Ân
![]() |
Tra ân trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
Ân có thể chỉ:
- Họ người Á Đông: Ân (họ).
- Ân Khư, di chỉ của nhà Thương.
- Ân đại, tên khác chỉ nhà Thương, do vua Bàn Canh thiên đô về đất Ân.
- Ân quốc, một thế lực đòi tách ra khỏi Mân (Thập quốc).
- Ân quốc, một thế lực cát cứ thời Tây Chu.