Çorum

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Çorum
—  Town  —
Bảo tàng khảo cổ ở Çorum
Bảo tàng khảo cổ ở Çorum
vị trí của Çorum within Turkey.
vị trí của Çorum within Turkey.
Çorum trên bản đồ Thổ Nhĩ Kỳ
Çorum
Çorum
vị trí của Çorum
Tọa độ: 40°32′B 34°57′Đ / 40,533°B 34,95°Đ / 40.533; 34.950
Country Thổ Nhĩ Kỳ
VùngVùng Biển Đen
TỉnhÇorum
Chính quyền
 • MayorMuzaffer Külcü (AKP)
Độ cao801 m (2,628 ft)
Dân số (2010)
 • Đô thị218,130
Múi giờEET (UTC+2)
 • Mùa hè (DST)EEST (UTC+3)
Trang webwww.corum.bel.tr

Çorum là một thành phố tỉnh lỵ (merkez ilçesi) thuộc tỉnh Çorum của Thổ Nhĩ Kỳ. Thành phố Çorum có diện tích 12.820 km2, dân số thời điểm năm 2009 là 210.822 người. Đây là thành phố lớn thứ 33 tại Thổ Nhĩ Kỳ. Çorum là một thành phố không giáp biển ở phía bắc Anatolia là thủ phủ của tỉnh Çorum của Thổ Nhĩ Kỳ. Çorum nội địa là nằm trong trung tâm khu vực Biển Đen của Thổ Nhĩ Kỳ, và khoảng 244 km (152 dặm) từ Ankara và 608 km (378 dặm) từ Istanbul. Thành phố có độ cao 801 m (2.628 foot) trên mực nước biển.

Çorum chủ yếu được biết đến với địa điểm khảo cổ Phrygian và Hittite, suối nước nóng và đặc sản hạt được biết đến với tên leblebi.

Khí hậu[sửa | sửa mã nguồn]

Dữ liệu khí hậu của Çorum
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 17.5 20.4 28.6 30.4 35.1 37.5 42.6 40.2 38.7 33.6 25.6 19.2 42,6
Trung bình cao °C (°F) 4.6 7.4 12.5 17.9 22.9 26.8 30.2 30.7 26.7 20.7 12.9 6.5 18,3
Trung bình ngày, °C (°F) −0.2 1.4 5.6 10.4 15.0 18.7 21.7 21.9 17.8 12.5 5.6 1.6 11,0
Trung bình thấp, °C (°F) −4.1 −3.5 −0.3 3.4 7.4 10.7 12.8 13.1 9.6 5.7 0.2 −2.2 4,4
Thấp kỉ lục, °C (°F) −25.6 −27.2 −23.3 −9.4 −4.3 0.2 3.4 3.0 −3 −6.3 −15.7 −21.6 −27,2
Giáng thủy mm (inch) 37.4
(1.472)
28.5
(1.122)
42.0
(1.654)
46.6
(1.835)
61.7
(2.429)
63.5
(2.5)
21.4
(0.843)
19.0
(0.748)
24.9
(0.98)
27.9
(1.098)
32.9
(1.295)
43.0
(1.693)
448,8
(17,669)
Số ngày giáng thủy TB 12.30 10.57 13.57 13.73 15.77 12.00 5.10 4.10 6.60 8.43 8.70 12.37 123,2
Số giờ nắng trung bình hàng tháng 68.2 98.9 145.7 192.0 235.6 267.0 316.2 310.0 246.0 173.6 117.0 62.0 2.232,2
Số giờ nắng trung bình ngày 2.2 3.5 4.7 6.4 7.6 8.9 10.2 10.0 8.2 5.6 3.9 2.0 6,1
Nguồn: Cơ quan Khí tượng Nhà nước Thổ Nhĩ Kỳ[1]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Resmi İstatistikler: İllerimize Ait Mevism Normalleri (1991–2020)” (bằng tiếng Thổ Nhĩ Kỳ). Turkish State Meteorological Service. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2021.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Thành phố Thổ Nhĩ Kỳ