Đầu máy JNR lớp C50
Giao diện
Đầu máy JNR lớp C50 Đường sắt Đài Loan lớp CT230 | |||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đầu máy C50 125 đang được bảo quản và trưng bày (tháng 1 năm 2006) | |||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||
|
JNR lớp C50 là một dòng đầu máy hơi nước với cấu hình bố trí bánh xe 2-6-0 được chế tạo ở Nhật Bản từ năm 1929 đến năm 1933. Đã có tổng cộng 154 đầu máy lớp C50 được chế tạo và người thiết kế ra mẫu đầu máy này là Shima Hideo. Việc sản xuất đầu máy lớp C50 được chia sẻ giữa Kawasaki Heavy Industries, Kisha Seizo, Nippon Sharyo, Hitachi và Mitsubishi.[1]
5 chiếc đầu máy C50 được chuyển giao cho Cục quản lý Đường sắt Đài Loan và được ký hiệu thành Lớp CT230.
Hiện vật
[sửa | sửa mã nguồn]Tính đến năm 2014, sáu đầu máy lớp C50 được bảo quản ở Nhật Bản.[2]
- C50 75: Được bảo quản tại Kitashikahama Transport Park ở Adachi, Tokyo
- C50 96: Được bảo quản tại Công viên Koishikawa ở Yaizu, Shizuoka
- C50 103: Được bảo quản tại Bảo tàng Minamisoma ở Minamisoma, Fukushima
- C50 123: Được bảo quản tại Station East Park ở Oyama, Tochigi
- C50 125: Được bảo quản tại Station South Park ở Yanai, Yamaguchi
- C50 154: Được bảo quản tại Công viên Kannonzan ở Kameyama, Mie
-
Đầu máy C50 75 đang được bảo quản vào tháng 1 năm 2011
-
Đầu máy C50 96 đang được bảo quản vào tháng 4 năm 2012
-
Đầu máy C50 103 đang được bảo quản ở Minamisoma vào tháng 4 năm 2012
-
Đầu máy C50 123 đang được bảo quản ở Oyama
-
Đầu máy C50 154 đang được bảo quản vào tháng 3 năm 2012
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Đầu máy hơi nước C50. |
- ^ Inoue, Kōichi (1999). 国鉄機関車辞典 [JNR Locomotive Encyclopedia]. Japan: Sankaido. tr. 32–33. ISBN 4-381-10338-6.
- ^ Sasada, Masahiro (25 tháng 11 năm 2014). 国鉄&JR保存車大全2015-2016 [JNR & JR Preserved Rolling Stock Complete Guide 2015-2016] (bằng tiếng Japanese). Tokyo, Japan: Ikaros Publications Ltd. tr. 128. ISBN 978-4863209282.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)