast member | |
2020 | Youth With You | 青春有你第二季 | Contestant |
Discography
Year | English title | Chinese title | Role | Notes/Ref. |
---|---|---|---|---|
2016 | "Stars" | 星辰 | Grade One Freshman OST | [8] |
"Finally One Day" | 终有一天 | |||
2019 | "Love Problem" | 恋爱练习题 | My Amazing Boyfriend 2 OST | |
2020 | "Since I Met You" | 自从遇见你 | I've Fallen For You OST |
Tham khảo
- ^ “《新边城浪子》热播 虞书欣首演电视剧”. Sina (bằng tiếng Trung). 26 tháng 7 năm 2017.
- ^ “《军师联盟》热拍 虞书欣李晨上演对手戏(图)”. Xinhua News Agency (bằng tiếng Trung). 2 tháng 3 năm 2016.
- ^ “藏不住的泥石流虞书欣! 袁弘直呼:我认识你”. Netease (bằng tiếng Trung). 23 tháng 12 năm 2016.
- ^ “《最亲爱的你》曝定妆海报 虞书欣为爱痴狂引关注”. Netease (bằng tiếng Trung). 7 tháng 6 năm 2017.
- ^ “《我的奇妙男友2》定档 Mike虞书欣高甜来袭”. People's Daily (bằng tiếng Trung). 28 tháng 1 năm 2019.
- ^ “下一站是幸福-蔡敏敏圈粉无数”. Xuan (bằng tiếng Trung). 2 tháng 3 năm 2020.
- ^ “"蔡敏敏"虞书欣化身《少主且慢行》呆萌小法医”. Sina (bằng tiếng Trung). 23 tháng 2 năm 2020.
- ^ “《一年级》主题曲《星辰》MV发布 陈建斌惊艳亮嗓”. Xinhua News (bằng tiếng Trung). 25 tháng 10 năm 2016.